LỊCH BÁO GIẢNG
Lớp: 2B
Tuần 13 - Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2016
Tiết
TG
Th
ứ
Môn dạy
Tên bài dạy
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
TH TV
Tự học
Chính tả
Mỹ thuật
Tốn
Kể chuyện
GDKNS
Tập trung đầu tuần
Bông hoa Niềm vui
Bông hoa Niềm vui
14 trừ đi một số: 14 – 8
Quan tâm, giúp đỡ bạn
Bông hoa Niềm vui
GHI CHÚ
(GIẢM TẢI)
ngày
Sáng
Hai
28/11
Chiều
Sáng
Ba
29/11
Chiều
Sáng
Tư
30/11
Chiều
Sáng
Năm
01/12
Chiều
Sáng
Sáu
02/12
Tập chép: Bông hoa Niềm vui
Vẽ tranh: Đè tài vườn hoa hoặc công viên
34 – 8
Bông hoa Niềm vui
BT3
SINH HOẠT ĐỘI
1
2
3
4
Tập đọc
Âm nhạc
Toán
LT&C
Quà của bố
Học hát: Chúc mừng sinh nhật
54 – 18
Từ ngữ về công việc gia đình. Câu Ai làm gì?
1
2
3
1
2
3
4
Thể dục
Thủ cơng
TNXH
Tập viết
Chính tả
Tốn
GDNGLL
Trị chơi: Nhóm 3, nhóm 7
Gấp cắt dán hình trịn
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
Chữ hoa: L
Nghe viết: Quà của bố
Luyện tập
1
2
3
1
2
3
4
Tự học
Tự học
Tự học
Thể dục
Toán
TLV
HĐTT
Điểm số: 1-2; 1-2
15,16 ,17,18 trừ đi một số
Kể về gia đình
Sinh hoạt lớp
Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BT1d2;BT2c
BT2c3
BT2c3; BT3c
Tiết 1:
Chào cờ
----------------------------------------------------Tiết 2+3:
Môn : Tập đọc
Bông hoa Niềm Vui
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các
CH trong SGK)
-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà,cha mẹ.
GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hổ trợ
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài đọc trong SHS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1.Bài cũ
Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét
2.Bài mới
GT và ghi đầu bài:Bông hoa niềm vui
a)Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc
-Cho HS đọc từng câu
- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc.
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Nhắc nhở HS ngắt nghỉ hợp lí
- HS đọc
-Theo dõi nhắc nhở chung, giúp đỡ HS yếu.
-Thi đọc
-Nhận xét, tuyên dương
b)Tìm hiểu bài
-Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời,kết hợp rút từ
ngữ và giảng từ.
+Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm
gì?
+Vì sao Chi khơng dám tự hái bơng hoa Niềm
Vui?
+Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ giáo nói thế
nào?
+Theo em,bạn Chi có những đức tính gì đáng
q?
c)Luyện đọc lại
-Tổ chức cho HS thi đọc
-Cùng HS nhận xét bình chọn người đọc hay nhất,
Hoạt động của học sinh
-1 em lên đọc bài
-Nhắc lại đầu bài
-Theo dõi, 1em đọc lại bài
-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp.
-Đọc CN,ĐT
-hs đọc
- luyện đọc
- đọc đồng thanh 1 lần
Thi đọc
-Nghe và nhận xét
-Cả lớp tham gia trả lời câu hỏi
+Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem vào
bệnh viện cho bố,…
+Theo nội quy của trường không ai được
ngắt hoa trong vườn.
+Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa.
+Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
hs thi đọc
-1 em nhắc lại
tun dương.
-Theo dõi
3.Củngcố - Dặn dị
Tóm lại nội dung,ý nghĩa của truyện
-Dặn dị
-Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------Tiết 4
Mơn : Tốn
14 trừ đi một số: 14-8
I. MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép tính trừ có dạng 14-8. Tự lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 - 8.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài: 73-29 33-8
-1 em lên bảng
-Nhận xét
-Lớp làm vào bảng con
2.Bài mới
GT ,ghi đầu bài:14 trừ đi một số: 14-8
-Nhắc lại đầu bài
a)HD HS thực hiện phép trừ dạng 14-8 và lập
bảng trừ :
-HD HS lấy một bó 1 chục que tính que tính và 4 -Thực hiện theo GV
que rời.
