Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

2 BANG BIEN THIEN VA DO THI HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.5 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 3 2 A. y x  2 x  3x 3 2 B. y  x  3x  3x 3 2 C. y  x  3 x  3 x 3 2 D. y  x  3x  3x. Câu 2: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  x  3x  3. B.. y . 1 4 x  3x 2  3 4. 4 2 C. y x  2 x  3 4 2 D. y x  2 x  3. Câu 3: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y x  3x  1 4 2 B. y  x  3 x 1 4 2 C. y x  3x  1 4 2 D. y  x  3 x 1. Câu 4: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 3 2 A. y x  3x  1 3 2 B. y  x  3x  1 3 2 C. y x  3x  1 3 2 D. y  x  3x  1. Câu 5: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  x  3x  3 4 2 B. y  x  x  3 4 2 C. y x  2 x  3 4 2 D. y x  2 x  3. Câu 6: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C.. y. 2 x 1 x 1. y. 2 x 1 x 1. B. D.. y. x 1 2 x 1. y. x2 1 x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ? A. C.. y. 2 x 1 x 2. y. x 1 x 2. B. D.. y. x 1 2 x 1. y. x 3 2x. Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 A. y  x  3x 3 B. y  x  3x 3 C. y  x  2 x 3 D. y  x  2 x. Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 A. y  x  1 3 2 B. y  2 x  x 2 C. y 3x  1 3 D. y  4 x  1. Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  4 x  3x  1 4 2 B. y x  2 x  1 4 2 C. y  4 x  2 x  1 4 2 D. y x  3x  1. Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  x  2 x 4 2 B. y  x  2 x 4 2 C. y 4 x  2 x 4 2 D. y  x  2 x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? A. B. C. D.. y.  2 x 1 2 x 1. y. x x 1. y.  x 1 x 1. y.  x2 x 1. Câu 13: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? A. B. C.. y. x 1 x 1. y. x 1 x 1. y. 2 x 1 2x  2. x y 1 x D.. Câu 14: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 2 A. y  x  3 x  4 x  2 3 2 B. y  x  3 x  4 x  2 3 2 C. y x  3x  4 x  2 3 2 D. y x  3x  2. Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 2 A. y 2 x  3x  1 3 2 B. y 2 x  3x 1 3 2 C. y 2 x  3x 1 3 2 D. y  2 x  3x  1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? A.. y  x3  2 x 2  3 x 3. B.. y  x  2 x2  3 x. 1 y  x3  2 x 2  3x 3 C. 1 3 y  x  2x2  3 x 3 D.. Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3. A. B. C. D.. y  x 3 x y  x 3  3x y  x3  3 x y  x 3  3x. Câu 18: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 A. y  x  3x 3 B. y  x  3x 3 C. y  x  3 x  1 3 D. y  x  3 x  1. Câu 19: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  x  2 x 4 2 B. y  x  2 x 4 2 C. y  x  2 x 4 2 D. y  x  3x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 1 y  x3  x 2  x 3 A. 1 y  x3  x 2  x  1 3 B. 3 2 C. y  x  3x  3x 3 2 D. y x  3x  3x  2. Câu 21: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y  4 x  4 x  1 4 2 B. y x  2 x  1 4 2 C. y x  2 x  1. D. Đáp án khác. Câu 22: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 4 2 A. y x  2 x  1 4 2 B. y  x  2 x  1 4 2 C. y  x  2 x 1 4 2 D. y  x  2 x  1. Câu 23: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ? 3 A. y x  3x  4 3 2 B. y  x  3x  4 3 C. y x  3x  4 3 2 D. y  x  3x  4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3 2 A. y  x  3 x  3 x  1 3 2 B. y  x  3 x 1 3 C. y  x  3 x  1 3 2 D. u  x  3x  1. Câu 25: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 4 2 A. y x  3x  3. B.. y . 1  3x 2  3 4. 4 2 C. y x  2 x  3 4 2 D. y x  2 x  3. Câu 26: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 4 2 A. y  x  3x. B.. y . 1 4 x  3x 2 4. 