Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA MOI THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO THI KS ĐẦU NĂM ĐỀ 1 Câu 1 (2đ) Giải các phương trình sau: 2x  6  x  1 0 1) x  1 ;. 2). 2 x 2  4 x  9 x  3 .. Câu 2 (2,5đ) Cho đường thẳng (d): y  x  4 và parabol (P): 1) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).. y . 1 2 x 2 .. 2 2 Câu 3 (2,5đ) Cho phương trình: x  2( m  1) x  m  5 0 (1) , m là tham số. 1) Tìm tham số m biết x = - 2 l một nghiệm của PT (1). 2) Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phn biệt.. Câu 3 (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết đường cao AH = 6 cm và 3 AB 2 AC . 1) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. 2) Tính tỉ số diện tích giữa tam giác ABH và tam giác ACH. Câu 4* (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6 cm và diện tích hình trịn ngoại 2. tiếp tam gic ABC l 16 cm . Tính diện tích của tam giác ABC. HẾT./. Equation Chapter 1 Section 1. ĐỀ 2 Câu 1 (2đ) Giải cc phương trình sau: 2x  6 x 1) x  1 ;. 2). x 2  4 x  1 2 x  1 .. Câu 2 (2,5đ) Cho đường thẳng (d): y  x  m và parabol (P): 1) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ khi m  2 .. y . 1 2 x 2 , m là tham số.. 2) Tìm tham số m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt. 2 2 Câu 3 (2,5đ) Cho phương trình: x  (2m  1) x  m  3 0 (1) , m là tham số.. 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. 2) Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm m 2 2 để x1  x2  x1 x2 22 . Câu 4 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm và BC = 5cm. Gọi H, M lần lượt là chân đường cao và chân đường trung tuyến kẻ từ A của tam gic ABC.. 1) Tính độ dài cạnh AC và diện tích của tam giác ABC. 2) Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABH. 3) Tính diện tích của hình tròn cĩ đường kính HM..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HẾT./.. ĐỀ 3 Câu 1 (2,5đ) Giải các phương trình sau: 2. 2 x  10  x 0 2) (1,0đ) x  1 ;. 3) (0,5đ) x  4  x  2 . 1 y  x 2 4 . Câu 2 (2,5đ) Cho đường thẳng (d): y 2 x  3 và parabol (P): 1) (1,0đ) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. 2) (1,0đ) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). 1) (1,0đ) x  6 x  9 0 ;. 2 2 Câu 3 (2,0đ) Cho phương trình: x  2(m  2) x  m  4 0 (1) , m là tham số. 1) (1,0đ) Giải phương trình (1) khi m = - 1. 2) (1,0đ) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa:. x12  x2 2  3 x1 x2 19 . Câu 4 (3,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 5cm và AC = 7cm. Gọi H, M lần lượt là chân đường cao và chân đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC. 1) (1,0đ) Tính độ dài đoạn BC và AM. 2) (1,0đ) Tính diện tích của hình tròn có đường kính AH. HẾT./.. ĐỀ 4 Câu 1 (2đ) Giải cc phương trình sau: 2x  6 x x  1 1) ;. 2). x 2  4 x  1 2 x  1 .. Câu 2 (2,5đ) Cho đường thẳng (d): y  x  m và parabol (P): 1) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ khi m  2 .. y . 1 2 x 2 , m là tham số.. 2) Tìm tham số m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt. 2 2 Câu 3 (2,5đ) Cho phương trình: x  (2m  1) x  m  3 0 (1) , m là tham số.. 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. 2) Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm m 2 2 để x1  x2  x1 x2 22 .. Câu 4 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm và BC = 5cm. Gọi H, M lần lượt là chân đường cao và chân đường trung tuyến kẻ từ A của tam gic ABC. 1) Tính độ dài cạnh AC và diện tích của tam giác ABC. 2) Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABH..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3) Tính diện tích của hình tròn cĩ đường kính HM. HẾT./..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×