Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra thường xuyên | Đình Khan. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Học phần: SỐ TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 75 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho tập hợp X 1; 2; 4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp X? A. 1;7 Câu 2: Cho tập hợp Y x A. 7. 1;5. B.. C.. 2;5. D.. 3; 7. | x 9 . Tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 3: Một tập hợp có 6 phần tử thì sẽ có bao nhiêu tập hợp con? A. 32. B. 64. C. 128. D. 256. C. 14. D. 15. Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là: A. 12. B. 13. Câu 5: Một quyển sách dày 192 trang (đánh số từ 1 đến 192). Hỏi cần tổng cộng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho quyển sách đó? A. 192. B. 200. C. 468. D. 500. C. 144 + 18. D. 144 + 19. Câu 6: Trong các tổng sau, tông nào chia hết cho 9? A. 144 + 16. B. 144 + 17. Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9? A. 1302. B. 2450. C. 4230. D. 3015. Câu 8: Trong các số sau, số nào chia hết là số nguyên tố? A. 111. B. 112. C. 113. D. 114. C. 5. D. 6. Câu 9: Số 18 và 24 có bao nhiêu ước chung? A. 3. B. 4. Câu 10: Cho dãy số D 1; 5; 17; 53; ... Tìm số tiếp theo của dãy số này. A. 54. B. 161. C. 233. D. 345. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:. . . 3 a) 50 : 2. 52 3.5 22.3 . b) 49.23 49.56 49.21 c) 33 12.23. Trang 1/2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra thường xuyên | Đình Khan. Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 125 4 x 6 45 b) 10 2 x 45 : 43 Bài 3: (1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN(48; 56) b) Tìm BCNN(24; 36; 40) Bài 4: (1,0 điểm) Cho tập hợp K x * | x 5 . a) Viết lại tập hợp K theo cách liệt kê phần tử. b) Viết tất cả các tập hợp con của K chứa hai phần tử. Bài 5: (2,0 điểm) a) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 đi học tập ngoại khóa ở Củ Chi bằng xe du lịch. Biết rằng khối 6 có khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham dự học tập ngoại khóa. Nếu sắp xếp 40 học sinh lên một xe hai 45 học sinh lên một xe thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 tham dự học tập ngoại khóa. b) Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng M 31 33 35 ... 327 329 chia hết cho 91.. -------HẾT-------. Trang 2/2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>