-Hỏi:+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
+Có tất cả 14 que tính
-Nêu và lần lượt ghi các số lên bảng rồi hỏi làm -Theo dõi và tham gia trả lời
thế nào để lấy 8 que tính.
-Cho HS thao tác trên que tính:
-Thực hiện theo Gv
+Có 14 que tính lấy đi 8 que tính,cịn lại mấy
+Cịn lại 6 que tính
que tính?
-Viết :14 – 8 =…
-Theo dõi và viết:14 – 8 = 6
-HD cách đặt tính theo cột dọc
-Chú ý
-Cho HS sử dụng que tính(tương tự như trên) để -Thao tác trên que tính để lập bảng:
tự lập bảng trừ và viết hiệu tương ứng vào từng
phép tính:
14 – 5 = ...
14 -5 = 9
14 – 6 = …
14 – 6 = 8
14 – 7 = ...
14 – 8 = ...
14 – 9 = ...
-Cho HS học thuộc bảng tính.
-Đọc CN,ĐT
b,HD HS làm bài tập
Bài 1:Tính nhẩm (hs cả lớp)
-Lần lượt nêu miệng kết quả
a)Ghi bảng gọi HS nêu kết quả
Nhận xét:Lấy tổng trừ đi một số hạng được
Cho HS nhận xét từng cột
số hạng kia.
b)HD làm bài rồi chữa bài theo từng cột tính
-Nêu miệng kết quả
-Đặt câu hỏi để HS nhận biết 14 – 4 - 2 cũng
bằng 14-6.
-14 – 4 – 2 cũng bằng 14 - 6 vì cùng bằng 8
Bài 2:Tính:
-Cả lớp làm vào bảng con:
-Lần lượt cho HS làm vào bảng con
14 14
-Nhận xét
9
6
Bài 3( hs TB )- HDHS tự đặt tính rồi làm bài
-Cả lớp làm bài vào vở
vào vở
14 và 5
14và 7
-GV chữa bài
-2 em đọc lại,tóm tắt
Bài 4:(HS KHÁ )
Cửa hàng có
: 14 quạt điện
Đọc đề
Đã bán
: 6 quạt điện
Bài tốn cho biết gì ?
Cửa hàng cịn lại: ... quạt điện ?
Bài tốn hỏi gì ?
-Cả lớp làm bài vào vở
-Cho HS làm bài vào v
-1 em c
-GVcha bi
-Theo dừi
3.Hoạt động nối tiếp
Gi HS c lại bảng 14 trừ đi một số
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
=================================
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
ĐAO ĐỨC
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Như tiết 1
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. HDbài mới:
* Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra. Giúp HS
biết cách ứng xử trong tình huống cụ thể liên quan
đến việc quan tâm giúp đỡ bạn bè
- HS quan sát tranh.
- Nội dung tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra tốn. Bạn
Hà khơng làm được bài đang đề nghị với bạn Nam
ngồi bên cạnh: “Nam ơi cho tớ chép bài với”.
- HS đoán cách cư xử của Nam
- Nam không cho Hà xem bài
- Nam khuyên Hà tự làm bài
- Nam cho Hà xem bài
- HS thảo luận và trình bày cách cư xử phù hợp
GV kết luận
* Hoạt động 2: Tự liên hệ.
Định hướng cho HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn trong
cuộc sống hằng ngày
- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu các việc em đã làm thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ
- HS tự trả lời – Cả lớp nhận xét
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn
trong lớp, trong trường.
Hoạt động của HS
Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc,
đúng chỗ và không vi phạm nội quy
của nhà trường.
- Đại diện 1 số lên trình bày
* Hoạt động 3: Trò chơi hái hoa dân chủ hoặc diễn
tiểu phẩm trong giờ ra chơi.
