Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t5t12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 12. Ngày soạn: 15/ 09 / 2017 Ngày dạy: 18 / 09 / 2017. §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: HS biết được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 2.Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, thực hiện được nhân các lũy thừa cùng cơ số. 3.Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên. - HS: Đọc bài, SGK. III. Phương Pháp : - Đặt vấn đề và giải quyết, hợp tác thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 6A2 : ................................................................................................ 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (17’) GV: Giới thiệu cách viết và giới thiệu thế nào là luỹ thừa như SGK. GV: Giới thiệu về định nghĩa; giới thiệu về cơ số; số mũ. GV: Cho HS làm ?1 theo nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: Chú ý. GHI BẢNG 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Người ta viết: 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a 4 . Ta gọi 23; a4 là luỹ thừa. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:. HS: Làm ?1 theo nhóm Các nhóm đưa ra kết quả Các nhóm trình bày. an = a.a. ….a (n 0) a: cơ số ; n: số mũ ?1: Điền số vào ô trống cho đúng. an. a. n. Giá trị. 2. 7 2 3. 2 3 4. 49 8 81. 7 23 34 GV: Nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Giới thiệu thế nào gọi là bình phương; lập phương.. HS: Chú ý theo dõi. Chú ý: HS: Nhắc lại công thức a2 : a bình phương vừa được học. ( bình phương của a) a3 : a lập phương ( lập phương của a) Qui ước: a1 = a HS: Chú ý GV: Chốt ý. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Hoạt động 2: (12’) HS: Làm theo hướng dẫn VD: Viết tích của hai luỹ thừa sau đây GV: Cùng HS làm VD thành một luỹ thừa: 23.22 ; a4.a3 trong SGK. Ta có: 23.22 = (2.2.2).(2.2) =25 a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 GV: Giới thiệu công thức tổng quát như SGK. Tổng quát: am.an = am+n HS: Nhắc lại chú ý. GV: Diễn đạt lại bằng lời Chú ý: cho HS dễ nhớ. Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. ?2: x5.x4 = x9; a4.a = a5 GV: Cho HS trả lời ?2. HS: Làm ?2 GV: Chốt ý. 4. Củng Cố: (8’) - Cho HS nhắc lại hai công thức vừa học. Làm các bài tập 56; 60. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 57, 58, 59. - Tiết sau luyện tập. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×