Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t43t15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 43. Ngày soạn: 27/11/2017 Ngày dạy: 01/12/2017. LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu về tập hợp các số nguyên, so sánh hai số nguyên, tìm số đối của một số nguyên. tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2.Kĩ năng: - HS biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, biết so sánh hai số nguyên, tính biểu thức đơn giản chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, ý thức học tập II. Chuẩn Bị: - GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng. - HS: Làm bài tập . III. Phương Pháp: - Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? Làm bài tập 16. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Làm bài tập 14. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV: Cho HS thảo luận.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS thảo luận. Mỗi nhóm làm một câu. Nhóm trưởng trình bày, GV: Cho các nhóm trình bày, các nhóm còn lại theo dõi các em khác theo dõi và nhận xét. và nhận xét. HS đưa ra phản VD để Yêu cầu với các câu sai, HS chứng minh các câu mà HS phải đưa ra được phản VD. cho là sai.  Nhận xét.. GHI BẢNG Bài 18: a) Số nguyên a lớn hơn 2 thì chắc chắn a là số nguyên dương. b) Số nguyên b nhỏ hơn 3 thì chưa chắc b là số nguyên âm vì 2 < 3 nhưng 2 là số nguyên dương. c) Số nguyên c lớn hơn -1 thì chưa chắc c là số nguyên dương vì 0 > -1 nhưng 0 không là số nguyên dương. d) Số nguyên d nhỏ hơn -5 thì chắc chắn d là số nguyên âm.. Số nguyên âm < 0 Bài 19: So sánh số nguyên âm, số Số nguyên dương > 0 a) 0 < +2 nguyên dương với 0. Số nguyên dương lớn hơn c) -10 < -6 So sánh số nguyên dương mọi số nguyên âm. d) +3 < +9 với số nguyên âm. HS lần lượt trả lời, các em GV: Cho HS đứng tại chỗ khác theo dõi, nhận xét câu lần lượt trả lời. trả lời của các bạn.  Nhận xét. Hoạt động 2: (13’) Bài 20: GV: Giá trị tuyệt đối của HS trả lời. một số nguyên là gì? 4 HS lên bảng, các em  8   4 8  4 4 a) GV hướng dẫn: Tìm giá trị khác làm vào vở, theo dõi và. b) -15 < 0 -10 < +6 -3 < +9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tuyệt đối trước rồi mới thực nhận xét bài làm của các bạn  7 .  3 7.3 21 b) hiện các phép tính sau. trên bảng. 18 :  6 18 : 6 3 c) GV cho HS nhắc lại thế nào HS cho VD về hai số đối 153   53 153  53 206 d) là hai số đối nhau. nhau. Bài 21: Số đối của -4 là 4 GV cho HS lần lượt trả lời HS đứng tại chỗ trả lời, Số đối của 6 là -6 bài tập 21. các em khác theo dõi.  Nhận xét.. Số đối của. 5. = 5 là -5. 3. Số đối của = 3 là 3 Số đối của 4 là -4. Hoạt động 3: (6’) HS đứng tại chỗ tar lời bài GV nhắc lại thế nào là số Bài 22: liền sau, số liền trước của một tập 22 a và b. a) Số liền sau của số 2 là số 3 số nguyên. Sau đó, GV cho Số liền sau của số -8 là số -7 HS lần lượt trả lời bài tập 22 Số liền sau của số 0 là số 1 câu a và câu b. Số liền sau của số -1 là số 0 b) Số liền trước của số -4 là số -5 Số liền trước của số 0 là số -1 HS trả lời nhanh câu c của GV cho HS trả lời nhanh Số liền trước của số 1 là số 0 bài tập 22. câu c để lấy đểm.  Nhận xét.. Số liền trước của số -25 là số -26. c) Số 0 có số liền trước là một số âm là -1 và có số liền sau là một số dương là 1.. 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 4. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×