- Giúp HS củng cố các kiến thức, kĩ năng đã học
- GV nêu cách chơi
- HS hài hoa và trả lời các câu hỏi
- BGK nhận xét, ghi đánh gía
- Kết luận
Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt
là những bạn có hồn cảnh khó khăn.
Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không
nên phân biệt đối xử với các bạn
nghèo, khuyết tật, bạn khác giới. Đó
chính là thực hiện quyền khơng bị phân
biệt đối xử của trẻ em
- Em sẽ làm gì khi có 1 cuốn truyện hay mà bạn hỏi
mượn ?
- Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại xách nặng ?
- Em sẽ làm gì trong giờ học vẽ, bạn ngồi cạnh quên
mang hộp bút màu mà em lại có ?
- Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị ốm ?
4-Củng cố:
GV nhắc lại nội dung bài.
5-Dặn dò
Về nhà xem lại bài:
-----------------------------------------------------------Tiết 2:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TẬP ĐỌC
BÔNG HOA NIỀM VUI
I.MỤC TIÊU:
- Làm được 4 bài tập trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 2
- Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Ổn định:
Hát.
B. Bài BDPĐ:
1. HS yếu: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời
đúng:
- 1 em đọc
- Tổ chức cho HS đọc đoạn
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn - Nhận xét.
yếu.
Gọi 1 số HS thi đọc - Khen ngợi em có tiến bộ
- Học sinh làm bai
2.. Học sinh TB-Y: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu
trả lời đúng:
Một số em TB trả lời.
Nhận xét.
2.. Học sinh TB-Y: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu
trả lời đúng:
Làm vào vở
3. Học sinh khá giỏi:
Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài và đánh dấu vào - 2 em trình bày
ơ trước câu trả lời đúng: Nội dung câu chuyện
Nhận xét, tuyên dương, những em đọc tốt.
4. Tìm hiểu bài:
Hỏi lại cáccâu hỏi / SGK
Nhận xét tiết học.
5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài: Học sinh khá giỏi
Nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết giữ gìn
trường lớp sạch, đẹp.
-----------------------------------------------------------Tiết 3:
TỰ HỌC
*****************************************************************
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
Mơn : Chính tả
Bơng hoa Niềm Vui
I. MỤC TIÊU
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2, BT3 a/b
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em lên bảng viết những tiếng bắt đầu bằng - 1HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp
d, r, gi.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
2. Bài mới:
- 1 HS nhắc lại tên bài
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Nhìn bảng đọc lại.
- Đoạn này có mấy câu?
- 3 câu.
- Cơ giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho
- Trả lời
những ai? Vì sao?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Những chữ đầu câu và tên riêng nhân
- Đoạn văn có những dấu gì
vật, bơng hoa.
Kết luận : Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch
- Gạch ngang, dấu chấm, dấu phảy, dấu
chấm than.
ngang, cuối câu phải có dấu chấm.
Hãy hái, nữa, trái tim, dạy
- Học sinh viết vào bảng con, 1em lên bảng viết
dỗ, hiếu thảo
- Yêu cầu học sinh đọc những từ khó
Nhận xét uốn nắn .
- Tự chép bài.
- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự chép vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Tự soát lỗi.
- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- nhận xét tuyên dương.
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập thể.
*Bài 2:
- 1 học sinh đọc.
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài.
-. Viết vào tờ giấy lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh
làm đúng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- 1 em đọc.
- Đặt câu nối tiếp.
- Làm câu a vào vở.
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Chia thành nhóm mỗi bên đặt 1 câu.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em.
- Về viết lại những lỗi chính tả.
------------------------------------------------------Tiết 2:
Mỹ thuật
(GIÁO VIÊN BỘ MƠN)
------------------------------------------------------Tiết 3:
Mơn : Tốn
34 - 8
I. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ
-Giáo dục HS tính cẩn thận
- Bài tập cần làm: Bài 1,( cột 1,2,3 ). Bài 3, 4.
