Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra cuối kì 2 - lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.97 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên: ……………………………………………Lớp 1…
Thứ …….ngày……tháng……năm 2010
ĐIỂM
THI ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN :TOÁN


/ ĐỌC: ( 10 điểm )
1- Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
GV cho HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau rồi cho học sinh đọc
một đoạn văn trong bài : Đầm sen ( t/ 91); Chú công ( t/ 97 ) ; Người bạn tốt ( t/ 106 ) ;
Hai chị em ( t / 115 ) ; Hồ Gươm ( t / 118 ) ; Sau cơn mưa ( t/ 124 ) ; Cây bàng ( t /
127 ) .
2 – Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )

Bài : HỒ GƯƠM
( STV1 tập 2 trang 118 )
a- Viết tiếng trong bài có vần ươm ( 1 điểm ) : ………………………………………….
b- Viết câu chứa tiếng ( 2 điểm )
- Có vần ươm :
……………………………………………………………………………………………
- Có vần ươp :
………………………………………………………………………………………………
c- Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? ( 1 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………….
II / VIẾT ( 10 điểm )
1 – Viết chính tả ( nghe viết – 8 điểm ) BÀI : LŨY TRE
( BÀI VIẾT : Khổ thơ 2 – STVT2 / 121 )
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên: ……………………………………………Lớp 1…
Thứ …….ngày……tháng……năm 2010
ĐIỂM
THI ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN :TOÁN
( Thời gian 40 phút , không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : ( 1 điểm )
a- Đọc số :
88 : ………………… ; 71:…………………………. ; 99 : ………………………
b- Viết số :
Ba mươi ba: …………… ; Chín mươi mốt : ………… ; Bốn mươi tư : ……………
Bài 2 : ( 4 điểm )
a- Đặt tính rồi tính
68 – 62 97- 7 3 + 33 81+8
…… ……. …… …….
…… ……. …… …….
…… ……. …… …….

b- tính
70+16-20 = ; 38+21-9 = ; 68-5-12 = ; 4+14+20 =

Bài 3 : Điền dấu > , < , = ( 1 điểm )

87 81 ; 33 70 ; 24+21 31+14 ; 67-23 51+15
Bài 4 : Hình bên có (1 điểm )
a- …… hình vuông
b- …… hình tam giác
Bài 5 : ( 2 điểm ) Quyển vở của Lan có 96 trang , lan đã viết hết 33 trang . Hỏi quyển vở
của Lan còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : ( 1 điểm ) đồng hồ chỉ mấy giờ ?
……………… ……………… ………………

×