Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Toán 4 - Tuần 11- Đề xi mét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính : 740 x 30 = 22 200. 2463 x 500 = 1 231 500.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1cm. 1cm2. Diện tích hình vuông là: 1 x 1 = 1 (cm2). 1cm là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1dm. 1dm. 2. Diện tích hình vuông là:. 1 x 1 = 1 (dm2) Đề-xi–mét vuông là diện tích của - Đề -xi - mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?. của hình vuông có cạnh dài 1 dm. - Đề - xi – mét vuông viết tắt là: dm. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề - xi - mét vuông.. - Đề -xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm. - Đề - xi – mét vuông 2 viết tắt là: dm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh là 10 cm. Bài giải. Diện tích hình vuông là: 10 x 10 = 100 (cm2) Đáp số: 100 cm2 10cm = 1dm. 100cm2. =. 1dm2. 22 1dm = 100 … cm cm. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông: 10cm = 1dm. 100cm2. =. 1dm2. 1dm = 100 cm 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Một đề-xi-mét vuông (1dm2). 1dm. Hình vuông có diện tích 1dm2 được chia thành bao nhiêu hình vuông nhỏ có diện tích 1cm2. 2 1cm 1cm Ta thấy hình vuông có diện tích 1dm2 gồm 100 hình vuông có diện tích 1cm2 xếp lại. 1dm2 = 100 cm2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề - xi – mét vuông là đơn vị đo diện tích. Đề - xi – mét vuông viết tắt 2 là: dm 1dm2 = 100cm2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: Đọc 32dm2: Ba mươi hai đề - xi - mét vuông.. 911dm. 2. 1952dm. 2. 492 000dm. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Viết theo mẫu: Đọc. Viết. Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông.. 102dm2. Tám trăm mười hai đề-ximét vuông.. 812dm2. Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông.. 1969dm2. Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.. 2812dm2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 100 cm2 1dm2 = ….. 1 100cm2 = …. dm2. 48dm2. = ...... cm2. 2000cm = ...... dm 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1997dm2 = ......cm2. 9900cm2 = …… dm2. 4. >, <, =?. 2001 cm. 2 ………. 20 dm 10cm 2. ………..cm2. 6 dm 3cm ……603 cm 2. ………..cm2. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4: >, <, =? 2 2 210 cm2 ….. 2dm 10cm = 2 210 ………..cm. > 19 dm2 50cm2 1954 cm2 ……… 2 ………..cm 1950.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MÔN TOÁN TUẦN 6. Dặn dò:Xem trước Phép trừ bài tiếp theo CHU THỊ SOA Chu Thị Soa – Hải Châu- Đà Nẵng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chào tạm biệt các em học sinh thân yêu!.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×