II. CHUẨN BỊ
Bảng từ, 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời; Bảng phụ để HS giải BT3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
Gọi HS đọc bảng 14 trừ đi một số
-1 em đọc
-Gọi HS lên làm : 14 - 7 14 - 9
-1 em lên làm
-Nhận xét
2.Bài mới
GT, ghi đầu bài: 34 - 8
-Nhắc lại đầu bài
a)Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ
-Gắn que tính lên bảng từ hình thành phép tính 34 -Quan sát
- 8 ,Ghi bảng :34 – 8 =
-Hd để HS nhận ra: Muốn bớt 8 que tính có 4 que -Chú ý và làm theo sự HD của GV
rời cần bớt 4 que từ 1 chục trong 3 chục que , HS
thao tác trên các bó que tính và que tính rời để
tìm hiệu 34 - 8
-HD HS tự đặt phép trừ 34 - 8 theo cột dọc rồi
-HD HS trừ từ phải sang trái như bài học, vừa
-1 em lên đặt tính, lớp nhận xét
nói vừa viết
34
-Theo dõi
8
-1 em nhắc lại cách thực hiện
26
b)HD làm bài tập
Bài 1(cả lớp ): -Cho HS làm bài vào bảng con
-Lần lượt làm bài vào bảng con
-Nhận xét,sửa sai
94
64
44
72
53
Bài 2:( HS khá, giỏi )
- 7
- 5
-9
-9
- 8
Bài 3:-Đọc đề, HD HSlàm bài
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
-1 em đọc lại đề bài, tóm tắt bằng sơ đồ
đọan thẳng
Nhà Hà ni 34 con ,nhà Ly ni ít hơn
nhà Hà 9 con
Nhà Ly ni mấy con?
-1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở
- chữa bài
Bài 4:Tìm x
-Gọi HS nêu cách tìm một số hạng, tìm số bị trừ
-1em nêu
-Cho HS làm bài vào vở
-Cả lớp làm bài vào vở
chữa bài
a) x + 7 = 34
3. Hoạt động nối tiếp
Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một số)
-2 em
-Nhận xét tiết học
-Theo dõi
-Dặn dị
------------------------------------------------------Tiết 4:
Mơn : Kể chuyện
Bơng hoa Niềm Vui
I. MỤC TIÊU
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: Theo đúng tình tự câu chuyện và Thay đổi tình tự câu
chuyện.
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể lại được đoạn 2 và 3, kể được đoạn cuối
của câu chuyện
-Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà, bố mẹ.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
Gọi HS kể câu chuyện Sự tích cây vũ sữa
-1 em lên kể
-Nhận xét
-Lớp lắng nghe
2. Bài mới
a)GT và ghi đầu bài:Sự tích cây vũ sữa
b)HD kể
-Nhắc lại đầu bài
Kể từng đoạn ( cá nhân )
*Kể đoạn mở đầu theo trình tự câu chuyện
-1,2 em kể
*Kể từng đoạn 2,3 theo tranh
-Cho HS quan sát vào các tranh,nêu ý chính được
-Quan sát
diễn tả trong từng tranh
-HD HS kể
-1,2 em kể
-Nếu HS lúng túng, GV nêu câu hỏi gợi ý.
*HD HS kể lại đoạn cuối
-2,3 em kể
*Kể chuyện trong nhóm: yêu cầu HS kể từng
đoạn trong nhóm.
-Các bạn trong nhóm nối tiếp nhau kể
*Kể chuyện trước lớp:
từng đoạn câu chuyện
-Cho các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp
-Đại diện các nhóm nối tiếp nhau thi kể
-Nhận xét từng em
từng đoạn
*Kể toàn bộ câu chuyện:
-Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng từng nhóm
-Đại diện các bạn trong nhóm thi kể
thi kể từng đoạn.
-Gọi đại diện các nhóm thi kể, mỗi em kể một
-Đại diện nhóm thi kể đoạn
đoạn
-Cho HS thi kể tồn bộ câu chuyện.