4 2 C. y  x  2 x 4 2 D. y  x  4 x. Câu 27: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 4 2 A. y x  3x  1. B.. y . 1 4 x  3x 2  1 4. 4 2 C. y  x  2 x  1 4 2 D. y  x  2 x  1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 28: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. C.. y. 2 x 1 x 1. y. x2 x 1. B. D.. y. x 1 x 1. y. x 3 1 x. Câu 29: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. B. C. D.. y. 2 x 1 x 1. y. x2 x 1. y. x 1 x 1. y. x2 1 x. Câu 30: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3 A. y  x  3 x  1 3 2 B. y  x  3 x 1 3 C. y  x  3 x  1 3 2 D. y  x  3 x  1. 3 Câu 31: Đồ thị hàm số y x  3x  2 có dạng:. A.. B.. C.. D..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 Câu 32: Đồ thị hàm số y x  3x  2 có dạng:. 4 2 Câu 33: Đồ thị hàm số y  x  2 x  1 có dạng:. Câu 34: Đồ thị hàm số. Câu 35: Đồ thị hàm số. y . y. x4  2x2  1 4 có dạng:. x 2 1  x có dạng:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x 1 y 1  x có dạng: Câu 36: Đồ thị hàm số. 3. Câu 37: Đồ thị hàm số y  x  3 x 1 cho ở hình bên. Với 3 giá trị nào của m thì phương trình x  3 x  m 0 có ba nghiệm phân biệt A.  1  m  3. B.  2  m  2. C.  2 m  2. D.  2  m  3. Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3 x  m  1 0 có đúng hai nghiệm A. m  4  m  1 B. m 4  m 3 C. m  4  m 4. D. Một kết quả khác. 4. 2. Câu 39: Đồ thị hình bên là của hàm số y  x  4 x . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  4 x 2  m  2 0 có bốn nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. 0  m  4 B. 0 m  4 C. 2  m  6 D. 0 m 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN: 1A. 2C. 3C. 4B. 5C. 6A. 7C. 8B. 9A. 10C. 11B. 12C. 13A. 14B. 15D. 16C. 17C. 18A. 19B. 20A. 21D. 22D. 23B. 24A. 25C. 26D. 27C. 28A. 29B. 30B. 31C. 32D. 33D. 34C. 35A. 36A. 37B. 38D. 39C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số A. 2. y  x  3  x 2  x  4 . B.3. với trục hoành là:. C.0. D.1. 4 2 d : y  1 Câu 2: Đồ thị hàm số y  x  x  1 cắt đường thẳng   . Tại các giao điểm có hoành độ dương là:. A..  0;  1 ,  1;1 ,   1;1. B..  0;  1 ,   1;  1. C..  0;  1 ,  1;  1. D..  1;1 ,   1;  1. Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? A.. y.  2x  3 x 1. B.. y. 3x  4 x 1. C.. y. 4 x 1 x2. D.. y. 2x  3 3x  1. 3 2 Câu 4: Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y 1  x bằng. A. 0. B.2. C.3. D.1. 3 2 2 Câu 5: Số giao điểm của hai đường cong y x  x   2 x  3 và y  x  x  1. A. 0. B.1. C.3. D.2. 3 3 F Câu 6: Cho hàm số y 2 x  4 x  5 có đồ thị là   , hàm số y 2 x  5 x  5 có đồ thị là.  G  . Số giao điểm của  F  và  G  là: A.0. B.2. C.1. D.3. 4 2 Câu 7: Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng. A.1. B.2. C.3. D.4. 3 Câu 8: Cho hàm số y x  4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng. A.0. B.2. C.3. Câu 9: Các đ ồ thị của hai hàm số hoành độ là A. x  1 Câu 10: Đồ thị hàm số. y 3 . B. x 1 y x . D.4. 1 2 x và y 4 x tiếp xúc với nhau tại điểm M có. C. x 2. D.. x. 1 2. 1 x 1. A. Cắt đường thẳng y 1 tại hai điểm B. Cắt đường thẳng y 4 tại hai điểm C. Tiếp xúc với đương thẳng y 0. D. Không cắt đường thẳng y  2. Câu 11: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  1 và đường cong đó hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng: A. 1. B.2. C. 5/2. y. D. -5/2. 2x  4 x  1 . Khi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> y. Câu 12: Đồ thị hàm số A.0. x2  4x  4 x 1 có mấy điểm chung với trục Ox. B.1. C.2. D.3. x2  x 1 C x  1 và cho đường thẳng  d  : x  2 y  3 0 . Câu 13: Gọi   là đồ thị của hàm số A  0,  1 ; B   1, 0  ; C  2,3  ; D  3, 2  C y. Trong 4 điểm sau đây:. có hai điểm thuộc.  