Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA MOT TIET CHUONG 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.52 KB, 5 trang )

Sở GD – ĐT tỉnh Bà Ròa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 6
Trường THPT Trần Phú HÓA HỌC – KHỐI 10 NÂNG CAO – ĐỀ SỐ 1
I-PHẦN BÀI LÀM: Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: …………………
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
II-PHẦN CÂU HỎI
Học sinh chọn câu trả lời đúng và đánh dấu X vào ô tương ứng trong bảng trả lời.
Câu 1: Trong nhóm chất nào sau đây, số oxihoá của Lưu huỳnh đều là +6 ?
A. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4

B. K
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO


4

C. H
2
SO
4
, H
2
S
2
O
7
, CuSO
4
D. SO
2
, SO
3
, CaSO
3

Câu 2: Kết luận nào sau đây là không đúng với các nguyên tố trong nhóm VIA ?
A. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có
số oxihoá là -2.
B. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se, Te)
thường có số oxihoá là +4 và +6.
C. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có
số oxihoá là +6.
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể, Oxi có thể có số oxihoá là -2, -1 và +2 trong các hợp chất.
Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng đối với Oxi ?

A. Oxi là nguyên tố có tính ocihoá yếu nhất trong nhóm VIA.
B. Phân tử khối của khí Oxi là 16u.
C. Liên kết trong phân tử khí Oxi là liên kết cộng hoá trò không cực.
D. Tính chất cơ bản của Oxi là tính khử mạnh.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp
dụng cách thu khí này đối với Oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp: 183
0
C
B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau:
C + O
2

→
CO
2
(1)
2Cu + O
2

→
2CuO (2)
4NH
3
+ 3O
2


→
2N
2
+ 6H
2
O (3)
3Fe + 2O
2

→
Fe
3
O
4
(4)
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò là chất oxihoá ?
A. Chỉ có phản ứng (1)
B. Chỉ có phản ứng (2)
C. Chỉ có phản ứng (3)
D. Trong cả 4 phản ứng
Câu 6: Khi cho 3 gam một kim loại R có hoá trò không đổi tác dụng với Oxi tạo ra 5 gam oxít. Kim loại R là nguyên tố nào sau
đây ?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 7: Một phi kim R có thể tạo với oxi hai oxít, trong đó % theo khối lượng của oxi trong hai oxít lần lượt là 50% và 60%. Phi
kim R là nguyên tố nào sau đây ?
A. C B. S C. N D. P
Câu 8: Thêm 1,5 gam MnO
2
vào 98,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối KCl và KClO
3

. Trộn kó và đun nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được 76 gam chất rắn Y. Thể tích khí Oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 10: Sự có mặt của Ozon trên thượng tầng khí quyển là rất cần thiết, vì :
A. Ozon làm cho trái đất ấm hơn.
B. Ozon giữ không cho oxi thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon phá huỷ các chất như freon …
Câu 11: Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dòch CuSO
4
và hồ tinh bột
B. Dung dòch H
2
SO
4
và hồ tinh bột
C. Dung dòch KI và hồ tinh bột
D. Dung dòch KNO
2
và hồ tinh bột

Câu 12: Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng Ozon bò thủng ?
A. Lỗ thủng tầng Ozon làm cho không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. Lỗ thủng tầng Ozon làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Ngăn cản quá trình quang hợp của cây xanh trên trái đất.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất trong những phát biểu sau:
A. H
2
O
2
chỉ có tính oxihoá, không có tính khử
B. H
2
O
2
chỉ có tính khư, không có tính oxihoá
C. H
2
O
2
vừa có tính oxihoá, vừa có tính khử
D. H
2
O
2
không có tính oxihoá cũng như tính khử
Câu 14: Có một hỗn hợp gồm Oxi và Ozon. Sau một thời gian, Ozon bò phân huỷ hết ta thu được một chất khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 5%. Thành phần % theo thể tích của Ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 15: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây phá huỷ tầng Ozon ?

A. N
2
B. CO
2

C. Hơi nước
D. CFC
Câu 16: Trong phản ứng nào sau đây, Lưu huỳnh vừa là chất Oxihoá vừa là chất khử ?
A. S + O
2

→
SO
2

B. S + 6HNO
3

→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
C. S + 3F
2


→
SF
6

D. 3S + 6NaOH
→
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
Câu 17: Có 3 bình mất nhãn chứa các dung dòch sau: dung dòch Na
2
S, dung dòch Na
2
SO
3
và dung dòch Na
2
SO
4
. Nếu chỉ được phép
dùng một thuốc thử để phân biệt 3 dung dòch trên thì thuốc thử cần dùng là chất nào sau đây ?
A. Dung dòch HCl
B. Dung dòch Ca(OH)

