Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 12 Do to cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: VẬT LÍ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 1: Chọn từ, cụm từ (hay các số) thích hợp điền vào chỗ trống: động trong 1 giây • Số dao .......................................................................gọi là tần số. Đơn vị đo tần số là héc(Hz) ........ • Vật dao động càng........................tức tần số dao càng lớn động...................thì âm phát ra................ càng cao nhanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2: Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thiện sơ đồ sau: ¢m ¢m ph¸t TÇn ph¸t ra ra TÇn sè sè cao lớn ...... … …… …... ... ……. Nhanh ..…….. ..…….. lín. Chậm ……… ……… ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra thấp …… ……. TÇn TÇn sè sè nhỏ …… ……..... VËt VËt dao dao động động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động. 1. Thí nghiệm 1: Mục đích thí nghiệm Khảo sáo âm to, âm nhỏ Các bước tiến hành thí nghiệm Bước 1: Cố định một đầu thước thép đàn hồi có chiều dài khoảng 20cm trên mặt hộp gỗ. Khi đó thước thép đứng yên tại vị trí cân bằng. Bước 2: Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả tay cho thước dao động trong hai trường hợp:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đầu thước lệch nhiều. Đầu thước lệch ít.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Đầu thước lệch nhiều. Cách làm thước dao động. Kết quả b) Đầu thước lệch ít. Đầu thước dao động mạnh hay yếu?. Âm phát ra to hay nhỏ?. a) Nâng đầu thước lệch nhiều. Mạnh. To. b) Nâng đầu thước lệch ít. Yếu. Nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> OA là biên độ dao động của thước O O. Hình a. A. Hình b. A. Biên độ dao động là gì ?. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C2 : Từ những dữ liệu thu thập trên, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng …………......., nhiều(hoặc ít) biên độ dao động càng ….….. lớn (hoặc nhỏ) to (hoặc nhỏ) ……âm phát ra càng ………………. nhiều. (ít). (nhỏ). to. lớn. (nhỏ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Thí nghiệm 2: • Treo một quả bóng bàn (thay quả cầu bấc) sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. • Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp:. a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cách thực hiện a) Gõ nhẹ b) Gõ mạnh. Độ lệch của Biên độ dao Tiếng trống quả bóng động của phát ra bàn mặt trống Ít. Nhỏ. Nhỏ. Nhiều. Lớn. To.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: nhiều (hoặc ít) chứng Quả cầu bấc lệch càng …………......., tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn (hoặc nhỏ) ……………….tiếng trống càng ………..… to (hoặc nhỏ). Kết luận:. to khi Âm phát ra càng …..... biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. ………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II.ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ ÂM. . • Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben (kí hiệu dB).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bảng 2 cho biết độ to của một số âm. - Tiếng nói thì thầm. ...................................................................................................... - Tiếng nói chuyện bình thường - Tiếng nhạc to - Tiếng ồn rất to ở ngoài phố - Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng - Tiếng sét Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) (Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m). 20dB. 40dB 60dB 80dB. …………………………………. …………………………………………………………………………………... …………………………………………... ……………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………………………….. 100dB 120dB. …………………... 130dB.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm:. Đề xi ben – Kế.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ¢m ¢m ph¸t ph¸t TÇn sè TÇn sè ra ra lín lín cao cao Nhanh Nhanh. ChËm ChËm ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra thÊp thÊp. TÇn TÇn sè sè nhá nhá. Biªn Biªn độ độ dao dao. VËt VËt dao dao động động. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra to to. M¹nh M¹nh. YÕu YÕu. động động Biªn lín Biªn lín độ độ dao dao động động nhá nhá. ¢m ¢m ph¸t ph¸t ra ra nhá nhá.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III.Vận dụng C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ? Tại sao ?. Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to, vì biên độ dao động của dây đàn lớn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chọn câu nói đúng Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi : A. Vật dao động càng chậm . . B. Biên độ dao động càng nhỏ. C. Tần số dao động càng nhỏ D. Vật dao động càng nhỏ. Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !. Hoan hô ! Đúng rồi ! Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đơn vị độ to của âm là : A. Đê xi mét (dm). B. Héc (Hz) C. Đê xi ben (dB). D. Tất cả đều sai Tiếc quá ! hô Em chọn sai rồi ! Cố gắng!lần sau ! Hoan ! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Muốn có tiếng trống vừa to vừa cao thì cần có yêu cầu nào ? A. Trống phải có kích thước lớn. B. Mặt trống phải được kéo căng. C. Phải gõ mạnh vào mặt trống. D. Cả 3 yếu tố trên. Tiếc quá ! hô Em chọn sai rồi ! Cố gắng!lần sau ! Hoan ! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Có thể em chưa biết Ta nghe được các tiếng động xung quanh vì âm được truyền bởi không khí đến tai làm cho màng nhĩ dao động. Dao động này được truyền qua các bộ phận bên trong tai, tạo ra tín hiệu truyền lên não giúp ta cảm nhận được âm thanh. Màng nhĩ dao động với biên độ càng lớn, ta nghe thấy âm càng to. Âm truyền đến tai có độ to quá lớn có thể làm thủng màng nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường hợp cần phải chú ý bảo vệ tai..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Học phần ghi nhớ - Làm bài tập 12.1 và 12.11(sbt) - Đọc trước bài 13: MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM Tìm hiểu: 1) Âm truyền được trong môi trường nào ? 2) Vận tốc truyền âm của các môi trường như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×