-2-3 em thi kể toàn chuyện
-Cùng HS nhận xét, bình chọn người kể hay nhất
-Nghe, nhận xét bạn kể
tun dương.
3.Củng cố-Dặn dị
- Bạn Chi được cơ giáo khen là cô bé như thế nào? -2 em trả lời
-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-Theo dõi
--------------------------------------------------------Tiết 5:
GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
=================================
BUỔI CHIỀU:
SINH HOẠT ĐỘI
*********************************************************
Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
Môn : Tập đọc
Quà của bố
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả
lời được CH trong SGK)
GDKNS:HS cảm ơn những người tặng quà cho mình.
II.Chuẩn bị.
-Tranh minh hoạ bài học
-Bảng phụ ghi một số câu để HD HS luyện đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Bài cũ
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Bông hoa
Niềm Vui”
-Nhận xét
2. Bài mới
Giới thiệu,ghi đầu bài:Qùa của bố
a)Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài-HD cách đọc
-Cho HS đọc từng câu
-Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn đọc đúng
-Đọc từng đoạn trước lớp:Y/C HS đọc từng đoạn
trong bài
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét,tun dương nhóm đọc tốt
b) Tìm hiểu bài
-Nêu từng câu hỏi, HD HS trả lời,kết hợp rút từ
và giảng nghĩa
Hoạt động của học sinh
-1 em lên bảng đọc bài
-Nhắc lại đầu bài
-1 em đọc lại
-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp
-Đọc CN,ĐT
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Các nhóm cùng luyện đọc
-Mỗi nhóm đọc một đoạn.
-Nhận xét nhóm bạn
-Tham gia phát biểu
+Qùa của bố đi câu về có những gì?
+Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
+Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen
xanh, cá sộp, cá chuối.
+Con xập xành, con muỗng, những con dế
đực cánh xoăn.
+Hấp dẫn nhất là…Qùa của bố làm anh em
tôi giàu quá.
+Những câu nào,từ nào cho ta thấy các con rất
thích những món quà của bố?
c)Luyện đọc bài
-Tổ chức cho HS đọc
-Nhiều HS nối tiếp nhau đọc 1 đoạn trong
-Nhận xét, tuyên dương bạn đọc tốt
bài.
3. Củng cố-Dặn dị
Những món q người khác tặng cho mình dù
nhỏ nhưng chứa đầy tình cảm nên chúng ta phải
biết quý trọng những món quà đó.
-Theo dõi
- Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài
--------------------------------------------------------Tiết 2 :
ÂM NHẠC
(GIÁO VIÊN BỘ MƠN)
--------------------------------------------------------Tiết 3 :
Mơn : Tốn
54-18
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
- BTCL: Bài 1(a), Bài 2 ( a, b ). Bài 3,4.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
5 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Bài cũ
Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một số)
-Gọi HS bảng làm bài tập 71 -8
91 -4
-Nhận xét,
2. Bài mới
GT, ghi đầu bài: 54 - 18
a)Tổ chức HS tự tìm kết quả phép trừ :
54 - 18.
-Tổ chức cho HS cho HS hoạt động với 5 bó 1
chục que tính và 4 que tính rời để tự tìm được kết
quả của 54-18.-Viết bảng : 54-18=…
-Cho HS thao tác trừ trên các bó que tính và 1 que
tính rời theo gợi ý hình vẽ trong SGK.
