Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chuyen de luy thua va ham so luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.9 KB, 5 trang )

Chuyên đề lũy thừa và hàm số lũy thừa:
NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU:




Câu 1: Cho    . Kết luận nào sau đây đúng:
A,    .
B,    .
C,    0 .

D,  . 1 .

4 2
Câu 2: Rút gọn 81a b ta được:
2
A, 9a b .

2
C, 9a | b |

2
B,  9a b

Câu 3 : Rút gọn
4
A, x ( x  1)

D, Kết quả khác.

x8 ( x  1) 4 ta được :


2
4
2
B, x | x  1|
C,  x ( x  1)

4

D, |x(x+1)|

1 
( a  a   ) 1
Câu 4 : Nếu 2
thì giá trị  là:

A, 3
B, 2
C, 1
D, 0
| |
Câu 5: Cho 3  27 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A,  3    3
B,   3
C,   3
D,   R
Câu 6: Cho x,y thực dương; m,n thực . Tìm đẳng thức sai:
m

m


m

n m

A, x x x
B, ( xy ) x y
C, ( x )  x
Câu 7: Cho a>1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
m

A,

a

n

3

m n



1
a

5

1

1

3

B, a  a

2016
C, a



mn

m n
m n
D, x y ( xy )

3

1
a 2017

D,

2

a2
1
a

5


Câu 8: Tập xác định của hàm số này y (2 x  x  6) là:
  3
D R \  2; 
 2
A, D=R
B,
Câu 9: Tập xác định của y (2  x)

C,
3

D (

3
; 2)
2

2

2

A, y x
B, y  x
C,
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng:
4
5
A, ( 3  2)  ( 3  2)
3


A, 4

4

 2

4

3

1,7

B, 3  3
3

y

x 6
x

D, ( ; 2]

6
D, y x

6
7
B, ( 11  2)  ( 11  2)
3
4

D, (4  2)  (4  2)

C, (2  2)  (2  2)
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng:
 3

3
)  (2; )
2

là:

A, R\  
B, (2; )
C, ( ; 2)
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0; ) :
1
4

D,

D ( ;

1
1
( )1,4  ( )
3
C, 3

2


2
2
( )  ( ) e
3
D, 3

2

Câu 13: Hàm số y  1  x có tập xác định là:
A, [-1;1]
B, ( ;  1]  [1; )
C, R\{-1;1}
D, R
Câu 14: Hàm số nào đồng biến trên khoảng xác định của nó:
4
A, y x



3

4
4
B, y x
C, y x
4
Câu 15: Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai:

A, Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.

C, Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

3
D, y  x

B, Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;1)
D, Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng


1
a  
a
Câu 16: Kết quả rút gọn biểu thức

21

2

A. a

B. 2a

(a > 0), là

C. 3a

D. 4a
2

Câu 17: Cho a là một số dơng, biểu thức a 3 a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu

tỷ là:

7

5

6

11

A. a 6

B. a 6

C. a 5

D. a 6

Câu 18: Trong c¸c phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm?
1

1
6

A. x + 1 = 0

x  4  5 0

B.



Câu 19: Rót gän biĨu thøc b
A. b
B. b2
4x
Câu 20: Hàm số y = 

A. R

2



3 1

1



1

1
4

x 5   x  1 6 0

C.

D. x  1 0


2

: b 2

3

(b > 0), ta đợc:
C. b3

D. b4

4

cú tp xỏc nh l:
1 1
 ; 
C. R\  2 2 

B. (0; +)

 1 1
 ; 
D.  2 2 

3
2 5
Câu 21: Tập xác định của hàm số sau là: y (4  x )
A, (-2;2)
B, R
C, (  ;  2] [2; )


D, R\{-2;2}

23.2  1  5 3.54

Câu 22: Giá trị của biểu thức: K =

10  3 :10  2   0, 25 

0



A. -10
B. 10
C. 12
D. 15
Câu 23: Trong các biểu thức sau biểu thức nào sau khi đơn giản bằng 8?
5

A.

4

5

8. 4

B.


5

1
16

3 5

C.

Câu 24: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? A. 
Câu 25: Rút gọn biểu thức:

A

.a

4



a

5 3

B. a
5

Câu

P


3 1

a

2
25:Kết quả a

3



2

 2
 
B.  3 

e

.

e
C. 


D. e

3 1


.a1

5

 a  0  . Kết quả là:
1
4
D. a

C. 1

 a  0  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3

5
A. a . a



6
3
D. 64

27

B.

a7 . a
3
a


4

5
C. a . a

D.

a5
a

Câu 26: Cho a, b là các số dương. Hãy chọn đáp án sai?
A.

1
3

a . a a

5
6

B.

