PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THẠNH TRỊ
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TỐN TRÊN
MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN
Khóa thi ngày: 22/09/2013
Mơn: Tốn THCS khối 8-9
Thời gian: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh
Số báo danh
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Mã phách
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
- -------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Mã phách
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
Chú ý:
Học sinh chỉ được dùng máy tính Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS, Casio
fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES PLUS, hoặc các máy tính khác có chức năng
tương đương.
Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này, điền kết quả mỗi câu hỏi vào ơ trống tương
ứng. Kết quả tính tốn chính xác đến 9 chữ số thập phân 9 (nếu có).
Bài 1. (5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau
P
2013
2012
Q
2013
2012
2012
2012
2011
2011
2011
2011
2010
2010
2010
2010
2009
1993
2009
1993
1992 1992 1991 1991 1990
1992 1992 19911991 1990
P
Q
Bài 2. (5 điểm)
(a) Tìm giá trị nguyên dương của x , y thỏa mãn điều kiện
x2 2xy y3 2025 và x y 100
(b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A 1,28x2
(a)
(b)
0,2 13
x 3,62
61
U
U 1 U 2 2 U 3 3
Bài 3. (5 điểm) Cho một dãy số n được xác định như sau: 1
,
,
U n 3 2U n2 3U n 1 2Un n 2
(
)
U
(a) Viết quy trình bấm máy tính để thực hiện tính n 3 ?
U U
(b) Áp dụng quy trình trên tính 30 , 50 ?
S
(c) Tính tổng 40 số hạng đầu tiên của dãy ( 40 )?
(a)
(b)
(c)
Bài 4. (5 điểm) Một bác nông dân sau vụ mùa bội thu đã gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là
80,000,000 đồng với lãi suất 0,9% /tháng.
(a) Hỏi sau đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu, biết rằng trong suốt thời gian đó bác
nơng dân khơng rút một đồng nào cả vốn lẫn lãi.
(b) Nếu mỗi tháng bác nơng dân đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi
thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng 5 năm sẽ vừa
hết số tiền cả vốn lẫn lãi?
(a)
(b)
Bài 5. (5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH
và AK ( AH BC , AK CD ), Biết góc HAK và độ dài hai cạnh của hình bình hành
là AB a , AD b (biết 40 38' , a 27,12cm , a 12,27cm )
(a) Tính AH và AK ?
(b) Tính tỉ số diện tích
(a)
(b)
SABCD
SHAK
?(
SABCD
là diện tích hình bình hành,
SHAK
là diện tích VHAK )
Bài 6. (5 điểm) Cho VABC có BC 6,12cm , B 65 , C 46
(a) Tính độ dài đường cao BK , CF của tam giác ABC ?
(b) Tính độ dài hai cạnh AC , AB ?
(c) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC ?
(d) Tính
(a)
(b)
SABC
?
(c)
(d)
________Hết________