d  . Trong các lựa chọn trên, lựa chọn nào đúng?. nhau qua đường thẳng A. A và B. B. B và C. Câu 14: Giá trị m làm đồ thị hàm số bằng 5 A.2. C. A và C y  x  1  x 2  x  m . B.3. C : y . và đối xứng. D. B và D. cắt trục tung tại A có tung độ. C.5. D.4. 1 2 x  x2 d : y k  x  1  1 d C 4 và đường thẳng   . Tìm k để   cắt  . Câu 15: Cho tại hai điểm phân biệt?. A. k<-1 hay k>2. B. k,<-2 hay k>1. C. k<-2 hay k>3. 3. Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  3 x 1 cho ở hình bên. Với 3 giá trị nào của m thì phương trình x  3 x  m 0 có ba nghiệm phân biệt. A.  1  m  3. B.  2  m  3. C.  2 m  2. D.  2  m  3. Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3 x  m  1 0 có đúng hai nghiệm. A. m  4  m  1 B. m 4  m 3 C. m  4  m 4. D. Một kết quả khác. 4. 2. Câu 18: Đồ thị hình bên là của hàm số y  x  4 x . Với 4 2 giá trị nào của m thì phương trình x  4 x  m  2 0 có bốn nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. 0  m  4 B. 0 m  4 C. 2  m  6 D. 0 m 6. D. k<-3 hay k>2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 2 Câu 19: Xét phương trình x  3x m. A. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm B. Với m =-1 thì phương trình có 2 nghiệm C. Với m =4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt D. Với m =2 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.  d  : y mx  2m  4 cắt đồ thị  C  của hàm số. Câu 20: Tìm m để đường thẳng. y  x3  6 x 2  9 x  6 tại ba điểm phân biệt. A. m   3 Câu 21: Cho hàm số chung phân biệt. B. m  1. C. m   3. y x 3  3m 2 x  2m  Cm . A. m 3.  Cm  và trục hoành có đúng 2 điểm. . Tìm m để. 1 m  2 B.. D. m  1. C. m 1. D. m 4. 3 2 Câu 22: Tìm m để phương trình 2 x  3 x  12 x  13 m có đúng 2 nghiệm. A. m  20; m 7. B. m  13; m 4. C. m 0; m  13. D. m  20; m 5. 3 Câu 23: Đồ thị hàm số y x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi:. A. m 1. B. m 1. C. m  1. D. m 1. 3 Câu 24: Đường thẳng y m cắt đồ thị hà m số y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi:. A. 0 m  4. B. m  4. Câu 25: Tìm m để đồ thị phân biệt..  Cm  của hàm số. A. 2016 m 2017. C. 0  m 4. D. 0  m  4. y  x3  3x 2  m  2016 cắt trục Ox tại ba điểm. B. 2012  m  2017 C. 2012 m 2016 D. m  2016 A  2; 2 . Câu 26: Cho hàm số y x  3x  2 có điểm cực đại là  3 2 phương trình x  3 x  2 m có hai nghiệm phân biệt khi: 3. 2. A. m=2 hoặc m=-2 B. m   2. C. m  2. , Cực tiểu là. B  0;  2 . thì. D.  2  m  2. 3 2 Câu 27: Tìm m để phương trình x  3x  9 x  m 0 có 3 nghiệm phân biệt:. A.  27  m  5. B.  5  m  27. C.  5 m 27. y x 3  3mx 2  2m m  4 x  9m 2  m.   Câu 28: Đồ thị hàm số biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng khi: A. m  1. B. m 1. C. m 2. D. m 0. cắt trục hoành tại 3 điểm phân D. m  2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 29: Cho hàm số. y  x3  2mx 2   m  3 x  2. có đồ thị.  C  và parabol.  P  : y  x 2   m  5  6 . Khi  C  và  P  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tạo thành một cấp số nhân thì m phải thỏa điều kiện nào? A. m 3. B. m  3. C. m  4. D. m  2. 2.  C  . Gọi  d  là đường thẳng đi qua giao C d C điểm của   với trục tung và có hệ số góc bằng k. Để   cắt   tại 3 điểm phân biệt, giá Câu 30: Cho hàm số. y  4  x   1  x . có đồ thị. trị thích hợp của k là: A. k  0 và k  9 B. k  0 và k 9 Câu 31: Tìm m để đồ thị biệt A.. m. 1 4. B.. Câu 32: Tìm m để đồ thị A.. m.  C  của hàm số. 1 4. m. 1 4. B.. y x 3  3mx  m cắt trục hoành tại 2 điểm phân. C..  