Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: Lớp: 4………... BÀI TẬP CUÔI TUẦN 2. Điểm. PHẦN TOÁN 4 Bài 1 : a) Đọc các số sau : - 63 575 :…………………………………………………………………………... - 105 008 : ………………..…………………………………………………… - 954 315 : ……………..……………………………………………………… b) Viết số, biết số đó gồm : - 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................ - 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ........................... - 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ............................... Bài 2 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống. 657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124 842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295 179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a) Số lớn nhất có sáu chữ số là : A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100 b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là : A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770 c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là : A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200 d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là : A. 3164 B. 77 00 C. 3812 D. 78 700 e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là : A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm Bài 4 : Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a) Bé nhất............................................................................................... b) Lớn nhất............................................................................................. Bài 5 : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHẦN TIẾNG VIỆT..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp …in mời. ...em xét. lát …au. ... âu chuỗi. Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người : a. thương người. d. nhân ái. g. hiền từ. b. nhân từ. e. khoan dung. h. đùm bọc. c. thông minh. f. thiện chí. i. che chở. Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp: a. Nhân viên b. Nhân tài. “Nhân” có nghĩa là người. c. Nhân ái d. Nhân từ. a. Nhân đức b. Nhân đạo c. Nhân chứng. “Nhân” có nghĩa là lòng thương người. d. Nhân hậu. e. Nhân loại Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó : a. Tôi cất tiếng hỏi lớn: - Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện. b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. c. Hiện trước mắt em : Biển biếc bình minh Rì rào sóng vỗ d. Hoàng chép miệng : Xong !. Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật. Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước. Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> THẦY CÔ VÀ QUÝ PHỤ HUYNH CÓ THÊ TẢI TRỰC TIẾP TOÀN BỘ BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT MIỄN PHÍ TẠI Mọi thông tin chi tiết hay có những phản hồi xin thầy cô vui lòng gửi về
<span class='text_page_counter'>(4)</span>