Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Đề 3 Bài 1: (2,5đ) Tính 3 1 a. 2 5 − 1 5 7. − 2 −3 − 5 11. b.. − 34 74 c. 37 ⋅ − 85. d.. − 5 −17 : 9 18. ([ −5 ) ( −2 )]. n. 3 + 6 + 3 Bài 2: (2,5đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: 2 1 1 3 2 5,25 11 5 4 a/ (0,5)2 . 13,7 . 4 - 3,7 b. 4 d. [ ( −9,6 )+ 4,5 ]+ [ 9,6 + ( −1,5 ) ]. 2 1 2 2 8 1 5 3 3 5 c.. Bài 2: (2đ) Tìm x, biết: 4 1 x 0, 6 1 5 a. 5. ( x 8) :. c. 1,6 −|x −0,2|=0. 4 1 1 3 : 7 2 3. b. Bài 3: (2đ) Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 4: (1đ) So sánh: a. 2225 và 3150 b. 291 và 535 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Đề 4 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: 5 1 5 a. 6 3 6 7. b. 5, 7 3, 6 3.(1, 2 2,8). −5. c.. 5 − 3 15 + + 8 4 6. [ ( )]. −2. [( ) ( ) ]. d. 3 + 6 + 3 Bài 2: (3đ) Tính nhanh: a.. 10 10 + +2 3 −3. (. ). d. ( −3,8 ) +[ ( − 5,7 ) +3,8 ]. f. [ ( −9,6 )+ 4,5 ] + [ 9,6 + ( −1,5 ) ]. Bài 2: (2đ) Tìm x biết: x 2 a. 3 15. b.. x 1. - 1,7 = 5,7. c.. 3 1 2 + : x= 4 4 5. d.. |2,5 − x|=1,3. Bài 3:(2đ) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4, 3, 2. Chu vi tam giác là 27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác. Bài 4: (1đ). Tìm x biết: a. 2x =16. b. 3 x+1=9 x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>