C  của hàm số m. C. k  1 và k  4 D. k  1 và k 4. 1 4. m. 1 4. 1 4. y x 3  3mx  m cắt trục hoành tại đúng một điểm. C.. m. 1 4. y x 3   m  1 x 2   m2  m  3 x  m 2  3. Câu 33: Cho hàm số tiếp xúc với trục hoành.. A. m  2  m 2. B. m  1  m  2. C. m  1  m 2. D. m  1  m  2  m 2.   Câu 34: Cho hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ âm. y x 3   m  1 x 2  m2  m  3 x  m 2  3. A.  2  m   1   1  m  2. B.  3  m  2. C.  1  m  2. D. 3  m  2. Câu 35: Cho. D.. m. D.. m. 1 4. có đồ thị.  C  . Định m để  C . có đồ thị.  C  . Định m để  C .  C  : y x3  3mx  2 và  P  : y  2m  1 x 2  2  2m 1 x  2 . Tìm m để  C  và.  P  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nối 2 trong 3 điểm đó nằm trên trục y ' Oy . A.. m . 1 2. B.. m. 1 2. 1 m  2 C.. D. Một đáp số khác. 4 2 Câu 36: Giá trị m để phương trình x  3x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A.. 1 m . 13 4. B.. 0m. 9 4. C.. . 9 m0 4. D..  1 m . 4 2 Câu 37: Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi:. 13 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. m  4. B. 0  m  4. C. m  0. D. m  4. Cm  y  1  m  x 4  mx 2  2m  1 C  Câu 38: Cho . Tìm m để  m  cắt trục hoành tại 4 điểm. phân biệt.  2  2 10 2  2 10  m   ;  9 9   A..  1  2 m   ;1 \    2  3 B.. 2 m   0;1 \   3 C..  1  2  m   0;    ;1  2  3  D.. Câu 39: Tìm m để đồ thị hoành.  Cm  của hàm số. A. m 2017. B. m 2017. y x 4  2 x 2  m  2017 có 3 giao điểm với trục. C. 2015 m 2016. D. m 2017. 4 2 C C Câu 40: Cho hàm số y x  ax  b có đồ thị   . Tìm điều kiện của a và b để   cắt trục hoành tại 1 điểm. A. b 0; a  0. B. n 0; a  0. C. b 0  a 0. D. Một kết quả khác.. 4 2 2 Câu 41: Hai đồ thị hàm số y x  2 x 1 và y mx  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi:. A. m 2 Câu 42: Cho đồ thị điểm phân biệt?. B. m  2. C. m  2. D. m 0.  Cm  : y  x4  2  m  2  x 2  m2  5m  5 . Tìm m để  Cm  cắt Ox tại 4. A. 1  m  2. B.. 1 m . 5. 5 2. C.. m. 5 5 2. 5. D.. 5 2. m2. 4 2 C C Câu 43: Cho hàm số y x  ax  b có đồ thị   . Tìm điều kiện của a và b để   cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. A. b  0, a  R. B. b 0, a  R. C. b  0, a  R. D. Một kết quả khác. C. Câu 44: Cho hàm số y x  ax  b có đồ thị   . Tìm điều kiện của a và b để trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng 4. 2. A. b>0 và 3a  10 b 0. B. b>0 và 3a  10 b 0. 2 C. 9a  100b 0. 2 D. 9a  100b 0. d.  C  cắt. 1;3. Câu 45: Đường thẳng   đi qua điểm   và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm B (Hoành độ của A và tung độ của B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi k bằng. A. -11. B.-2 y. Câu 46: Cho hàm số số tại 2 điểm phân biệt. C.-3. D.-4. x x  1 . Với giá trị m để đường thẳng  d  : y  x  m cắt đồ thị hàm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. m  0  m  4 Câu 47: Cho hàm số điểm phân biệt với m. y. A. m 1. B. m  0  m  2. Câu 48: Cho hàm số. D. m  1  m  4. 2x  1 x  2 có đồ thị  C  , đường thẳng y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai. B. m 1 y. C. 1  m  4. C. m  1. D. m. x 4 x  2 có đồ thị  H  và  d  : y kx  1 . Để đường thẳng  d  cắt M  1, 4 .  H  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn AB nhận. làm trung điểm, thì giá trị. thích hợp của k là: A. k  4. B. k  3. Câu 49: Cho hàm số. y. A. m  8. C. k 3. D. k 4. 2x  3 x  1 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y 2 x  m khi. B. m 1. C. m 2 2. D. m  R. Câu 50: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : 2 x  y  m 0 tiếp xúc với đồ thị. C : y .  