Vậy :54-18=36
-Gọi HS lên bảng đặt tính dọcvà thực hiện
Hoạt động của học sinh
-1 em đọc
-1 em lên bảng làm bài
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-Để que tính lên bàn
-Chú ý
-Thực hành trừ trên que tính
-1 em
54
18
−❑❑
36
b)HD HS làm bài tập
Bài 1: -Ghi bảng,gọi HS lên bảng làm bài (vừa
nêu cách thực hiệnvừa ghi kết quả)
-Nhận xét, sửa sai
Bài 2( cả lơp )
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài
Hd và cho HSlàm bài vào bảng con
-Nhận xét, sửa sai
Bài 3: ( hs TB)-Gọi HS đọc đề
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
-HD và cho HS làm bài vào vở
- chữa bài
Bài 4: ( hs khá )-HDvà cho HS vẽ vào vở
-Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng
-Nhận xét
3.Hoạt động nối tiếp:
Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một số)
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
-1-2 em nhắc lại cách thực hiện
-Một số em tham gia làm bài,lớp làm vào
bảng con
74
17
−❑❑
64
15
−❑❑
24
17
−❑❑
44
28
−❑❑
84
39
−❑❑
-1 em
-Cả lớp làm bài vào bảng con
a) 74 và 47 b) 64 và 28 c) 44và 19
74
47
−❑❑
64
28
−❑❑
44
19
−❑❑
-2 em
34dm
Màu xanh :
Màu tím :
?dm
15dm
-Lớp làm bài vào vở
-Vẽ hình theo mẫu như SGK vào vở
-2 em
-Theo dõi
--------------------------------------------------------Tiết 4 :
Môn : Luyên từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH . CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I.MỤC TIÊU
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình (BT1)
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho
sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3)
-Giáo dục HS sử dụng tiếng Việt trong giao tiếp hằng ngày.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ viết 4 câu văn ở BT2
Bút dạ,giấy khổ to kẻ sơ đồ mẫu câu Ai làm gì? Để HS làm BT3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Bài cũ
Gọi 2 HS lên làm BT1,BT3 tiết LTVC tuần 12
-Nhận xét
Hoạt động của học sinh
-2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài tập miệng
2. Bài mới
a.GT và ghi đầu bài:Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về
cơng việc gia đình.Câu kiểu Ai là gì?
b.HD làm BT
Bài 1:-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài
-Mời một số HS viết lên bảng
-Nhận xét, sửa chữa
-Nhắc lại đầu bài
-1 em đọc yêu cầu
-Lần lượt từng cặp kể tên những việc em đã
làm ở nhà giúp cha mẹ
-2 em lên viết bảng những từ chỉ tên những
việc em đã làm giúp cha mẹ: quét nhà, rửa
chén,…
Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu , đọc cả mẫu
-1 em đọc
-Nêu cách cáh làm và gọi HS lên bảng làm
-2 em lên bảng làm bài,lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa chữa
Cây xồ cành ơm cậu bé.
Em học thuộc đoạn thơ.
Bài 3:-Nêu u cầu
Em làm ba bài tập tốn.
-Mời HS phân tích mẫu, GV HD cách làm
-1 em nhắc lại
Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
-1 em phân tích mẫu
-1 em lên bảng ,lớp làm bài vào vở
-GV chữa bài
Ai
Làm gì?
Em
qt dọn nhà
3. Củng cố-Dặn dị
cửa.
+Hãy nêu những cơng việc trong gia đình mà
Chị em giặt quần áo.
em đã làm ?
…
…
+Đặt 2 câu theo mẫu Ai làm gì?
2 em nhắc lại
-Nhận xét tiết học
Em đang nhặt rau giúp mẹ.
-Về nhà ôn lại bài
Mẹ em đang khâu vá quần áo.
-Theo dõi
=================================
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1
Tự nhiên – Xã hội
(CÔ THU MA)
------------------------------------------------------Tiết 2 :
Mơn : Thủ cơng
(CƠ THU MA)
--------------------------------------------------------Tiết 3 :
THỂ DỤC(T1)
(CÔ THU MA)
********************************************************************
Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
Tập viết
CHỮ HOA L
A/Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa,1
dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3Lần).
B/ Chuẩn bị :
C/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra:
2.Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L
- Chữ L cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ L và miêu tả:
+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6,
viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và
G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu);
đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang
tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2.
HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1.
Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
2.
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a.
3.
HS viết bảng con
* Viết: : Lá
Hoạt động 4: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3) Củng cố - Dặn dò:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động của hs
-Vai em nhắc lại tên bài.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- L :5 li
- h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trên a
- Dấu huyền trên a và u
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.
