Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 30 Ve sinh tieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.1 KB, 18 trang )

GD


KIỂM TRA BÀI CŨ
Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào
để bảo vệ cơ thể?


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu

Quan sát sơ đồ dưới đây cùng thông tin ở
sgk trả lời phần ở sgk.
Hồng cầu
Bạch cầu

Tế bào máu

Tiểu cầu



vỡ
enzim

Chất sinh tơ máu

Máu

Ca2+

Tơ máu

(axitamin, Ca2+)
Huyết tương
Huyết thanh

Khối
máu
đông


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu

Hoạt động
nhóm


1. Sự đơng máu có ý nghĩa gì đối với sự sống?
- Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu
khi bị thương.
2. Sự đông máu liên quan tới yếu tố nào của
máu?
- Hoạt động của tiểu cầu là chủ yếu.
3. Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là nhờ
đâu?
- Tơ máu kết mạng lưới ôm giữ các tế bào
máu tạo thành khối máu đơng bịt kín vết
thương.
4. Tiểu cầu đóng vai trị gì trong q trình
đơng máu?
- Giải phóng enzim giúp hình thành búi tơ
máu để tạo thành khối máu đông.


TIẾT 15
BÀI 15

ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
Hồng cầu

I/ Đông máu

Bạch cầu

Tế bào máu


Tiểu cầu

vỡ
enzim

Máu

Chất sinh tơ máu

Ca2+

Tơ máu

(axitamin, Ca2+)
Huyết tương
Huyết thanh

Khối
máu
đông


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu

chế?

Đơng
máu là gì? Ý nghĩa của sự đơng máu?
- Đơng máu: Là hiện
tượng máu lỏng chảy ra
Hồng cầu
khỏi mạch tạo thành cục
Các tế
Bạch cầu
máu đông.
bào máu
Tiểu cầu
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
Khối máu
Máu
Vỡ
bảo vệ, chống mất máu
đông
lỏng
Enzim
khi bị thương.
Chất sinh
- Cơ chế: (sgk).
Tơ máu
2+
Huyết
tương

tơ máu

Ca


Huyết
thanh


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
- Đông máu: Là hiện
tượng máu lỏng chảy ra
khỏi mạch tạo thành cục
máu đông.
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
bảo vệ, chống mất máu
khi bị thương.
- Cơ chế: (sgk).

Những người bị bệnh máu khó đơng ngun
nhân chính là do đâu?
m
Do số lượng tiểu cầu quá ít dưới 35000/ml
máu.


TIẾT 15
BÀI 15


ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
- Đông máu: Là hiện
tượng máu lỏng chảy ra
khỏi mạch tạo thành cục
máu đông.
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
bảo vệ, chống mất máu
khi bị thương.
- Cơ chế: (sgk).

Ảnh hiển vi mô tả máu đông


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
- Đông máu: Là hiện
tượng máu lỏng chảy ra
khỏi mạch tạo thành cục
máu đông.
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
bảo vệ, chống mất máu
khi bị thương.
- Cơ chế: (sgk).
II/ Các nguyên tắc

truyền máu

- Hồng cầu máu người có hai loại kháng
nguyên là A và B
- Huyết tương có hai loại kháng thể là  (gây
kết dính A) và  (gây kết dính B).
Các
nhóm
máu

O

A

B

AB

Kháng
ngun

Khơng


A

B

A,B




Có 

Có 

Khơng


1. Các nhóm máu ở
người.
Kháng
Ở người có 4 nhóm máu: thể
O, A, B, AB

 ,


A

O

Huyết tương
của các
nhóm máu
(người
nhận)

O (, )
A ()


AB

B

Hồng cầu của các nhóm máu người
cho

 gây kết dính A
 gây kết dính B

O

A

B

AB

Hồng cầu khơng
bị kết dính

B ()

AB (0)

Hồng cầu bị
kết dính



TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
Hãy hồn thành sơ đồ cho và nhận giữa
- Đơng máu: Là hiện
các nhóm máu ở người
tượng máu lỏng chảy ra
A
khỏi mạch tạo thành cục
máu đông.
A
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
bảo vệ, chống mất máu
AB
AB
O
O
khi bị thương.
- Cơ chế: (sgk).
B
II/ Các nguyên tắc
truyền máu
B
1. Các nhóm máu ở
người.
Ở người có 4 nhóm máu:
O, A, B, AB



TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
Sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu
- Đơng máu: Là hiện
ở người
tượng máu lỏng chảy ra
A
khỏi mạch tạo thành cục
máu đông.
A
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự
bảo vệ, chống mất máu O
AB
AB
O
khi bị thương.
B
- Cơ chế: (sgk).
II/ Các nguyên tắc
B
truyền máu
1. Các nhóm máu ở
người.
Ở người có 4 nhóm máu:

O, A, B, AB


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
--Máu
Máukhơng

cónhiễm
cả có
kháng
kháng
các tác
ngun
ngun
nhânAgây
A
vàvà
bệnh
BB
cócó
(virut
thểthể
II/ Các ngun tắc
truyền
viêm

truyềngan
cho
choB,người
người
virutcó
HIV...)
cónhóm
nhóm

O được
thể
máutruyền
khơng?
O được
cho
khơng?
người
Vì sao?
khác
Vì sao?
được khơng? Vì sao?
truyền máu
1. Các nhóm máu ở
Máu

kháng
có kháng
ngun
ngun
A vàgây

ABvàkhơng
B có(virut
thể
Máukhơng
cócảnhiễm
các
tác
nhân
bệnh
người.
viêm
virutcóHIV...)
khơng
được vìđem
truyềngan
choB,người
nhóm máu
O được
sẽ
cho
người
khác
vì sẽ gây nhiễm các
bị kết dính
khơng
bị kết
hồng
dínhcầu.
hồng cầu
Ở người có 4 nhóm máu: truyền

bệnh này cho người được truyền máu
O, A, B, AB
2. Các nguyên tắc cần
Khi truyền máu cần tuân theo các nguyên
tuân thủ khi truyền
tắc:
máu
-Xác định nhóm máu
-Xác định nhóm máu
- Lựa chọn nhóm máu
- Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp.
cho phù hợp.
- Kiểm tra mầm bệnh
- Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu.
trước khi truyền máu.


TIẾT 15
BÀI 15

ĐƠNG MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU

I/ Đơng máu
II/ Các nguyên tắc
truyền máu
1. Các nhóm máu ở
người.
Ở người có 4 nhóm máu:
O, A, B, AB
2. Các nguyên tắc cần

tuân thủ khi truyền
máu
-Xác định nhóm máu
- Lựa chọn nhóm máu
cho phù hợp.
- Kiểm tra mầm bệnh
trước khi truyền máu.

Ở Việt Nam lấy ngày 7/4 là ngày
HIẾN MÁU NHÂN ĐẠO


Củng cố
1. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống
...........(1)..........
mất máu
cầu
Sự đơng máu có vai trò quan trọng của tiểu
.....(2)...
thủ nguyên tắc để tránh tai biến
Khi truyền máu cần tuân
...........(3).............
2. Người có nhóm máu B sẽ nhận được máu từ người có nhóm máu:

A. Nhóm máu O và A

C. Nhóm máu O và AB


B. Nhóm máu O và B

D. Nhóm máu A và B


NHIỆM VỤ Ở NHÀ:
*
*
*
*

Nắm chắc nội dung bài học.
Làm bài tập số 2 & 3.
Sưu tầm thêm một số hình ảnh về Hiến máu nhân đạo.
Đọc phần em có biết




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×