Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Sinh hoc 12 Bai 20 Tao giong nho cong nghe gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào các em lớp 12 C 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Cây pomato- lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra từ phương pháp A. Cấy truyền phôi B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo C. Dung hợp tế bào trần: D.Nuôi cấy hạt phấn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2 : Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên qui mô công nghiệp gọi là A. Công nghệ gen B. Công nghệ tế bào C. Công nghệ sinh học D. Kĩ thuật di truyền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3 Để nhân nhanh các giống lan quí, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp A. Nhân bản vô tính B. Nuôi cấy tế bào ,mô thực vật C. Dung hợp tế bào trần: D.:Nuôi cấy hạt phấn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bằng khả năng thần kì của mình con người tạo ra sản phẩm càng ngày càng đa dạng độc đáo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một con bò sữa ( HonTen - Hà Lan) , mỗi ngày cho khoảng 30 lít sữa chất lượng như sữa người (Vì mang gen quy định sữa Người ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐóNGHỆ là bầyGEN dê BÀI 26. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG. Nga đang được nuôi nấng và nhân giống ở một nông trường trong làng Golsovo thuộc vùng Sakhovsky. Bầy dê cho sữa người là thành quả của dự án BelRosTrans. Dê chuyển gen (mang gen qui định sữa người).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen 1.Khái niệm công nghệ gen. 2.Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen II. Ứng dụng CNG trong tạo giống biến đổi gen 1.Khái niệm sinh vật biến đổi gen. 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Khái niệm công Công nghệ gen là qui trình tạo ra những nghệ gen tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có Công nghệ gen thêm gen mới. là gì? Kĩ Thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen a. Tạo ADN tái tổ hợp 1.Khái niệm. 2.Các bước tiến hành.. b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen a. Tạo ADN tái tổ hợp 1.Khái niệm. 2.Các bước tiến hành.  Tách ADN ra khỏi tế bào cho và tách plasmid ra khỏi vi khuẩn  Cắt gen cần chuyển ra khỏi ADN tế bào cho và cắt mở vòng plasmid bằng enzim cắt (Rectrictaza)  Nối gen cần chuyển của tế bào cho vào vòng plasmid bằng enzim nối (ligaza) Tạo ADN tái tổ hợp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen a. Tạo ADN tái tổ hợp 1.Khái niệm. 2.Các bước tiến hành.. b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận . Biến nạp: Dùng muối CaCl2, hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận. . Tải nạp: Khi thể truyền là virut chúng tự lây nhiễm vào tế bào nhận là vi khuẩn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen a. Tạo ADN tái tổ hợp 1.Khái niệm. 2.Các bước tiến hành.. b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp..  Chọn thể truyền có dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu.  Dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp này sẽ được nuôi dưỡng trong điều kiện môi trường thích hợp để sản xuất ra protein mong muốn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KỸ THUẬT CẤY GEN Enzim cắt Enzim cắt. Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối. Chuyển đến tế bào nhận ADN Plasmit tái tổ hợp dạng vòng. ADN của tế bào nhận E.coli.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KỸ THUẬT CẤY GEN Enzim cắt Enzim cắt. Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối. ADN tái tổ hợp. Lưu ý : Enzim cắt : Rectrictaza Enzim nối : Ligaza.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KỸ THUẬT CẤY GEN Enzim cắt Enzim cắt. Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối. Chuyển đến tế bào nhận ADN Plasmit tái tổ hợp dạng vòng. ADN của tế bào nhận E.coli.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát hình ảnh sau và cho biết làm cách nào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận? ADN tái tổ hợp CaCl2 hoặc xung điện. Thể truyền là virut (phagơ) Tế bào nhận E.coli ADN tái tổ hợp dạng vòng. ADN của tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen 1. Khái niệm. 2. Các bước tiến hành. a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.. Là Sinh hệ gen của nó Thế vật nào mà là sinh vật biến đổiđược gen ? con người làm cho biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. - Đưa. thêm một gen lạ vào hệ gen. -Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. II. Ứng dụng công - Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào nghệ gen. đó trong hệ gen 1.Sv biến đổi gen ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. Công nghệ gen 1. Khái niệm. 2. Các bước tiến hành. a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.. Công nghệ gen có những thành tựu gì ?. II. Ứng dụng công nghệ gen. 1.Sv biến đổi gen ? 