Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bai KT Toan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a. Kết quả phép tính 57 + 3 2 có giá trị là: A. 98 B. 89 C. 78. D. 87. b. Kết quả phép tính 76 - 45 có giá trị là: A. 23 B. 51 C. 31 Bài 2. a. Số liền trước của số 47 là: A. 48. B. 46. D. 32. C. 64. D. 49. b. Nối (theo mẫu): Số bị trừ 3 8. -. 3. Số trừ. =. 3 5. Hiệu -. 9 4. 7 2. =. 2 2. Bài 3. a. Số lớn nhất trong các số 76, 67, 65, 89 là: A. 76. B. 67. C. 89. D. 65. C. 94. D. 47. b. Số bé nhất trong các số 47, 94,74, 48 là: A. 48. B. 74. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài 1: Đặt tính và tính 29 + 5 ...………. 86 - 52 ...………. 49 + 5 ...………. 47 + 25 ...………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. Bài 2. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm: 67 ...... 76. 46 ....... 40 + 8. 54 .......... 55. 72 .......75- 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3. Tính a, 20 cm + 10 cm = .............. b, 35 dm – 14 dm = ........ .... c, 4 dm + 12 dm = ........ ........ d, 76 cm – 65 cm = ........ ..... Bài 4. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm. ........................................................................................................................... Bài 5: a, Hà và Lan hái được 68 bông hoa, trong đó Hà hái được 32 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. b. Trên sân có 24 con gà, sau đó có thêm 2 con gà về sân nữa. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: Trắc. nghiệm Bài 1(1 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ. PHẦN 2:. Tự luận Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 4( 1đ): Vẽ đúng độ dài, có ghi điểm AB Bài 5( 2đ): Mỗi bài làm đúng được 1 đ (Câu trả lời đúng 0,25 đ; phép tính đúng:0,5 điểm, đáp số: 0,25 đ) - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm). BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a. Tổng của 54 và 33 là A. 87 B. 78 C. 21 b. Hiệu của 97 và 45 là A. 52 B. 54 C. 25. D. 81 D. 53. Bài 2: a, Viết các số 24, 46, 35, 37, 53 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 35, 37, 42, 53, 46 B. 35, 42, 37, 46, 53 C. 35, 37, 42, 46, 53 b, Nối (theo mẫu): Số bị trừ 4 9. -. =. 6. Số trừ 4 3. Hiệu -. 6 8. Bài 3: Kết quả của phép tính 38+ 25 là: A. 58 B. 63. 3 5. C. 36. =. 3 3. D. 13. Câu 4. Đúng ghi Đ sai ghi S: Chiều dài của quyển sách Toán 2 là A. 24 cm. B. 24 dm. C. 15 cm. D. 15 dm. Bài 5: Trong hình bên có: A. 6 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 7 hình tam giác. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Bài 1: Đặt tính và tính. 49 + 25 61 + 16 ...……… ...………. 79 – 45 ...………. 45 + 55 ...………. …………. …………. …………. ………… ………… Bài 2 Điền vào ô trống.. …………. …………. …………. 10. 20. 30. 2. 4. 6. 50. 51. 52. 60. 90 14. 56. 20 60.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm. a. Độ dài cây bút chì là: 16 ... b. Độ dài chiếc bàn học của em khoảng : 10 ... c. Độ dài bướ chân: 30 ... d. Bạn Nam cao khoảng : 12 ... Bài 4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 5. Một đội trồng rừng có 28 nũ và 18 nam. Hỏi đội đó có tất cả bao nhiêu người? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: Trắc. nghiệm Bài 1(1 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 0,5đ): Điền đúng được 0,25đ Bài 4( 0,5đ): Điền đúng được 0,5đ Bài 5( 1đ): Điền đúng được 1đ. PHẦN 2:. Tự luận Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 4( 1đ): Bài giải đúng 1 đ Bài 5( 2đ): Bài giải đúng 1 đ (Câu trả lời đúng 0,25 đ; phép tính đúng:0,5 điểm, đáp số: 0,25 đ) - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm). BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Nối mỗi số với cách đọc của số đó. b. Nối (theo mẫu). 4. Năm mươi hai. 6. 30 + 6. 6. Bốn mươi tám. 3. 50 + 5. 9. Sáu mươi tư. 5. 5. Chín mươi chín. 9. 60 + 3 90 + 8. Bài 2: a, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 98 B. 100 C. 97 D. 99 b, Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 11 B. 12 C. 10 D. 9 Bài 3 a, Kết quả của phép tính 73- 15 là: A. 57 B. 68 C. 58 b, Kết quả của phép tính 48 + 25 là: A. 76 B. 73 C. 63. D. 88 D. 23. Bài 4: a, Kết quả của phép tính 100- 43 + 18 là: A. 57 B. 65 C. 75 D. 85 b, Thùng gạo tẻ có 25 kg, thùng gạo tẻ nhiều hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu kg? A. 17 kg. B. 32 kg. C. 33 kg. D. 18 kg. Bài 5: a, Số tứ giác trong hình bên là: A. 1. B. 2. C. 3. D.4. b, Số tam giác trong hình bên là: A. 6. B. 7. C. 8. D.10. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Bài 1: Đặt tính và tính. 67 + 26 83 - 46 ...……… ...………. 45 + 37 ...………. 92 - 58 ...………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. Bài 2 Tìm y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y + 8 = 19. 47 – y = 28. .......................................... .......................................... ......................................... Bài 3.. .......................................... 5 giờ + 7 giờ = ........ giờ. 6dm 8cm = ..........cm. 12 giờ – 8 giờ = ........ giờ. 70cm 6dm = .........dm. Bài 4 Thùng thứ nhất có 57 lít dầu, thùng thưa hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: Trắc. nghiệm. PHẦN 2:. Bài 1(1 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 0,5đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 4( 0,5đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 5( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ. Tự luận. Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 4( 2đ): Bài giải đúng 2 đ (Câu trả lời đúng 0,75 đ; phép tính đúng:1đ, đáp số: 0,25 đ) - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm). BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Tổng của phép tính 12 + 12 + 12 + 12 là: A. 38 B. 58 Bài 2: Thương của 48 và 6 là:. C. 48. D. 84.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 54. B. 8. C. 42. D. 7. Bài 3. a. Phép tính X x 6 = 42 ; X sẽ có giá trị là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. 1 b, Hình nào đã được tô màu 5 số chấm tròn.. H.1. H. 2. H. 3. Bài 4. Những đồng hồ sau kim dài nào chỉ 15 phút, kim dài nào chỉ 30. phút? A. Đồng hồ A; C B. Đồng hồ A;B, C, D chỉ 15 phút đều chỉ 15 phút Bài 5. Độ dài đường gấp khúc dưới đây là: 13cm. C. Đồng hồ B, D chỉ 30 phút. 8 cm 24cm. A. 34 cm. B. 40 cm. C. 45 cm. D . 44 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài 1: Viết theo mẫu. Mẫu: 5 + 5 + 5 + 5 = 20, vậy 5 x 4 = 20. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ................................................................................. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =........................................................................................ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ........................................................................... 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ........................................................... Bài 2 Tính giá trị của biểu thức: 12 : 3 x 2 = ........................ 4 x 8 + 9 = ............................. ......................................... Bài 3. a, 15 giờ + 7 giờ = ........ giờ b, 17 giờ – 6 giờ = ........ giờ. ......................................... 8 giờ + 6 giờ = ........ giờ 24 giờ – 9 giờ = ........ giờ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD: B D 12c m 44cm A C ……………………………………………………………………………… 27 cm. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 5. Có 45 quyển vở thưởng cho các bạn học sinh giỏi, mỗi bạn 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: Trắc. nghiệm. PHẦN 2:. Tự luận. ơ. Bài 1(0,5 đ): Làm đúng được 0,5đ Bài 2( 0,5đ): Làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 4( 0,5đ): Làm đúng được 0,5đ Bài 5( 0,5đ): Làm đúng được 0,5đ. Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 4( 1đ): Bài giải đúng 1 đ (Câu trả lời đúng 0,25 đ; phép tính đúng: 0,5đ, đáp số: 0,25 đ) Bài 5( 2đ): Bài giải đúng 2 đ (Câu trả lời đúng 0, 75 đ; phép tính đúng: 1đ, đáp số: 0,25 đ) - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm) BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II. Năm học 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999. B. 1000. C. 988. 1 b. Hình nào đã được tô màu 4 số chấm tròn.. D. 998.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H. 2. H. 1 A. Hình 1. H. 3. B. Hình 2. C. Hình 3. Bài 2. a. Chữ số 3 trong số 938 có giá trị là: A. 300. B. 30. C. 3. b. Phép tính 600 + 60 có giá trị là: A. 660. B. 6600. C. 900. D. 606. Bài 3. Độ dài đường gấp khúc dưới đây là: 142 cm. 211cm A. 668 cm. B. 678 cm. 325cm C. 876 cm. D . 786 cm B. Bài 4. Chu vi hình tam giác ABCD có giá trị là: A. 792 cm. B. 972 cm. C. 297 cm. D. 729 cm. 44 cm. 121 cm 132 cm. A. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Bài 1: Đặt tính và tính 673 + 216 879 - 456 ...……… ...………. 45 + 232 ...………. 953 - 52 ...………. …………. …………. …………. …………. ………… Bài 2. Tìm y. …………. …………. …………. y x 4 = 31 + 5. y – 51 = 123. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ......................................... .......................................... Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 46 = ......................... 80 : 4 - 15 = .............................. .......................................... .......................................... Bài 4. a, 1000 đồng – 600 đồng = .................. b, 28 kg + 5 kg = ........ .... c, 17 km + 35 km = ........ ........ d, 100 l – 22 l = ........ ....... Bài 5: a, Trường Tiểu học An Hòa có 786 học sinh, trường Tiểu học An Hòa nhiều hơn trường Tiểu học Bình An 54 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Bình An có bao nhiêu học sinh? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………........... b, Học sinh lớp 2A chia làm 4 tổ, mỗi tổ có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… III. BIỂU ĐIỂM PHẦN 1: Trắc ơ. nghiệm. Bài 1(1,5 đ): Làm đúng được 0,75đ Bài 2( 0,5đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 3( 0,5đ): Làm đúng được 0,5đ Bài 4( 0,5đ): Làm đúng được 0,5đ. PHẦN 2:. Tự luận. Bài 1(2 đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 2( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 3( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,5đ Bài 4( 1đ): Mỗi phần làm đúng được 0,25đ Bài 5( 2đ): Mỗi phần làm đúng được 1đ (Câu trả lời đúng 0,25 đ; phép tính đúng: 0,5đ, đáp số: 0,25 đ). - Câu trả lời đúng phép tính kết quả sai được nửa số điểm, câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×