Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dai so 7 De cuong hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I TỐN 7
A. Phần Lý thuyết: Học sinh cần biết những kiến thức cơ bản như sau:
1. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46.
2. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76.
3. Nội dung Ơn tập Chương I, Hình học 7, trang 102, 103.
4. Nội dung Ôn tập Chương II (từ câu 1 đến câu 3) trang 139.
B. Phần Bài tập:
Học sinh cần biết làm các dạng bài tập cơ bản như sau:
1.Dạng 1: Thực hiện phép tính:

3 4

2
3 ;
1)

2

 3 1 5
   
2)  2 3  6 ;

3
2
  3 .   0, 25  
4

5)
2. Dạng 2: Tìm x

 1 1


3  1 
 2 2;

 2 1 1
 2  1  :  25
3)  3 3  4
;

 13 2

6) 305 5 ;

 3 2 5  1 1 5
    :    :
4)  4 3  11  4 3  11

103  2.53  53
55
7)
.

3 
1 4
5  2 121

 x  
3
x



0


 2 x  3 25
2 5
12 
64
2)
3) 
4) 4 
3 1
1
1 
3
1

x   0
x   4  1
2  x    5  x    x 
2 
5
3
4 3
3
5) 
6)
7)
3. Dạng 3: Tốn có lời:
1. Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngơi nhà đó hết
bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)

2. Biết 1 tấn nước biển chứa 25 kg muối.
a) Giả sử x kg nước biển chứa y kg muối. Hãy biểu diễn x theo y ?
b) Hỏi 50 gam nước biển chứa bao nhiêu gam muối.
3. Ba lóp 7A,7B,7C trồng được tổng cộng 36 cây.Biết số cây của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Tính số
cây mỗi lớp trồng được.
4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá
y  15 và x 2  8 .
trị x , x của x. Tính x biết y = 10, 2

2
5
7
 : x  
8
12
1) 3

1

2

2

1

1

5. Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam
giác đó.
x y


x
,
y
6. Tìm hai số thực
biết rằng: 2 5 và y  x 42 .

1
1
7. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f( 2 ); f( 2 ).


b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC.
b) Từ C kẻ đường vng góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
9. Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC
Chứng minh rằng:
a) AMB AMC
b) AM  BC
10. Cho ABC , điểm M là trung điểm của cạnh CB . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME MA .
a) Chứng minh AMC EMB ;
b) Chứng minh AB // CE .
c) Gọi I là một điểm trên cạnh AC , K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho AI EK . Chứng
minh rằng ba điểm I , M , K thẳng hàng.


11. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ox lấy

điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: OE là tia phân giác của góc xOy.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
4
 3

Câu 1.
có giá trị là:
A. -81
B. 12
C. 81
D. -12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
  0, 25 ¿ −(−0 , 25)
A. |− 0 ,25|=− 0 ,25
B.
- - 0, 25
C.
= −(−0 , 25)
D. |− 0 ,25| = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong
bằng nhau thì:
A. a//b
B. a cắt b
C. a  b
D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
1
A. (-1; -2)

B. ( 2 ;-4)
C. (0;2)
D. (-1;2)
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
1
A. 3
B. 3
C. 75
D. 10
Câu 6. Tam giác ABC vng tại A ta có:
0
0
0
0
^ C>90
^
^ C<90
^
^ C=90
^
^ C=180
^
A. B+
B. B+
C. B+
D. B+
3
Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 ?
- 6
8

9
- 12
A. 2
B. - 6
C. - 12
D. 9
- 5
Câu 8. Số 12 khơng phải là kết quả của phép tính:
- 1 - 3
- 7
- 7
7
+
12
A. 6
B. 1- 12
C. 12 + 1
D. 1 - 12
Câu 9. Nếu x = 9 thì x bằng:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 81
Câu 6. Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = -3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng:
1
1
A. 3
B. - 3
C. 3
D. -3

Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x:




ư
- 1 2ư
1 - 2ử
- 2 - 1ử
1 2ữ




; ữ
; ữ
; ữ
; ữ
















A. ố 3 3 ø
B. è3 3 ø
C. è 3 3 ø
D. è3 3 ø

1 4

Câu 11. Kết quả của phép tính 3 7 là :
4
5
A. 21
B. 10

4
C. 10

4
D. 22

Câu 12. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  3 .Công thức nào sau đây là đúng :

y

x
3

y


3
x

A.
B.
C. 3.x y
Câu 13. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A.khơng có điểm chung
B.chỉ có một điểm chung
C.có hai điểm chung
D.vng góc với nhau
Câu 14. Chọn câu đúng. Tam giác ABC có :

D. 3.y x


 B
 C
  1800
A.A
 B
 C
  1800
C.A

 B
 C
 1080
B.A

 B
 C
 1800
D.A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×