Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bai 13 Cam hoa trang tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<sub>Chăn ni có vai trị gì </sub>


trong nền kinh tế nước ta?


<sub>Nhiệm vụ phát triển của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1) Thế nào là giống vật ni?</b>


<b>Vịt cỏ</b>


<b>Bị sữa Hà Lan</b>


<b>Lợn landrat</b>


<b>Vịt Cỏ có nhiều màu lơng khác nhau, có </b>
<b>tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ ni. </b>


<b>Bị Hà Lan : chủ yếu có màu lang </b>
<b>trắng đen, cho sản lượng sữa cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1) Thế nào là giống vật ni?</b>



<b>Vịt cỏ</b>


<b>Bị sữa </b>
<b>Hà Lan</b>


<b>Lợn </b>
<b>landrat</b>


<b>Có nhiều màu lơng khác nhau, </b>
<b>có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn. </b>


<b>Bị Hà Lan : chủ yếu có màu </b>
<b>lang trắng đen.</b>


<b>Lợn Lanđơrat Lông da trắng</b>
<b>tuyền. Tai to, mềm, rủ xuống </b>


<b>che lấp mặt. Thân dài, mình thon.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1) Thế nào là giống vật ni?</b>


<b>Vịt cỏ</b>


<b>Bị sữa </b>
<b>Hà Lan</b>



<b>Lợn </b>
<b>landrat</b>


<b>Trứng nhỏ, tỉ lệ phôi cao. </b>


<b>Cho sản lượng sữa cao.</b>


<b>Tỉ lệ nạc cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gà Tre


Gà Chọi


Gà Ác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1) Thế nào là giống vật ni</b>


<b>Đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính </b>


<b>năng sản xuất của những con vật cùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1) Thế nào là giống vật nuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>




<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1) Thế nào là giống vật nuôi</b>


<b>Tên giống vật nuôi</b> <b>Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết </b>
<b>nhất</b>


Gà Đơng Cảo
Heo mọi


Gà tre


Chân cao, to, xù xì.


Thường có màu đen hoặc lang trắng
đen, chân ngắn, bụng sệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1) Thế nào là giống vật nuôi?</b>


<b>Giống vật nuôi là sản phẩm do con</b>


<b>người tạo ra.</b>

<b>Mỗi giống vật ni đều</b>


<b>có đặc điểm………giống nhau,</b>


<b>có ..………và………...</b>


<b>như nhau, có tính di truyền ổn định,</b>


<b>có số lượng cá thể nhất định.</b>



<b>ngoại hình</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Theo địa lý.</b>



<b>- Theo hình thái ngoại hình</b>



<b>- Theo mức độ hoàn thiện của giống</b>


<b>- Theo hướng sản xuất.</b>



<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>Đọc thông tin sgk và trả lời:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>
<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b><sub>Lợn Móng Cái</sub></b>



Thành phố Móng Cái – Tỉnh Quảng Ninh

Lợn Thuộc Nhiêu



Xã Thuộc Nhiêu- Huyện Châu thành- Tỉnh Tiền Giang


Gà Đơng Cảo




Xã Đơng Tảo-Khối Châu-Hưng Yên


Vịt Anh Đào- Thung lũng Anh Đào-Anh Quốc


<sub>Cách phân loại giống vật ni theo địa </sub>



lý.



Gà Bình Thắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<sub>Cách phân loại giống vật ni </sub>



theo hình thái, ngoại hình



<b>Vịt cổ lùn</b>

<sub>Chó đốm</sub>



Heo bơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bị lai Sind



Bị lai Brahman



<sub>Cách phân loại giống vật ni </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<sub>Cách phân loại giống vật nuôi </sub>



theo hướng sản xuất



Lợn Ỉ (hướng mỡ)




Lợn Lanđơrat (hướng nạc)



Lợn Đại Bạch (hướng thịt mỡ)


Gà siêu trứng

<sub>Gà siêu thịt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔIC</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Từ khái niệm giống vật nuôi



xác định những điều kiện đúng để các vật nuôi


được cơng nhận là 1 giống.



a)Có chung nguồn gốc


b)Có ngoại hình khác nhau
c)Có nguồn gốc khác nhau


d)Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau
e)Cùng sống chung 1 xã


g)Có đặc điểm riêng biệt khơng truyền cho đời sau
h)Có tính di truyền ổn định


i)Có khoảng vài chục cá thể



k)Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa
bàn phân bố rộng







</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>3)Điều kiện để được công nhận là một giống vật </b>
<b>ni.</b>


<b>- Có chung nguồn gốc.</b>


<b>- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.</b>
<b>- Có tính di truyền ổn định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NIC</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>


<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>3)Điều kiện để được công nhận là một giống </b>


<b>vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NI</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật ni</b>


<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>3)Điều kiện để được công nhận là một giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bò Hà Lan</b>



Tỉ lệ mỡ 3.8-4%



<b>Trâu Mura</b>



<sub>Tỉ lệ mỡ 7.9% </sub>



<b><sub>Tỉ lệ mỡ sữa của trâu Mura và bò Hà </sub></b>



<b>lan do yếu tố nào quyết định?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔIC</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>


<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>



<b>3)Điều kiện để được công nhận là một giống </b>
<b>vật ni.</b>


<b>II. Vai trị của giống vật ni trong chăn ni.</b>

<b>Giống vật ni có vai trị gì </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔIC</b>



<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi</b>


<b>1)Thế nào là giống vật nuôi?</b>
<b>2)Phân loại giống vật nuôi.</b>


<b>3)Điều kiện để được công nhận là một giống </b>
<b>vật nuôi.</b>


<b>II. Vai trị của giống vật ni trong chăn ni.</b>


<b>- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.</b>
<b>- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tên gọi vật nuôi


Cách phân loại giống vật ni theo


Địa lý Hình thái


ngoại hình hồn thiện Mức độ
của giống



Hướng
sản xuất


Lợn Móng Cái
Gà siêu trứng
Bị u


Lợn Ỉ mỡ
Chó đốm
Gà tre


Vịt Anh Đào
Bị lai Sin
Bị thịt
Vịt cổ lùn


Gà Đông Cảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×