2

C. Dung dòch BaCl
2

D. Dung dòch Pb(NO
3
)
2

Câu 18: Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc nên làm theo cách nào sau đây để đảm bảo an toàn ?
A. Rót thật nhanh axít vào nước.
B. Rót từ từ nước vào axít.
C. Rót thận nhanh nước vào axít.
D. Rót từ từ axít vào nước.
Câu 19: Nhóm các kim loại nào sau đây bò thụ động hoá trong dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc, nguội ?
A. Cu, Fe, Al B. Al, Fe, Cr C. Al, Cu, Pt D. Fe, Ag, Au
Câu 20: Chất X tác dụng với H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, giải phóng SO

2
. Nếu tỉ lệ số mol của H
2
SO
4
và số mol SO
2
là 4 : 1 thì
X là chất nào sau đây ?
A. FeO
B. Fe
2
O
3

C. FeS
D. FeS
2

Câu 21: Nhóm những chất nào sau đây đều tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng ?
A. Fe, CuO, Cu(OH)
2
, BaCl
2
, NaCl
B. FeO, Cu, Cu(OH)

2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3

C. Fe
2
O
3
, Cu(OH)
2
, Zn, Na
2
SO
3
, Ba(NO
3
)
2

D. Fe(OH)
3
, Ag, CuO, KHCO
3
, Na
2
S

Câu 22: Có 5 dung dòch loãng của các muối NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sục khí H
2
S qua các dung dòch muối trên, có
bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho các dung dòch riêng biệt bò mất nhãn gồm: Na
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, H
2
SO

4
. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng phân biệt các dung dòch này là:
A. Q tím
B. Dung dòch HCl
C. Bột Fe
D. Phenoltalein
Câu 24: Hoà tan một oxít của kim loại R có hoá trò II trong một lượng vừa đủ dung dòch H2SO4 20% thì thu được dung dòch muối
có nồng độ 22,6%. Công thức của oxít đó là:
A. MgO B. CuO C. CaO D. FeO
Câu 25: Ag tiếp xúc với không khí có H
2
S bò biến đổi thành Ag
2
S màu đen theo phản ứng sau:
4Ag + 2H
2
S + O
2

→
2Ag
2
S + 2H
2
O
Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?
A. Ag là chất khử, H
2
S


là chất oxihoá B. Ag là chất khử, O
2
là chất oxihoá
C. Ag là chất oxihoá , H
2
S

là chất khử D. Ag là chất oxihoá , O
2
là chất khử
--------------------------------------------------
HẾT
--------------------------------------------------
Sở GD – ĐT tỉnh Bà Ròa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 6
Trường THPT Trần Phú HÓA HỌC – KHỐI 10 NÂNG CAO – ĐỀ SỐ 2
I-PHẦN BÀI LÀM: Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: …………………
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
II-PHẦN CÂU HỎI
Học sinh chọn câu trả lời đúng và đánh dấu X vào ô tương ứng trong bảng trả lời.
Câu 1: Kết luận nào sau đây là không đúng với các nguyên tố trong nhóm VIA ?
A. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có
số oxihoá là -2.
B. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se, Te)
thường có số oxihoá là +4 và +6.
C. Trong hợp chất cộng hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có

số oxihoá là +6.
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể, Oxi có thể có số oxihoá là -2, -1 và +2 trong các hợp chất.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp
dụng cách thu khí này đối với Oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp: 183
0
C
B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
Câu 3: Khi cho 3 gam một kim loại R có hoá trò không đổi tác dụng với Oxi tạo ra 5 gam oxít. Kim loại R là nguyên tố nào sau
đây ?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 4: Thêm 1,5 gam MnO
2
vào 98,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối KCl và KClO
3
. Trộn kó và đun nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được 76 gam chất rắn Y. Thể tích khí Oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 5: Sự có mặt của Ozon trên thượng tầng khí quyển là rất cần thiết, vì :
A. Ozon làm cho trái đất ấm hơn.
B. Ozon giữ không cho oxi thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon phá huỷ các chất như freon …
Câu 6: Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng Ozon bò thủng ?
A. Lỗ thủng tầng Ozon làm cho không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. Lỗ thủng tầng Ozon làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Ngăn cản quá trình quang hợp của cây xanh trên trái đất.

Câu 7: Có một hỗn hợp gồm Oxi và Ozon. Sau một thời gian, Ozon bò phân huỷ hết ta thu được một chất khí duy nhất có thể tích
tăng thêm 5%. Thành phần % theo thể tích của Ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 8: Trong phản ứng nào sau đây, Lưu huỳnh vừa là chất Oxihoá vừa là chất khử ?
A. S + O
2

→
SO
2

B. S + 6HNO
3

→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
C. S + 3F
2

→
SF
6


D. 3S + 6NaOH
→
2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
Câu 9: Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc nên làm theo cách nào sau đây để đảm bảo an toàn ?
A. Rót thật nhanh axít vào nước.
B. Rót từ từ nước vào axít.
C. Rót thận nhanh nước vào axít.
D. Rót từ từ axít vào nước.
Câu 10: Chất X tác dụng với H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, giải phóng SO
2
. Nếu tỉ lệ số mol của H
2
SO