2x  4 x 1. A. m 2. C. m  4 hay m 4. B. m  2 y. D. m  2 hay m 2. x 3 C C x 1 . Tìm m để đường thẳng d : y 2 x  m cắt   tại 2 điểm. Câu 51: Cho hàm số M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất A. m 1 y. Câu 52: Cho hàm số cho đường thẳng ngắn nhất. B. m 2. C. m 0. x  3m  1  2  m  x  4m. có đồ thị là.  Cm  (m là tham số). Xác định m sao.  d  : y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB là. A. m 3 Câu 53: Cho hàm số. B. y. m. 1 2. A. m 4  10. C. m 1. D. m 2. 2 x 1  C x 1 . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  C AB 2 3.  d  : y x  m  1 cắt đồ thị hàm số. tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho. B. m 2  10. Câu 54: Xác định a để đường thẳng y. D. m  1. C. m 4  3. D. m 2  3.  d  : y ax  3 không cắt đồ thị  C  của hàm số. 3x  4 x 1. A.  28  a 0. B.  28  a  0. C.  28 a 0. D. 0  a 28.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 55: Cho hàm số. y. 2x 1 x  1 có đồ thị  C  và  d  : y  3x  m . Tìm m để  d  cắt  C  tại C. hai điểm phân biệt thuộc nhánh phải của A. m  1. B. m  11. Câu 56: Cho hàm số. y. C. m   1  m  11. 2x 1 x  1 có đồ thị  C  và  d  : y  3x  m . Tìm m để  d  cắt  C  tại  C. hai điểm phân biệt thuộc nhánh trái của A. m   1. B. m  11. Câu 57: Cho hàm số. y. D. Một kết quả khác.. .. C. m   1  m  11. D. Một kết quả khác. 2x 1 x  1 có đồ thị  C  và  d  : y  3x  m . Tìm m để đường thẳng C.  d  cắt  C  tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của A. m   1. B. m  11. C. m   1  m  11 y. D. Một kết quả khác.. x 2  mx  1 xm luôn cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A,.  Cm  của hàm số C B. Tìm m để hai tiếp tuyến của  m  tại A và B vuông góc nhau? Câu 59: Đồ thị. A. m . B. m 3 hay m  1. C. m  3 hay m 1. D. m 2 hay m -2. ĐÁP ÁN: 1D. 2C. 3B. 4D. 5C. 6C. 7D. 8C. 9D. 10B. 11A. 12B. 13A. 14C. 15B. 16B. 17D. 18C. 19D. 20A. 21C. 22C. 23D. 24D. 25B. 26A. 27A. 28B. 29A. 30A. 31C. 32D. 33B. 34D. 35B. 36B. 37D. 38A. 39A. 40C. 41A. 42B. 43A. 44C. 45C. 46A. 47D. 48C. 49C. 50C. 51C. 52B. 53A. 54A. 55B. 56A. 57C. 58D. 59A.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 60: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số trình là: A. y  x  3. y. 4 x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương. B. y  x  2. C. y x  1. D. y  x  2. 3 2 A 3;1 Câu 61: Cho hàm số y  x  3 x 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm  . A. y  9 x  20. B. 9 x  y  28 0. C. y 9 x  20. D. 9 x  y  28 0. 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Câu 62: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có. phương trình là A.. y  x . 11 3. B.. y  x . 11 3. C.. y x . 11 3. D.. y x . 1 3. 1 y  x3  2 x 2  3x  5 3 Câu 63: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. A. song song với đường thẳng x=1. B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng -1. Câu 64: Cho hàm số với trục hoành là: A. y  3x  1. y. 2x  4 x  3 có đồ thị (H), phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H). B. y 2 x  4. C. y  2 x  4 y. Câu 65: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số số với trục tung bằng. A. -2. B.2. x 1 x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm. C.1. A. y 3 x  1; y 3 x  19. B. D.. D.-1 y. Câu 66: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. C. y 3 x  1; y 3 x  19. D. y 2 x. x3  x2  3x 1 3 có hệ số góc k = 3 là. y 3x  1; y 3x . y 3 x  1; y 3 x . 1 3. 19 3. x4 x2 y  1 4 2 Câu 67: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  1 bằng:. A.