Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
Trường THPT Tôn Thất Tùng
Họ và tên:……………………………….
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn : Tốn 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề : 717
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu 1 : Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
v
Câu 2 : Phép
tịnh tiến theo biến
M thành điểm M’
điểm
khi
A. M ' M v
B. MM ' v
C. M ' M v
D. d’ cắt d
D. MM ' v
Câu 3 : Phép
vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm
B khi
IB
2
IA
IA
2
IB
IA
2
IB
IB
2 IA
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường trịn thành một đường trịn có bán kính bằng bán kính đường trịn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó
T
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến AB biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
Câu 6 : Phép
vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi
A. IM k IM '
B.
1
IM ' IM
k
C.
IM k IM '
D. A thành C
IM
'
k IM
D. -
Câu 7 : Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng
V
(C ) B
V
( B ) C
V
( B ) C
A. A,2
B. A, 2
C. A,2
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Q
OM '; OM
D.
V A, 2 (C ) B
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay O , thì
.
D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Phép quay là một phép dời hình .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác:
A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Oxy cho điểm A 2; 5 . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo
Câu 11:
Trong
mặt
phẳng
vectơ
v 1;2
, khi đó tọa điểm điểm A’ là :
3;1
A.
1; 7
B.
1; 7
C.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay
đường thẳng:
A. CD
B. BC
C. BA
Q( O, 1800 )
3; 3
D.
biến đường thẳng AD thành
D. AC
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 2) , đường thẳng d : x 2 y 5 0
2 ( y 1) 2 9
v
(
C
)
:
(
x
2)
đường tròn
và vectơ ( 1;3) .
v
a) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;3)
1;3)
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(
c) Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 1;3)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
qua phép vị tự tâm
A(1; 2) tỉ số 2
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tơn Thất Tùng
Mơn : Tốn 11
Họ và tên:……………………………….
Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017
Mã đề : 718
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ d
B. d’ // d hoặc d’ d
C. d’ cắt d
v biến điểm A thành điểm B khi
Câu 2 : Phép
tịnh
tiến
theo
A. AB v
B. BA v
C. AB v
11
12
D. d’ // d
D. BA v
Câu 3 : Phép
vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm
A thành điểm B khi
IB
3
IA
IA
3
IB
IA
3
IB
A.
B.
C.
D. IB 3IA
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:
A. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng.
C. Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
D. Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó
T
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến BC biến:
A. D thành A.
B. C thành B
C. B thành D
Câu 6 : Phép
A thành điểm B khi
vị tự tâm I tỉ số k biến điểm
D. A thành D
A. IB k IA
B. IB k IA
C. IA k IB
1
MB MC
3
Câu 7 : Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng
V 1 (C ) B
V M , 3 (C ) B
V M ,3 (C ) B
A.
B.
M,
3
C.
IA
k
IB
D.
D.
V
1
M ,
3
(C ) B
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
D. Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
M ' 3; 2
M ' 2;3
Q( O ,900 )
,
M 3; 2
M 2;3
có ảnh là điểm M’ khi đó
M ' 3; 2
.
.
A.
B.
C. .
D.
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng
giác:
A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Oxy cho điểm A 2;3 . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo
Câu 11:
Trong
mặt
phẳng
vectơ
v 1; 2
A.
, khi đó tọa điểm điểm A’ là :
1;1
1; 1
B.
3; 2
C.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay
Q(O ,1800 )
3; 2
D.
biến đường thẳng AB thành
đường thẳng:
A. AD
B. BC
C. CD
D. BD
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B( 1;3) , đường thẳng d : 2 x y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường trịn
và vectơ (2; 1) .
v
d) Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1)
e) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
f) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường trịn
qua phép vị tự tâm
I ( 1;2) tỉ số 3.
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
Trường THPT Tôn Thất Tùng
Họ và tên:……………………………….
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn : Tốn 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề : 719
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Phép
vị
tự tâm I tỉ số -2 biến điểm
A thành điểm B khi
A. IB 2 IA
B. IA 2 IB
C. IA 2 IB
11
12
D. IB 2 IA
T
Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến AB biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
Câu 3 : Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
Câu 4 : Phép
vị tự tâm I tỉ số k biến
điểm
M thành điểm M’ khi
1
A. IM k IM '
B. - IM k IM '
IM ' IM
k
C.
D. A thành C
D. d’ cắt d
D. IM ' k IM
Câu 5 : Phép
tịnh tiến theo v biến
M thành điểm M’
điểm
khi
A. M ' M v
B. MM ' v
C. M ' M v
D. MM ' v
Câu 6: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600
C. 1800
D. -7200.
Câu 7: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường trịn thành một đường trịn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó
T
Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến AB biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
Câu 9: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Q
OM '; OM
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay O , thì
.