Nhắc HS hồn thành bài viết.
----------------------------------------------------Tiết 2 :
Chính tả
Q CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bài đúng đoạn văn xi có nhiuề dấu câu.
- Làm được bài tập 2, BT3a/b;hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. KIỂM TRA
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2.Bài mới:
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
- Giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ nghe đọc và
viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố và làm bài tập
chính tả.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
- GV đọc đoạn đầu bài Q của bố.
- Đoạn trích nói về những gì?
- Quà của bố khi đi câu về có những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
- Trong đoạn trích có những loại dấu nào?
- Đọc câu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Viết chính tả.
e/ Sốt lỗi.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc lại.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt,
kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối,
mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Nhắc lại tên bài .
- Theo dõi bài.
- Những món q của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá
sộp, cá chuối.
- 4 câu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu
3 chấm.
- Mở sách đọc câu văn thứ 2.
- Thế giới, cà cuống, niềng niểng, nhị
sen, tỏa, toé, quẩy, thao láo
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào
bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập.
- Câu chuyeän, yên lặng, viên gạch,
luyện tập.
Bài tập 3:
- Tiến hành tương tự bài tập 2.
HS thực hiện
a) Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học
b) Làng tơi có lũy tre xanh,
Có sơng Tơ Lịch chảy quanh xóm làng.
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.
- Nhắc lại nội dung bài học .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
------------------------------------------------------------------Tiết 3 :
Mơn : Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng 14 trừ đi 1 số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 - 18
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ để HS giải BT4
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập
84.39
94-4
-Nhận xét,
2. Bài mới
a)GT, ghi đầu bài: Luyện tập
b)HD làm bài
Bài 1:( nối tiếp trả lời )-Gọi HS nêu yêu cầu
-Ghi bảng, yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
-Nhận xét, sửa chữa
Hoạt động của học sinh
-1 em lên bảng
-Lớp làm vào bảng con
-Nhắc lại đầu bài
-1 em
-Nhiều em tham gia nêu kết quả, các bạn
khác nhận xét
14 – 5 =
14 – 7 =
Bài 2:-Gọi HS nêu yêu cầu
14 - 6 =
14 – 8 =
-Cho HS làm bài
1em
-Kiểm tra kết quả đồng thời kiểm tra cách thực hiện - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
bằng cách gọi HS nêu cách thực hiện
- Một số em nêu cách thực hiện
Bài 3:-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS nhắc lại cách tìm số bị trừ ;cách tìm số
hạng
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Nhận xét, sửa bài
84
47
−❑❑
60
12
−❑❑
-1 em
74
49
−❑❑
62
28
−❑❑
Bài 4:-( HS cả lớp )
-1-2 em nhắc lại
-HD và cho HS làm bài vào vở
-2 em lên bảng làm :x – 24 = 34 ;
Bài tốn cho biết gì?
x + 18 = 60
Bài tốn hỏi gì?
-Lớp làm vào bảng con:25 + x = 84
-Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
-GV chữa bài
-2 em đọc lại
Bài 5:-Gọi HS nêu yêu cầu
-Có 48 ơ tơ và máy bay,trong đó có 45 ơtơ
-HD HS tự chấm điểm vào vở theo trong SGK rồi -Cửa hàng có mấy máy bay?
dùng thước nối 4 điểm để có hình như SGK.
-Cả lớp làm bài vào vở,1 em lên bảng làm
-Theo dõi, giúp đỡ cho HS
bài
-Cho HS nhận dạng hình mới là hình gì?
1 em
3 Hoạt động nối tiếp
-Thực hành vẽ vào vở
Gọi HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số
-Hình vng
-Nhận xét tiết học
-Về nhà ôn lại bài và làm bài ở vở BT.