4
và số mol SO
2
là 4 : 1 thì
X là chất nào sau đây ?
A. FeO
B. Fe
2
O
3

C. FeS
D. FeS
2

Câu 11: Có 5 dung dòch loãng của các muối NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sục khí H
2
S qua các dung dòch muối trên, có
bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Hoà tan một oxít của kim loại R có hoá trò II trong một lượng vừa đủ dung dòch H2SO4 20% thì thu được dung dòch muối
có nồng độ 22,6%. Công thức của oxít đó là:
A. MgO B. CuO C. CaO D. FeO
Câu 13: Trong nhóm chất nào sau đây, số oxihoá của Lưu huỳnh đều là +6 ?
A. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4

B. K
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4

C. H
2
SO
4

, H
2
S
2
O
7
, CuSO
4
D. SO
2
, SO
3
, CaSO
3

Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng đối với Oxi ?
A. Oxi là nguyên tố có tính ocihoá yếu nhất trong nhóm VIA.
B. Phân tử khối của khí Oxi là 16u.
C. Liên kết trong phân tử khí Oxi là liên kết cộng hoá trò không cực.
D. Tính chất cơ bản của Oxi là tính khử mạnh.
Câu 15: Cho các phản ứng hoá học sau:
C + O
2

→
CO
2
(1)
2Cu + O
2


→
2CuO (2)
4NH
3
+ 3O
2

→
2N
2
+ 6H
2
O (3)
3Fe + 2O
2

→
Fe
3
O
4
(4)
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò là chất oxihoá ?
A. Chỉ có phản ứng (1)
B. Chỉ có phản ứng (2)
C. Chỉ có phản ứng (3)
D. Trong cả 4 phản ứng
Câu 16: Một phi kim R có thể tạo với oxi hai oxít, trong đó % theo khối lượng của oxi trong hai oxít lần lượt là 50% và 60%. Phi
kim R là nguyên tố nào sau đây ?

A. C B. S C. N D. P
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 18: Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dòch CuSO
4
và hồ tinh bột
B. Dung dòch H
2
SO
4
và hồ tinh bột
C. Dung dòch KI và hồ tinh bột
D. Dung dòch KNO
2
và hồ tinh bột
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất trong những phát biểu sau:
A. H
2
O
2
chỉ có tính oxihoá, không có tính khử
B. H

2
O
2
chỉ có tính khư, không có tính oxihoá
C. H
2
O
2
vừa có tính oxihoá, vừa có tính khử
D. H
2
O
2
không có tính oxihoá cũng như tính khử
Câu 20: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây phá huỷ tầng Ozon ?
A. N
2
B. CO
2

C. Hơi nước D. CFC
Câu 21: Có 3 bình mất nhãn chứa các dung dòch sau: dung dòch Na
2
S, dung dòch Na
2
SO
3
và dung dòch Na
2
SO

4
. Nếu chỉ được phép
dùng một thuốc thử để phân biệt 3 dung dòch trên thì thuốc thử cần dùng là chất nào sau đây ?
A. Dung dòch HCl
B. Dung dòch Ca(OH)
2

C. Dung dòch BaCl
2

D. Dung dòch Pb(NO
3
)
2

Câu 22: Nhóm các kim loại nào sau đây bò thụ động hoá trong dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc, nguội ?
A. Cu, Fe, Al B. Al, Fe, Cr C. Al, Cu, Pt D. Fe, Ag, Au
Câu 23: Nhóm những chất nào sau đây đều tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng ?
A. Fe, CuO, Cu(OH)
2
, BaCl
2

, NaCl
B. FeO, Cu, Cu(OH)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3

C. Fe
2
O
3
, Cu(OH)
2
, Zn, Na
2
SO
3
, Ba(NO
3
)
2

D. Fe(OH)
3
, Ag, CuO, KHCO
3
, Na

2
S
Câu 24: Cho các dung dòch riêng biệt bò mất nhãn gồm: Na
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất có thể
dùng phân biệt các dung dòch này là:
A. Q tím
B. Dung dòch HCl
C. Bột Fe
D. Phenoltalein
Câu 25: Ag tiếp xúc với không khí có H
2
S bò biến đổi thành Ag
2
S màu đen theo phản ứng sau:
4Ag + 2H

2
S + O
2

→
2Ag
2
S + 2H
2
O
Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ?
A. Ag laứ chaỏt khửỷ, H
2
S

laứ chaỏt oxihoaự
B. Ag laứ chaỏt khửỷ, O
2
laứ chaỏt oxihoaự
C. Ag laứ chaỏt oxihoaự , H
2
S

laứ chaỏt khửỷ
D. Ag laứ chaỏt oxihoaự , O
2
laứ chaỏt khửỷ
--------------------------------------------------
HET
--------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×