Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Hoa
BÀI 3:
1.
1. Sử
Sử dụng
dụng cơng
cơng thức
thức để
để tính
tính tốn.
tốn.
2.
2. Nhập
Nhập công
công thức.
thức.
3.
3. Sử
Sử dụng
dụng địa
địa chỉ
chỉ trong
trong công
công thức.
thức.
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
Vớ d một số biểu thức toán học:
a/
7 5
2
b/
13 x 2 -8;
c/
126 – 56
d/
(22+100) x 12%
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
Trong Toán học
Trong chng trỡnh
bảng tính
Ví dụ trong
Excel
Phép cộng
+
+
13+5
Phép trừ
-
-
21-7
Phép nhân
x
*
3*5
Phép chia
:
/
18/2
ax (a l tha s, x l
^
6^2
%
%
6%
Các phép toán
Phép nâng lên lịy
thõa
PhÐp tÝnh phÇn
trăm
số mũ)
BÀI 3:
Ví dụ: Chuyển các phép tốn:
Phép tốn
trong tốn học
23 + 5 x 2 - 6
Phép toán
trong Excel
2^3 + 5 * 2 - 6
(18+3)/7+(4-2)^2*5
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
Tho lun theo bàn (4 phút)
Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng
biểu diễn trong chương trình bảng tính Excel:
1) (23 + 4):3 - 6
1) (23 + 4)/3-6
2) 8-2^3+5
2) 8 – 2 + 5
3
3) 30 x 7+5 x 32 - 9
4) (20 - 30:3) - 80
2
5) (7 x 7 - 9):5
3) 30*7+5*3^2-9
4) (20-30/3)^2-80
5) (7*7-9)/5
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
Vớ d 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính:
A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2
= 21/ 7 + 2*3^2
= 3 + 2*9
= 3 + 18
= 21
Thứ tự ưu tiên các phép toán:
1. Dấu ngoặc ( )
2. Luỹ thừa ( ^ )
3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / )
4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập c«ng thøc
Phép
Phép
trừ cộng
PhépPhép
tính nâng
phần
trăm
lên
lũy thừa
Phép
nhân
Lưu ý: Khi ấn những phím có 2 ký tự phải
Shift để
Phépấn
chia
lấy phím trên, ấn bình thường để lấy phím dưới.
Ví dụ: Phép cộng phải Ấn Shift và dấu +
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập c«ng thøc
1. Chọn ơ cần nhập cơng thức
= (18+3)/7+(4-2)^2*5
= (18+3)/7+(4-2)^2*5
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn Enter
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập c«ng thøc
1. Chọn ơ cần nhập cơng thức
2. Gõ dấu =
3. Nhập công thức
4. Nhấn Enter
BI 3:
1. Sử dụng công thức để tính toán
2. Nhập c«ng thøc
3. Sử dụng địa chỉ trong cơng thức
- Việc nhập cơng thức có chứa địa chỉ tương tự như nhập các công
thức thông thường
- Khi sử dụng địa chỉ trong cơng thức, nếu dữ liệu trong ơ tính thay đổi
thì kết quả sẽ tự động cập nhật.
Cơng thức có chứa địa chỉ
CHỌN Ô CHỮ MAY MẮN!
1
2
3
4
5
6
Câu 1:Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập cơng thức vào
ơ tính.
A. Nhấn Enter
B. Nhập cơng thức
A D, C, B, A.
C. Gõ dấu =
D. Chọn ơ tính
1
0
4
3
2
5
B A, C, B, D
C B, D, A, C
D C, D, B, A
KQ
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào thực
hiện được khi nhập vào bảng tính?
A = (12+8)/2^2 + 5 * 6
1
0
4
3
2
5
B = (12+8):22 + 5 x 6
C = (12+8):2^2 + 5 * 6
KQ
D = (12+8)/22 + 5 * 6
25 7 8
4
Câu 3: Cho phép tính sau :
x : 2 6 x3%
5
56 2 3
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
1
0
4
3
2
5
B =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4*3%
KQ
D =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
Cõu 4: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức
(9+7)/2 thỡ công thức nào sau đây là đúng?
A (7 + 9)/2
4
3
2
1
0
5
B = (7 + 9):2
C = (7 +9 )/2
D = 9+7/2
KQ
Câu 5: Trong một ơ tính ta nhập dữ liệu bất kỳ thì dữ liệu
trên thanh cơng thức và dữ liệu trong ơ tính sẽ
như thế nào?
A
Khác nhau
B
Giống
Giốngnhau
nhau
4
3
2
1
0
5
KQ
Câu 7: Trong một ơ tính nếu ta nhập dữ liệu là cơng
thức thì nội dung trên thanh cơng thức và nội dung
trong ơ tính có gì khác nhau.
A
B
Khác
Khácnhau
nhau
4
3
2
1
0
5
Giống nhau
KQ
Sử
ng
ro
ỉt
ch
a ức
đị th
ng ng
dụ cô
1. Giống nhập công thức thông thường
2. Kết quả sẽ tự động cập nhật khi nội
dung ô tính thay đổi