Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

vat li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Họ và tên:……….</b> <b>KIỂM TRA 20’</b>


<b>Lớp: 11A3</b> <b>Mơn: Vật lí</b>


<b>MĐ 222</b>


<b>Câu 1 : Đặt hai điện tích điểm nhiễm điện </b><i><b>trái dấu</b></i> gần nhau thì chúng sẽ


A. hút nhau B. đẩy nhau C. không hút cũng khơng đẩy D. truyền điện tích cho nhau
<b>Câu 2. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân khơng có phương</b>


A. vng góc với đường thẳng nối hai điện tích.
B. trùng với đường thẳng nối hai điện tích


C. tạo với đường thẳng nối hai điện tích một góc 300<sub>. </sub>
D. tạo với đường thẳng nối hai điện tích một góc 600<sub>. </sub>


<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây có hằng số điện mơi


A. Nước suối tinh khiết B. Dung dịch muối C. Chân không D. Đồng nguyên chất
<b>Câu 4: Vật A nhiễm điện dương, vật B chưa nhiễm điện. Vật B tiếp xúc với vật A thì sau đó</b>


A. Vật A và vật B cùng nhiễm điện âm B. Vật A và vật B cùng nhiễm điện dương


C. Vật B nhiễm điện dương, vật A nhiễm điện âm D. Vật B nhiễm điện âm, vật A nhiễm điện dương
<b>Câu 5: Cọ xát một thanh thước nhựa vào len , kết quả là thanh thước nhựa nhiễm điện dương còn len</b>
nhiễm điện âm là do


A. điện tích dương từ bên dạ chạy qua thanh thước nhựa và điện tích âm từ thanh thước chạy qua len
B. điện tích âm từ bên dạ chạy qua thanh thước nhựa và điện tích dương từ thanh thước chạy qua len
C. Chỉ có điện tích âm chạy từ thanh thước nhựa qua len



D. Chỉ có điện tích dương chạy từ len qua thanh thước nhựa.
<b>Câu 6: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là</b>


A. vật phải ở nhiệt độ phịng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
<b>Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm có độ lớn</b>


A. tỉ lệ thuận với khoảng cách tứ điện tích đến điểm đang xét.


B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách tứ điện tích đến điểm đang xét.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách tứ điện tích đến điểm đang xét.


D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tứ điện tích đến điểm đang xét .
<b>Câu 8: Cơng của lực điện có đặc điểm là</b>


A. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi, khơng phụ thuộc vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối.
B. khơng phụ thuộc vào hình dạng của đường đi, phụ thuộc vị trí điểm đầu và vị trí điểm cuối.
C. một đại lượng véc tơ.


D. ln ln dương.


<b>Câu 9: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn là 10</b>-9<sub>C đặt trong chân không cách nhau 100cm. Lực tương tác</sub>
giữa chúng là bao nhiêu ?


………
………
<b>Câu 10: Cho hai điện tích điểm q1= 10C, q2= - 4C tiếp xúc với nhau rồi tách ra. Điện tích của chúng sau</b>
khi tách ra là bao nhiêu ?



………
………
<b>Câu 11: Xác định cường độ điện trường tại một điểm cách điện tích 10</b>-5<sub> C một khoảng 9cm. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10</b>-7<sub> (C) và 2.10</sub>-7<sub> (C), tương tác với nhau một lực 0,8 (N) trong chân </sub>
không. Khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu ?


………
………
<b>Câu 13: Công của lực điện làm di chuyển một điện tích q = 10</b>-2<sub>C dọc theo đường sức điện một đoạn d </sub>
trong điện trường đều có cường độ điện trường E= 1000V/m là 10-3<sub>J. Xác định d.</sub>


………
………
<b>Câu 14: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường E. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng</b>
4.10-2<sub>N. Độ lớn của điện tích đó là 8.10</sub>-6<sub>C. Hãy tính giá trị của E.</sub>


………
………
<b>Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = 10nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định điểm mà tại đó véctơ cường</b>
độ điện trường tổng hợp bằng khơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×