D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính .
Câu 10: Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng
D. A thành C
A.
V A,2 (C ) B
B.
V A, 2 ( B ) C
C.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay
V A,2 ( B ) C
Q( O , 1800 )
D.
V A, 2 (C ) B
biến đường thẳng AD thành đường
thẳng:
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
A 2; 5
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
. Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo
vectơ
v 1;2
A.
, khi đó tọa điểm điểm A’ là :
3;1
1; 7
B.
1; 7
C.
3; 3
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 2) , đường thẳng d : x 2 y 5 0
2 ( y 1) 2 9
v
(
C
)
:
(
x
2)
đường tròn
và vectơ ( 1;3) .
v
g) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;3)
1;3)
h) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(
i) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 1;3)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường trịn
qua phép vị tự tâm
A(1; 2) tỉ số 2
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
Trường THPT Tôn Thất Tùng
Họ và tên:……………………………….
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 08/11/2017
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Mơn : Tốn 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề : 720
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :(Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ d
B. d’ // d hoặc d’ d
C. d’ cắt d
Câu 2 : Phép
vị
điểm
A thành điểm B khi
tự tâm I tỉ số k biến
A. IB k IA
B. IB k IA
C. IA k IB
1
MB MC
3
Câu 3 : Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng
V
(C ) B
V
(C ) B
V 1 (C ) B
A. M , 3
B. M ,3
M,
3
C.
Câu 4 : Phép
tịnh tiến theo v biến
A thành điểm B khi
điểm
A. AB v
B. BA v
C. AB v
Câu 5 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:
A. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng.
C. Đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính
D. Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó
Câu 6 : Phép
vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm
A thành điểm B khi
A. IB 3IA
B.
IA 3IB
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
A. D thành A.
B. C thành B
.Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay
M ' 3; 2
M ' 2;3
TBC
11
12
D. d’ // d
IA
k
IB
D.
V
D.
1
M ,
3
(C ) B
D. BA v
C. IA 3IB
D. IB 3IA
biến:
C. B thành D
D. A thành D
Q(O ,900 ) M 3; 2
,
có ảnh là điểm M’ khi đó
M 2;3
M ' 3; 2
.
.
A.
B.
C. .
D.
Câu 9: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng
giác:
A. 900
B. -3600
Câu 10: Khẳng định nào SAI:
C. 1800
D. -7200.
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
D. Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay
Q(O ,1800 )
biến đường thẳng AB thành
đường thẳng:
A. AD
B. BC
C. CD
D. BD
A 2;3
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
. Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo
vectơ
v 1; 2
A.
1;1
, khi đó tọa điểm điểm A’ là :
1; 1
B.
3; 2
C.
3; 2
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B( 1;3) , đường thẳng d : 2 x y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường trịn
và vectơ (2; 1) .
v
j) Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1)
k) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
l) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường trịn
qua phép vị tự tâm
I ( 1;2) tỉ số 3.
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….............
Đáp án mã đề 717
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
X
X
X
5
X
6
7
X
X
x
8
9
10
x
X
11
12
x
x
x
Đáp án mã đề 718
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
x
7
x
8
9
10
11
x
12
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Đáp án mã đề 719
Câu
A
B
C
D
1
2
x
3
4
x
5
6
7
x
x
x
8
x
x
9
10
11
x
x
12
x
x
x
Đáp án mã đề 720
Câu
A
B
C
D
1
2
x
3
4
5
6
7
8
9
x
10
11
12
c
x
x
x
x
x
x
x
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)- 717
c
x
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 2) , đường thẳng d : x 2 y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường tròn
và vectơ ( 1;3) .
v
m) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;3)
1;3)
n) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(
o) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường trịn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 1;3)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
A(1; 2) tỉ số 2
qua phép vị tự tâm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)- 718
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B( 1;3) , đường thẳng d : 2 x y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường tròn
và vectơ (2; 1) .
v
p) Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1)
q) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
r) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường trịn
I ( 1;2) tỉ số 3.
qua phép vị tự tâm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)- 719
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 2) , đường thẳng d : x 2 y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường trịn
và vectơ ( 1;3) .
v
s) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;3)
1;3)
t) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(
u) Tìm đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 1;3)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường trịn
A(1; 2) tỉ số 2
qua phép vị tự tâm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)- 720
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B( 1;3) , đường thẳng d : 2 x y 5 0
2 ( y 1) 2 9
(
C
)
:
(
x
2)
v
đường tròn
và vectơ (2; 1) .
v
v) Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1)
w) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
x) Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1)
(C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
I ( 1;2) tỉ số 3.
qua phép vị tự tâm