Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT Chuong C2 DS11 TNTL co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.13 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI
/>
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
Thời gian: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Có 2 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 2. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 10.

2

C. C10 = 45 .

B. 24.

2
D. A10 = 90 .

Câu 3. Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số bất kì?
A. 256.
Câu 4. Cho tập hợp
nhau lấy trong A?

B.16.

C. 64.


A  1, 2, 3, 4, 5

A. 24.

D. 24.

. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác

B. 8.

C.18.

D. 12.

Câu 5. Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với tám ghế?
A. 40320.

B. 3920.

C. 5040.

D. 56.

Câu 6. Tổ giáo viên Tốn của trường có 6 thầy giáo và 4 cơ giáo. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập
một nhóm dạy đội tuyển gồm 5 giáo viên sao cho phải có cô giáo và số thầy giáo nhiều hơn số cô
giáo?
A.

A64  A41  A63  A42


C.

C64  C 41  C63  C 42

Câu 7. Giá trị của biểu thức
2017
A. 2 .

.
.

B.

C 64 .C 41  C 63 .C 42 .

D.

A64 . A41  A63 . A42

.

0
1
2
3
4
2017
S C2017
 2C2017
 2 2 C2017

 23 C2017
 24 C2017
 ...  2 2017 C2017
2017
B. 3 .

C. 4

2017

.

bằng:

2017
D. 5 .

Câu 8. Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là:
A.

C158 .

B.

C157 .27.37.

C.

 C157 .28.37.


D.

 C158 .28.

Câu 9. Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất, khi đó n() bằng:
A. 12.

B. 21.

C. 63.

D. 36.

Câu 10. Gieo 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là 9", ta có
bằng:
A. 8.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số lập thành từ các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
A. 36
B. 18
C. 256
D. 108

n  A



Câu 12: Một bộ đề thi gồm có 12 đề khác nhau, lấy ra 5 đề để phát cho 5 học sinh, mỗi học sinh một đề.
Số cách phát đề là
A. 792
B. 95040
C. 3991680
D. Kết quả khác.
Câu 13: Lớp 11A1 gồm có 20 nam và 22 nữ. Cần chọn ra đội văn nghệ gồm 8 nữ và 6 nam. Số cách
chọn ra đội văn nghệ là:
8
6
8
6
6
8
6
8
A. C20 .C22
B. A22 . A20
C. C20 .C22
D. A22 . A20
0
1
2
n n
Câu 14: Tổng S Cn  Cn  Cn  ...  (  1) Cn (n 2) có giá trị bằng
n
n
A. 2

B. 0 nếu n lẻ
C. 2  1
1
1
7
 2  1
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình: C x C x 1 6C x 4 là :

 x 3

A.  x 7

 x 4

B.  x 7

 x 3

C.  x 8

D. 0 với mọi n 2

 x 4

D.  x 8

Câu 16: Có bao nhiều cách xếp 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý và 2 quyển sách hoá ( các quyển
sách đôi một khác nhau ) lên 1 kệ dài sao cho các quyển sách cùng môn được xếp kề nhau
A.288

B.1728
C.362880
D.864
0
1
2016
Câu 17: Tổng S C2016  C2016  ...  C2016 có kết quả bằng:
2015
2017
2014
2016
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
Câu 18: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ công tác
gồm 1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là.
1
10
1
20
A. 14
B. 21
C. 12
D. 21

Câu 19: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng
8 là.
5
A. 36


13
B. 36

1
C. 6

1
D. 3

Câu 20: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác
suất sao cho có cả nam và nữ.
10
1
5
41
A. 21
B. 42
C. 21
D. 42
II. TỰ LUẬN (2 Điểm)
Câu 1: Trong một bình đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu
b) Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
Câu 2: Giải phương trình: 3 C2n +2 A 2n +1=58
---- HẾT ----

11DSC2_DETHI_HS | Trang 2 | ABCD |1A2B3C4A5C6B7B8C9.11D12B1C14D15C16B17D18C19A20D




×