Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chương II. §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.94 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưtrungưhọcưphổưTHÔNGưSốư2ưPHùưMỹư Tæ­:­to¸n­-­tin. kÝnh­chµo­quý­thÇy­c«­gi¸o­cïng­ toµn­thÓ­c¸c­em­häc­sinh Giáoưviên:ưtrươngưthịưhồng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u hái 1 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang ABCD,có đáy lớn AD. I làgiao điểm của hai đờng chéo AC và BD. Tìm giao tuyến của : a) MÆt ph¼ng (SAB) vµ mÆt ph¼ng (SBC) s. b) MÆt ph¼ng (SAC) vµ mÆt ph¼ng (SBD) c) MÆt ph¼ng (SAD) vµ mÆt ph¼ng (SBC). a. d i b. c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 19: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (T2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. TÝnh chÊt Giả sử (P), (Q), ( R) là ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến a, b, c, trong đó. a  P    Q  , b  Q    R  , c  R    P  H: Có những vị trí tơng đối nào giữa hai giao tuyến a và b?. H: NÕu a vµ b c¾t nhau t¹i I th× kÕt luËn g× vÒ mèi quan hÖ gi÷a I vµ c?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ñònh lí 2: (Giao tuyến của ba mặt phẳng). • Neáu 3 maët phaúng ñoâi moät caét nhau theo ba giao tuyeán phaân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H: Nếu hai mặt phẳng lần lợt chứa hai đờng th¼ng a, b song song víi nhau th× kÕt luËn g× vÒ giao tuyến của hai mặt phẳng và hai đờng th¼ng a, b?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> • Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với hai đường thẳng đó (hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó). b. a. a. a. . ). ). ). b. . ). ). b. ). c. c. c. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H·y­nªu­c¸c­c¸ch­t×m­giao­tuyÕn­cña­hai­mÆt­ ph¼ng? Phươngưphápưxácưđịnhưgiaoưtuyếnưcủaưhaiưmặtưphẳng Tìmưgiaoưtuyếnưcủaưhaiưmặtưphẳngưcắtưnhauưlầnưlượt ­®i­qua­hai­®­êng­th¼ng­song­song: ­­­­1.­T×m­mét­®iÓm­chung­cña­hai­mÆt­ph¼ng ­­­­2.­Giao­tuyÕn­lµ­®­êng­th¼ng­®i­qua­®iÓm­chung­ vàưsongưsongưvớiưhaiưđườngưthẳngưđó(hoặcưtrùngưvớiư mộtưtrongưhaiưđườngưthẳngưđó).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỐ 1. Phiếu học tập. SỐ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và ABCD là hình bình hành. M là một BD. (P) là mặt phẳng qua IJ và điểm trên cạnh SA. cắt AC, AD lần lượt tại M, N. a) Tìm giao tuyến của (SAB) và Chứng minh rằng tứ giác IJNM là (SCD) hình thang. Nếu M là trung điểm b) Xác định thiết diện của hình chóp của AC thì tứ giác IJNM là hình gì? khi cắt bởi mp(MBC) A P .S N. .M. M. A. B. J. B I. D. C. C. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giao tuyến của (SAB) và (SCD) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MBC) .S .M N A. D. B. C. Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( MBC là hình thang MNCB.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. P N. M. J. B. D A. I. P. C N M J. B I C. D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. Ví dụ: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD, BC, DA, AC, BD. Chứng minh ba đoạn thẳng MN, PQ, RS đồng quy tại trung điểm G của mỗi đoạn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG.  Bài tập củng cố : 1) Trong không gian cho hai đường thẳng. Khi đó, chúng có mấy vị trí tương đối? A: 3 B: 5 C: 4 D: 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. 2) Sự giống nhau giữa hai đường thẳng song song và 2 đường thẳng chéo nhau?. a. Đồng phẳng b. Không đồng phẳng c. Không cã ®iÓm chung d. Cắt nhau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. 3) Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song với nhau. Các cặp đờng thẳng đờng thẳng nµo sau ®©y chÐo nhau:. A. SA vµ CD. B. SA vµ CS. S. D. AD vµ BC. C. AB vµ CD D A B. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. 3) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó ? a. Không có b. b Một. c. Hai d. Vô số.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. 4)Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau b. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau c. c Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau d. Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì nhau.. chéo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HAI ĐƯƠNG THĂNG SONG SONG. 5)Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a. a Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. b. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau c. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau d. d Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ Chóc c¸c em häc tËp tèt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×