Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bai 16 Hop chat cua cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TÂN PHÚ TỔ HÓA - SINH. HÓA HỌC 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) 1. CO + O2 → 2. Fe2O3 + CO → 3. CO2 + H2O → 4. CO2 + NaOH (1:1) → 5. CO2 + KOH (1:2) →.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 16. HỢP CHẤT CỦA CACBON A. CACBON MONOOXIT B. CACBON ĐIOXIT C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Axit cacbonic 1. Axit cacbonic có những tính chất nào ? 2. Viết phương trình điện li của axit cacbonic. 3. Axit cacbonic tạo ra mấy loại muối ? Đó là những loại muối nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Muối cacbonat 1. Tính chất. Tính chất Tính tan. Muối HCO3-. Muối CO32-. Dựa vào bảng tính tan em hãy cho biết tính tan của muối cacbonat và muối hiđrocacbonat trong nước.. Với axit VớiMuối dung cacbonat và muối hiđrocacbonat có thể tác dụng dịch kiềm. được với những hợp chất nào ?. Phản ứng nhiệt phân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Muối cacbonat 2. Ứng dụng. CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Muối cacbonat 2. Ứng dụng. Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Muối cacbonat 2. Ứng dụng. NaHCO3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỦNG CỐ Có 3 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, CaCO3. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng khí..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×