Trường THPT Thạnh Đơng
Điểm
KIỂM TRA 45’ TỐN 11
Họ và tên học sinh:............................................................Lớp 11B3
Mã đề
………
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y cos2 x là:
A.
1;1
B.
2; 2
C.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình sinx 1 0 là:
S k, k
k, k
2
B. 2
A.
C.
cosx=cos
Câu 3: Số nghiệm của phương trình :
A. 0
B. 1
D.
k2, k
2
1;1
k2, k
D. 2
p
4 với - p £ x £ p là
C. 2
sin x+ 2
6
y
1 cosx
Câu 4: Tập xác định của hàm số
là:
D \ k, k
D \ k, k
2
A.
B.
D. 3
C.
D \ k2, k
2
D.
D \ k2, k
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x 0 là:
S k, k
S k, k
S k , k
S k , k
4
2
2
B.
8
C.
8
D.
8
A.
tan x- 3 0
6
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
là:
S k, k
S k, k
S k2, k
S k, k
3
B.
2
C.
2
D.
6
A.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình cot 2x 0 là:
S k, k
S k , k
S k , k
S
k
,
k
2
4
B.
4
C.
2
A.
D.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y tan 2017x là:
D \ k, k
2
A.
D \ k
, k
2017
B.
D \
k
, k
2017
4034
C.
Câu 9 : Nghiệm âm lớn nhất của phơng trình 3 sin x cos x 0 lµ
5
x
x
x
3
6
6
A.
B.
C.
Câu 10 : Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
D
D.
x
4
D.
B. y = sin x
A. y = cosx
C. y = tan x
D. y = cot x
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Bài 1. (1.0đ) Tìm tập xác định của hàm số :
Bài 2. (4.0đ) Giải các phương trình sau : a).
y cot
x
2017
tan x 300
3
3
2
b) 5cos x 3s inx-3 0
c) s in3x- 3cos3x=2sin2x
d) sin4x+1-2cos2x=sin2x .
Đáp án trắc nghiệm
1
A
2
C
3
C
4
D
5
6
C
B
7
8
B
B
9
C
10
A
Đáp án tự luận
Bài
Nội dung
1
(1.0đ
)
2a
(1.0đ
)
2b
(1.0đ
)
2c
(1.0đ
)
2d
(1.0đ
)
Điều kiện:
sin
Điểm
x
x
0
k x k 2017 , k
2017
2017
Vậy tập xác định của hàm số là:
Mỗi ý
0.25đ
D \ k 2017 , k
3
tan x 300 tan 30
3
0
0
x 30 30 k180 0 x k180 0 , k
0.5đ
5cos 2 x 3s inx-3 0 5(1 sin 2 x) 3s inx-3 0 5sin 2 x 3s inx+2 0
0.5đ
tan x 300
x k 2
2
s inx 1
2
x arcsin
2
k 2
s inx
5
5
2
x arcsin
k 2
5
0.5đ
0.5đ
k
1
3
s in3xcos3x=sin2x sin 3 x sin 2 x
2
2
3
3 x 3 2 x k 2
x 3 k 2
k
3 x 2 x k 2
x 4 k 2
3
15
5
0.5đ
sin4x+1-2cos2x=sin2x 2sin2xcos2x+1-2cos2x-sin2x=0
0.25đ
s in3x- 3cos3x=2sin2x
sin2x-1 2 cos 2 x 1 0
x
k
sin 2 x 1
4
cos2x= 1
x= k
2
6
0.5đ
0.25đ
k
0.5đ
Thạnh Đông A, ngày 22/09/2017
GV ra đề + đáp án
Nguyễn Thị Ánh Hằng
MA TRẬN NHẬN THỨC
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
1
TN
Hàm số lượng giác
2
1
TL
1
1.0đ
Phương trình lượng giác
cơ bản
Phương trình bậc 1, 2
2
TN
1
1.0đ
3
TN
3
TL
1
0.5đ
4
TN
4
TL
5
0.5đ
3.0đ
4
4
2.0đ
2.0đ
1
1
1.0đ
Phương trình bậc nhất
đ/v sinx và cosx
Phương trình dạng khác
C ộng
2
TL
Tổng
điểm
1
0.5đ
3
1.0đ
2.5đ
1
1
0.5đ
6
2
3.0đ
3
2.0đ
1
1.5đ
1
1.0đ
2
1.0đ
1.5đ
1.0đ
1
1
1.0đ
1.0đ
1
15
1.0đ 10.0đ
1
0.5đ
Bảng mô tả
Câu 1: Tập giá trị của hàm số.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình trên đoạn.
Câu 4: Tập xác định của hàm số.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 8: Tập xác định của hàm số.
Câu 9 : NghiƯm ©m lín nhất của phơng trình.
Cõu 10 : Nhn dng th của hàm số.
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số y = cotx.
Bài 2: Giải phương trình lượng giác:
a) Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) Giải phương trình bậc hai đối với 1 lượng giác.
c) Giải phương trình bậc nhất đối với sin3x, cos3x.
d) Giải phương trình lượng giác dạng quy về phương trình tích.