-2. B.2. C.0. D. Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 68: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số là: A. y-16=-9(x+3). x3  3x 2  2 3 có hệ số góc K =-9, có phương trình. B. y-16=-9(x-3). Câu 69: Cho đường cong (C) : x0 . y. y. C. y+16=-9(x+3). D. y=-9(x+3). x2  x 1 x 2  1 , tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ. 1 2 có hệ số gốc là:. A.. k. 2 29. B.. k. 12 25. C.. k. 29 12. D.. k. 12 29. 2. Câu 70: Cho hàm số y  x  4 x  3 có đồ thị (P) Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số bằng 8 thì hoành độ điểm M là A. 12. B.6. C.-1. D.5. 2 Câu 71: Cho đường cong (C): y 2 x  2 x  1 , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) là:. A. y x  1. B. y 2 x  1. C. y  2 x  1. D. y 2 x  1. s inx Câu 72: Cho đường ong (C) : y e , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 0 là:. A. y  x  1. B. y 2 x  1. Câu 73: Tìm hệ số góc của tiếp với (C): A. 3. C. y x  1 y  x x2. B. -3. D. y x  1. tại x=-1 là?. C. 3 hoặc -3. D. Kết quả khác. 2 Câu 74: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với (C): y ln x tại x=-1 là?. A. 2. B.-2. C. 2 hoặc -2. Câu 75: Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): y sin 2 x tại A. y  1. B. y 1. .. x . D. Không tồn tại  4 là?. C. y 1 hoặc y  1. D. y  1  2 x. 3. x Câu 76: Số tiếp tuyến của (C): y e vuông góc với (d): x  3 y 0 ?. A.0. B.1. C.2. D.3. Câu 77: Tìm phương trình tiếp tuyến của (C): y  4 x  3 tại x=1? A. y 2 x 1. B. y 2 x  1. C. y 1  2 x. D. y  1  2 x. Câu 78: Cho đồ thị (C) của hàm số: y  x ln x . Tiếp tuyến cuả (C) tại điểm M vuông góc với đường thẳng A.2. y . x 1 3 . Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây?. B.4. C.6. D.8.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2 Câu 79: Tìm phương trình tiếp tuyến của (P): y x  2 x  3 song song với (d): y 2 x là?. A. y 2 x  1 y. B. y 2 x  1 C.. y 2 x . 1 2. D.. y 2 x . 1 2. x3 y   2 x2  x  2 3 Câu 80: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song y  2 x  5 song với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là:. A. C.. y  2 x . 10 3 và y  2 x  2. B. y  2 x  4 và y  2 x  2. y  2 x . 4 3 và y  2 x  2. D. y  2 x  3 và y  2 x  1. y. Câu 81: Cho (H): là. x 1 x  1 các tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng 2 x  y  8 0. A. y  2 x 1. B. y 2 x 1. C. y  2 x  1; y  2 x  7. D. y  2 x  2 y  2 x  7. Câu 82: Cho (C):. y. x3  x2  x 1 3 có điểm uốn I. Kết luận nào sau đây sai?. A. I là tâm đối xứng của (C). B. (C) cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. C. Tiếp tuyến của (C) tại I có hệ số góc bé nhất D. Tiếp tuyến của (C) tại I có hệ số góc lớn nhất Câu 83: Tìm M trên (H): ?. y. x 1 x  3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d): y  x  2007. A. (1;-1) hoặc (2;-3). B.(5;3) hoặc (2;-3). C. (5;3) hoặc (1;-1). D. (1;-1) hoặc (4;5). Câu 84: Cho (H):. y. x2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương 3 2 Câu 85: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x (C). Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M,N trên. (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y  x  2016 . Khi đó x1  x2 là:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4 A. 3. B.. Câu 86: Cho hàm số. y. . 4 3. 2x  1 x 1. 1 C. 3. D. -1. có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) là gì? Biết. khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng. 2.. A. x  y  1 0 và x  y  5 0 B. x  7 y  3  2 7 0 C. x  y  6 0 và x  y  5 0 D. x  y  1 0 và x  y  5 0 2 Câu 87: Tiếp tuyến ủa parabol y 4  x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là. 25 A. 4. 