2.Một số thành tựu. Chuột nhắt mang gen sinh trưởng của chuột cống.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN I. C«ng nghÖ gen.. 1.Kh¸i niÖm c«ng nghÖ gen 2.C¸c bíc cÇn tiÕn hµnh trong kÜ thuËt cÊy gen. a. T¹o ADN t¸i tæ hîp. b. §a ADN t¸i tæ hîp vµo trong tÕ bµo nhËn. c. Ph©n lËp dßng tÕ bµo cha ADN t¸i tæ hîp. II. ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen. 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen. 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen. Tạo động vật chuyển gen. Tạo giống cây trồng biến đổi gen Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen §éng vËt mang gen cã n¨ng suÊt cao, t¨ng träng nhanh, nhiÒu thÞt Ýt mì, t¨ng n¨ng suÊt l«ng ë cõu, s¶n xuÊt protein trÞ liệu…. C©y trång mang gen kh¸ng s©u bÖnh, mïi vÞ, mµu s¾c hÊp dÉn, kh«ng bÞ dËp n¸t khi vËn chuyÓn, n¨ng suÊt cao…. VSV mang gen s¶n xuÊt hoocmon chữa tiểu đờng, bệnh lïn, Interlukin kÝch thÝch chèng ung th, snomax lµm tuyÕt nh©n t¹o….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tạo giống bò chuyển gen.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chuột nhắt được chuyển hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giống lúa đợc chuyển gen tổng hîp -carotene (gièng lóa vµng). Sau quá trình tiêu hoá, carotene đợc chuyển hoá thành vitamin A. Kho¶ng 120 triÖu trÎ em trªn thÕ giíi bÞ c¸c rèi lo¹n do thiÕu vitamin A. Gièng lóa vµng mang l¹i niÒm hy väng trong viÖc b¶o vÖ khoảng 1 đến 2 triệu bệnh nhân bị c¸c rèi lo¹n do thiÕu vitamin A..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quả cà chua của cây được chuyển gen kéo dài thời gian chín.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen - Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen insulin của người. Vk nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường, giá thành hạ 200 lần...

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Công nghệ gen là: A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền. D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ADN t¸i tæ hîp lµ: A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận C. ADN của plasmid và gen cần chuyển D. ADN của virut và gen cần chuyển.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> §Ó t¹o ra c¸c gièng chñng vi khuÈn cã kh¶ n¨ng s¶n xuÊt trªn quy m« c«ng nghiÖp c¸c chÕ phÈm sinh häc nh axit amin, vitamin, enzim, hoocmon…, ngêi ta sö dông:. A.§ét biÕn nh©n t¹o B. C¸c ph¬ng ph¸p lai C. Chän läc c¸ thÓ D.Công nghệ gen.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì: A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia. C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chuột chuyển gen có khả năng phát sáng lân tinh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Dê chuyển gen (mang gen sinh trưởng).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Cừu chuyển gen tạo sữa chứa prôtêin người để chữa bệnh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN. ở thực vật. Mét sè thµnh tùu biÕn n¹p gen ë Thùc vËt. • Cây đu đủ (Carica papaya L.) đợc chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và cây đối chứng (phải)  Cã kh¶ n¨ng khang virót CMV • Đợc đánh giá là góp phần vào việc phục hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN. thùc vËt. Mét sè thµnh tùu biÕn n¹p gen ë Thùc vËt. • C©y cµ chua chuyÓn gen Gen kÐo dµi thêi gian chÝn • Lµm chËm qu¸ tr×nh chÝn nhòn qu¶ • T¨ng cêng chÊt lîng qu¶ vµ kÐo dµi thêi gian b¶o qu¶n sau thu ho¹ch. Gen kh¸ng bÖnh virót • Kh¸ng víi virót CMV • Gãp phÇn gi¶m lîng thuèc trõ s©u sö dông trong qu¸ tr×nh trång trät. C©y cµ chua chuyÓn gen kh¸ng virót (bªn trªn) trong khi cây không đợc chuyển gen kháng mẫn cảm với virót CMV - Cucumber mosaic Virus - khi trång trät trên đồng ruộng (bên dới).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> BiÕn n¹p gen vµ øng dông trong chän gièng ë thùc vËt. Mét sè thµnh tùu biÕn n¹p gen ë Thùc vËt. • C©y ®Ëu t¬ng chuyÓn gen  Kh¸ng s©u (Bt) o Kh¸ng s©u bÖnh (insect resistance) o Gãp phÇn lµm gi¶m lîng thuèc trõ s©u cÇn sö dông (b¶o vÖ m«i trêng vµ gi¶m chi phÝ s¶n xuÊt).  Thay đổi thành phần axít béo o Làm thay đổi thành phần và giá trị dinh dìng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×