Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiếng Việt - Tuần 21- Luyện từ và câu - Câu kể. Ai thế nào?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.76 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn bài cũ. Câu kể: Ai làm gì? có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào? Hãy đặt một câu kể: Ai làm gì? và xác định chủ ngữ- vị ngữ của câu đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2 Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị) Tìm và gạch chân những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn 1,2, 4,6..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2 Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành. 5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.. Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân: Câu Câu 1: Bên đường, cây cối xanh um.. Đặt câu hỏi Bên đường, cây cối thế nào?. Câu 2: Nhà cửa thưa thớt dần.. Nhà cửa thế nào?. Câu 4: Chúng thật hiền lành.. Chúng thế nào?. Câu 6: Anh trẻ và thật khỏe mạnh. Anh thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân: Câu. Từ ngữ trả lời cho2 : Nhµ câucöahỏi thế C©u tha thít dÇn. nào chính là vị C©u 4: Chóng thËt hiÒn lµnh. ngữ của C©u 6:Anh trÎ vµcâu. thËt khoÎ. Câu 1 : Bên đờng, cây cối xanh um.. m¹nh.. Đặt câu hỏi. Bên đờng, cây cối thế nào? Nhµ cöa thÕ nµo? Chóng thÕ nµo? Anh thÕ nµo?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Cho đoạn văn: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi.4 Chúng thật hiền lành. 5Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị). Tìm và gạch chân những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong các câu văn 1,2, 4,6..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> •. I - Nhận xét:. •. 1. Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3Đàn voi bước đi chậm rãi.4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.. C©u C©u 1: Bªn đường, cây cối xanh um. C©u 2: Nhà cửa thưa thít dÇn. C©u 4: Chúng thËt hiÒn lµnh.. ĐÆt c©u hái cho tõ g¹ch ch©n. Từ, ngữ trả lời cho câu Bên đường, cáigì, gì xanh hỏi Ai (cái conum? gì)? chính là thớt chủdần? ngữ của Cái gì thưa câu. Con gì thật hiền lành?. C©u 6: Anh trÎ vµ thËt khoÎ m¹nh. Ai trẻ và thật khoẻ mạnh?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. NhËn xÐt. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: Bên đường, cây cối xanh um. CN. VN. Nhà cửa thưa thớt dần. VN CN Chúng thật hiền lành. CN VN Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. CN. VN. Câu kể: Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Ghi nhớ:. Câu kể: Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : -Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Đọc và trả lời câu hỏi: Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường. Căn nhà trống vắng. Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. Anh Đức lầm lì, ít nói. Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. (Theo Duy Thắng) a.Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn trên? b. Xác định chủ ngữ của các câu vừa tìm được? c. Xác định vị ngữ của các câu vừa tìm được?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường. Căn nhà trống vắng. Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. Anh Đức lầm lì, ít nói. Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:. Căn nhà trống vắng. CN. VN. Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. CN. VN. Anh Đức lầm lì. Ít nói. VN. CN. Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. CN. VN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kể về các bạn trong tổ em, trong lời kể có sử dụng một số câu kể Ai thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×