5 B. 4 M  C : y . 25 C. 2. 5 D. 2. 2 x 1 x  1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tạiM cắt các trục. Câu 88: Gọi tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB? 121 A. 6. 119 B. 6. y. 123 C. 6. 125 D. 6. 2x  3 x  2 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp. Câu 89: Cho hàm số tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.  3  0;  ,  1;  1 A.  2 . 5    1;  ,  3;3  B.  3 . C..  3;3 ,  1;1.  5  4;  ;  3;3 D.  2 . 3 2 Câu 90: Cho hàm số y x  3x  2 (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc nhỏ nhất:. A. y  3x  3. B. y  3x  3. C. y  3x. D. y 0. 2. Câu 91: Tiếp tuyến của parabol y 4  x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là 25 A. 4. 5 B. 4. Câu 92: Biết tiếp tuyến của (C): điểm là? A. 0 và -2. 25 C. 2. y. 5 D. 2. x2  6 x  9 3 y x 4 thì hoành độ tiếp  x  2 vuông góc với (d):. B. 4 và -2. C. 0 và 4. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3 2 Câu 93: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x (C). Gọi x1 , x2 là hoanhf độ các điểm M, N. trên (C), tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Khi đó x1  x2  4 A. 3. 4 B. 3. 1 C. 3. D.  1. x3 mx 2  1 A   Cm  3 2 Câu 94: Cho . Gọi có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến y  5 x tại A song song với (d): ?.  Cm  : y . A. m=-4. B. m=4. C. m=5. D. m=-1. 3 Câu 95: Đường thẳng y 3x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x  2 khi m bằng. A. 1 hoặc -1. B. 4 hoặc 0. C. 2 hoặc -2. D. 3 hoặc -3. 3 Câu 96: Đồ thị hàm số y  x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi:. A. m  1. B. m 1. C. m  1. D. m 1. 3 Câu 97: Cho hàm số y  x  3mx  m  1 đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y =2x+m khi. A. m  8. B. m 1. C. m 2 2. D. m  R. x 3 mx 2 1  Cm  : y   A   Cm  3 2 Câu 98: Cho . Gọi có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến y  5 x tại A song song với (d): ?. A. m=-4. B. m=4. C. m=5. D. m=-1. 3 Câu 99: Cho hàm số y x  3x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết. tiếp tuyến đó đi qua. A   1;  2 . A. y 9 x  7; y  2. B. y 2 x; y  2 x  4. C. y  x  1; y 3 x  2. D. Đáp án khác. 2 Câu 100: Hai tiếp tuyến của parabol y  x đi qua điểm (2;3) có các hệ số góc là. A. 2 hoặc 6. B. 1 hoặc 4. C. 0 hoặc 3. D. -1 hoặc 5. Câu 101: Tìm phương trình tiếp tuyến của (C): y ln x đi qua gốc tạo độ? A.. y. x e. B.. y . x e. C. y ex  1. D. y 1  ex. x3 y   2 x2  3 A 0;1 3 Câu 102: Số tiếp tuyến của (C): kẻ từ   là?. A.0 Câu 103: Điều kiện để (C):. B.1 y  x 2  1. C.2 2. D.3. 2 tiếp xúc với (P): y mx  3 là?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. m 2. B. m  2. C. m 2. D. m  R. 4 2 2 Câu 104: Điều kiện để (C): y  x  5 x tiếp xúc với (P): y x  a là ?. A. a 0. B. a  9. Câu 105: Tìm m để A. m 0.  Cm  y . C. a 0 hoặc a  9. D. a 0.  m  1 x  m xm. B. m  R. tiếp xúc với (d): y x  1 ? C. m 0. D. m 1. 2 2 Câu 106: Tìm m để đường thẳng y  2mx  m  1 và y  x  1 tiếp xúc với nhau?. A. m 0. B. m 1. Câu 107: Tìm m để hai đường A. m 2. y. C. m 2. D. m  R. 2 x 2  mx  2  m xm 1 và y x  1 tiếp xúc với nhau?. B. m 1. C. m 2. D. m  R. ĐÁP ÁN 60A. 61B. 62A. 63B. 64C. 65B. 66B. 67A. 68A. 69B. 70B. 71A. 72D. 73C. 74C. 75A. 76C. 77B. 78D. 79A. 80A. 81C. 82D. 83C. 84D. 85A. 86A. 87A. 88A. 89C. 90A. 91A. 92D. 3A. 94B. 95B. 96C. 97C. 98B. 99D. 100A. 101A. 102B. 103A. 104C. 105C. 106D. 107D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×