3

1
6

6


b :b  b

3
4

3

C. a : a a

1
2

1
2

1
3 6

D. b .b . b b


2

Câu 27: Đạo hàm của hàm số: y (x  x) là:

2 (x 2  x)  1

B.  (x 2  x) 1 (2 x  1)


A.
2
1
C.  (x  x) (2 x  1)

D.  (x 2  x)  1

  a 3 .a8  :  a 5 .a 4  

Câu 28: Thực hiện phép tính biểu thức 
2
A. a

8
B. a

x3  1

B. x  1

A. 12

 x  0  được kết quả là:

x  x 1

 0,75

4
D. a






x 1

Câu 29: Rút gọn biểu thức

 1 
 
C©u30: TÝnh: K =  16 

 a 0  được kết quả là:

6
C. a


A. 1

2

C. x 1

1

8

B. 16




D.

x1

4
3

, ta đợc:
C. 18

D. 24

VN DNG :
3

1
2:4  3
9
 
3
0  1
5 3.252   0, 7 .
2 , ta đợc
Câu1: TÝnh: K =
33
8
5

A. 13
B. 3
C. 3

 

2

0, 04 
C©u2: TÝnh: K = 

A. 90

2

 1,5

  0,125 

2
7



2
D. 3

2
3


, ta đợc
C. 120

B. 121
9
7

3

6
5

D. 125

4
5

Câu3: Tính: K = 8 : 8 3 .3 , ta đợc
A. 2
B. 3
C. -1

D. 4

4
3

3 2
Câu4: Biểu thức a : a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
5


2

5

7

A. a 3

B. a 3

C. a 8

D. a 3

C©u5: BiĨu thøc

x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viÕt díi d¹ng l thõa với số mũ hữu tỷ là:

7

5

2

5

A. x 3

B. x 2

C. x 3
D. x 3
3
6
C©u6: Cho f(x) = x. x . Khi đó f(0,09) bằng:
A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

x 3 x2
6

Câu7: Cho f(x) =
A. 1

11
B. 10

C©u8: Cho f(x) =

3

x

D. 0,4

 13 
 

. Khi ®ã f  10  b»ng:
13
C. 10
D. 4

x 4 x 12 x5 . Khi ®ã f(2,7) b»ng:


A. 2,7

B. 3,7

C. 4,7

3  2 1
C©u9: TÝnh: K = 4 .2

2

D. 5,7

: 2 4 2 , ta đợc:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8


11

x x x x : x 16 , ta đợc:
8
C. x
D.

Câu10: Rút gọn biểu thức:
A.

4

x

6

B.

x
3

Câu11: Biểu thức K =

232 2
3 3 3 viÕt díi d¹ng l thõa với số mũ hữu tỉ là:

5

1


2 18

A.  3 

 2  12
 
B.  3 

1


C©u12: Rót gän biĨu thøc K =
A. x2 + 1

x

x

4

1

 2 8
 2 6
 
 
C.  3 
D.  3 
x 1

x  4 x 1 x  x 1



B. x2 + x + 1



ta đợc:

D. x2 1

C. x2 - x + 1
1

Câu13: Trục căn thức ở mẫu biểu thức
3

A.

25 3 10 3 4
3

3

3

5

2 ta đợc:


3
3
B. 5  2

C.

3

75  3 15  3 4

3
3
D. 5  4

4 2
4
C©u14: Rót gän biĨu thøc x x : x (x > 0), ta đợc:


A.

4

x

B.

3


x

C.

x

D. x 2

5 3 x  3 x
x
x
x
x
C©u15: Cho 9  9 23 . Khi ®o biĨu thøc K = 1  3  3 có giá trị bằng:
5
1
3

A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
a 1
Câu16: Cho biểu thức A =

của A là:
A. 1

1


B. 2

  b  1

1

 2  3
. NÕu a =

C. 3

3

1

2 3
và b =

1

thì giá trị

D. 4

3

Cõu 17:Hàm số y  a  bx có đạo hàm là:
bx 2

bx

3
3
A, 3 a  bx

B,

3

3bx 2

(a  bx 3 ) 2
y

Câu 18: Đạo hàm của hàm số

A.

y ' 

5
4 4 x9

B.

y' 

1
x . 4 x là:

1

x . x
2 4

C.
3

Câu 19:Tập xác định của hàm số
A.

D   3;   \  5

B.

3
3
D, 2 a  bx

23
3
C, 3bx a  bx

y  x  3 2 

D   3;  

3 2
3
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  x . x là:

4


y' 

54
x
4

5 x

C.

y ' 

D.

1
4 4 x5

là:

D   3;5 

D.

D   3;5


9

A. y '  x


B.

y' 

76
x
6

C.

y' 

43
x
3

D.

Hết.

y' 

6
7

7 x




×