-2-3 em đọc
-Theo dõi
--------------------------------------------------------Tiết 4 :
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
=================================
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1+2+3:
TỰ HỌC
**********************************************************
Thứ sáu, ngày 02 tháng 12 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
THỂ DỤC(T2)
(CÔ THU MA)
--------------------------------------------------------Tiết 2 :
Mơn : Tốn
15,16,17,18 trừ đi một số
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
*HS khá giỏi: Bài 2
II. Chuẩn bị :
III.Các hoạt động dạy và học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính
84 – 47
30 – 6
74 – 49
62 – 28
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a)Hoạt động: Giới thiệu bài:
-GV ghi tựa
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS thực hiện.
-Học sinh khác nhận xét .
b)Hoạt động 2: 15 trừ đi một số
Bước 1: 15 – 6
- Nêu bài tốn: Có 15 que tính, bớt đi 6 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Làm thế nào để tìm được số que tính cịn
lại?
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả.
- Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao
nhiêu que tính?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
- Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15
que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?
- Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số.
c)Hoạt động 3 : 16 trừ đi một số
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: 16 bớt 9 cịn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả của 16 – 8; 16 – 7.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức
16 trừ đi một số.
d) Hoạt động 4: 17, 18 trừ đi một số
- u cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả
của các phép tính:
17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép
tính trên bảng các cơng thức.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- u cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại
bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số.
e)Hoạt động 5: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay
kết quả vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 =
7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi
kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai?
Vì sao?
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để
tìm kết quả.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính,
bớt 7 que tính cịn 8 que tính.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- Thao tác trên que tính và trả lời: cịn lại 7
que tính.
- 16 bớt 9 cịn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời:
16 – 8 = 8
16 – 7 = 9
- HS đọc bài
- Điền số để có:
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả các phép tính.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép
- Yêu cầu HS tập giải thích với các trường tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính.
hợp khác.
- Cho nhiều HS trả lời.
Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9
chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước
tính 15 – 8)
15
15
15
15 15
- 8 - 9 - 7 - 6 - 5
7
6
8
9 10
16
16
- 9 - 7
7
9
18
13
- 9 - 7
7
6
16
- 8
8
12
- 8
4
17 17
- 8 - 9
9
8
14 20
- 6 - 8
8 12
3) Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét đánh giá tiết học
--------------------------------------------------------Tiết 3:
Tập làm văn
Kể về gia đình
I. MỤC TIÊU
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1)
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) theo nội dung BT 1
-Giáo dục HS biết thương yêu những người trong gia đình.
GDKNS:-xác định giá trị
-Tự nhận thức bản thân.
-Tư duy sáng tạo.
- Thể hiện sự cảm thông.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ chép sẵn gợi ý bài tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
+ Gọi HS nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện,ý -1 em
nghĩa của các tín hiệu “tút”ngắn,liên tục,“tút” dài,
ngắt quãng.
+ Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại
-2 em, lớp theo dõi
-Nhận xét
2.Bài mới
a)GT và ghi đầu bài:Kể về gia đình
b).HD làm BT
Chú ý
Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý trong bài tập.
-2 em
-Treo bảng phụ đã viết sẵn câu hỏi, nhắc HS :Kể về
gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu
-Cả lớp đọc thầm câu hỏi để nhớ những
hỏi.Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ,anh (chị) học điều cần nói
lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm
đối với những người thân trong gia đình.
-Gọi HS kể mẫu dựa vào gợi ý
-Yêu cầu HS kể theo nhóm
-1 em
-Cho HS thi kể trước lớp
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe
-Nhận xét, bình chọn người kể hay nhất
-1-2 em thi kể
Bài 2:-Nêu yêu cầu
-Nhắc nhở và cho HS làm bài
-1 em nhắc lại
-Gọi HS đọc bài trước lớp
-Cả lớp làm bài vào vở
-Nhận xét,góp ý
3. Củng cố, dặn dị
Tổng kết giờ học
-Nhận xét tiết học
Chú ý
-Về nhà ôn lại bài và làm bài vào vở bài tập
--------------------------------------------------------Tiết 4:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt lớp