Trường Tiểu học An Trung
ĐỀ KTĐK - CKI NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp : ……………………...
Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Họ và tên: …………………
Thời gian: ………………
ĐIỂM
Lời nhận xét:………………………………………………………...
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………
A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm ).
I/ đọc thành tiếng (1 điểm).
* GV cho học sinh đọc cá nhân thành tiếng 1 trong 3 đoạn văn của bài “Người
tìm đường lên các vì sao”. SGK – TV4 - Tập 1 - trang 125-126
II/ Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ) - Thời gian (Khoảng 15 – 20 phút).
Đề bài : “Người tìm đường lên các vì sao”. SGK – TV4 - Tập 1 - trang 125-126
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu
hỏi dưới đây.
Câu 1: Khi cịn nhỏ Xi-ơn-cốp-xki ước mơ điều gì?
a. Được bay lên bầu trời.
b. Được bay lên các vì sao. C. Được bay lên vũ trụ.
Câu 2: Khi bị ngã, trong đầu non nớt của Xi-ôn-cốp-xki nảy sinh ra câu hỏi nào?
a. Vì sao đám mây khơng có cánh mà vẫn bay được?
b. Vì sao quả bóng khơng có cánh mà vẫn bay được?
c. Vì sao vầng trăng lơ lửng được trên không trung?
Câu 3: Để trả lời câu hỏi, Xi-ôn-cốp-xki dã làm gì?
a. Đọc rất nhiều sách và hì hục tập bay.
b. Đọc rất nhiều sách và chế tạo đôi cánh.
c. Đọc rất nhiều sách và hì hục làm thí nghiệm.
Câu 4: Nhờ đâu mà ông chế tạo thành công tên lửa nhiều tầng?
a. Nhờ được gợi ý từ chiếc pháo thăng thiên.
b. Nhờ được gợi ý từ quả bóng bay.
c. Nhờ được gợi ý từ chiếc máy bay đồ chơi.
Câu 5: Từ nào viết sai chính tả.
a.. Sâu xa;
b. Xinh xắn;
c. Xinh sự.
Câu 6: Từ nào dưới đây gần nghĩa với từ “ Thám hiểm”:
a. Dò la.
b. Phát minh.
c. Thăm dị.
Câu 7: Ngun nhân chính giúp Xi-ơn-cốp-xki thành cơng là gì.?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tìm và ghi một câu văn có sử dụng hình ảnh nhân hóa mà em thích.
..........................................................................................................................................
B/ Bài kiểm tra viết (10 điểm)
I/Chính tả:(2điểm)
(Khoảng 15 – 20 phút)
Nghe viết bài: Văn hay chữ tốt
(Sách giáo khoa TV4-T1-trang 129)
Viết đề bài và đoạn từ “Sáng sáng, ông cầm que…...đến hết bài”
II/ Tập làm văn: (3 điểm)
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất.
Bài làm
Trường Tiểu học An Trung
ĐỀ KTĐK - CKI NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp : ……………………...
Môn: Khoa học – Lớp 4
Họ và tên: …………………
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
Lời nhận xét:………………………………………………………...
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………
Từ câu 1 đến câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:(1đ) Để phòng bệnh do thiếu i- ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh.
B. Muối hoặc bột canh có bổ sung i- ốt.
C. Bột ngọt.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2:(1đ) Theo em, một số bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa?
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh tả.
B. Bệnh lị
C. Tất cả các ý trên.
Câu 3:(0,5đ) Một số biểu hiện nào dưới đây khi bị bệnh?
A. Chán ăn, đau bụng
C. Tiêu chảy
B. Sốt, ho
D. Tất cả các ý trên
Câu 4:(1đ) Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh ăn uống.
C. Giữ vệ sinh môi trường.
B. Giữ vệ sinh cá nhân.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5:(1đ) Điền các từ : người lớn, cha mẹ, không bình thường, khó chịu, dễ chịu,
thoải mái vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Khi khỏe mạnh, ta cảm thấy ……………, …………… ; khi trong người cảm thấy
…………… và ……………………… phải báo ngay cho ………………… hoặc
………………… biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị
Câu 6:(1đ) Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.
a. Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ
b. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu
đường, huyết áp cao, …
c. Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu
d. Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu
Câu 7:(0,5đ) Điền các từ : thể lỏng, thể rắn, thể khí vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Nước ở ………………… và …………………… khơng có hình dạng nhất định.
Nước ở ……………… có hình dạng nhất định
Câu 8:(0,5đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp
Cột A
Cột B
Mây được hình
thành từ đâu?
Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ
đọng lại thành các giọt nước lớn hơn, rơi xuống
Mưa từ đâu ra?
Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên
cao
Câu 9:(1đ) họn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ............................ thành những ...............................
rất nhỏ, tạo nên các ...................................... . Các giọt nước có trong các đám mây rơi
xuống đất tạo thành ..............................
Câu 10:(0.5đ) Nối thông tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp:
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt
B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lịa.
Cơ thể phát triển chậm, kém thơng minh, bị
bướu cổ.
Bị suy dinh dưỡng.
Câu 11:(1đ) Nước có những tính chất gì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12:(1đ) Nêu một số biểu hiện có thể có khi bị bệnh ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học An Trung
ĐỀ KTĐK - CKI NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp : ……………………...
Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 4
Họ và tên: …………………
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
Lời nhận xét:………………………………………………………...
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………
Câu 1::(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Văn Lang
B. Đại việt
C. Đại cồ Việt
D. Âu lạc
Câu 2::(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?
A. 15 đời vua.
B. 16 đời vua.
C. 17 đời vua.
D. 18 đời vua.
Câu 3::(1đ) Nối thông tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp:
A
B
Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 776
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
Năm 905
Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
Năm 248
Khởi Nghĩa của Phùng Hưng
Năm 722
Câu 4::(1đ) Nước Văn Lang ra đời vào gian nào và ở khu vực nào trên đất nước
ta?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 5: (1đ) Nêu ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng, Chi Lăng của vua Lê?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 6:(1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên?
A. Sông Hồng và sông Đà
B. Sơng Hồng và Thái Bình.
C. Sơng Thái Bình và sơng Đà.
D. Sơng Hồng và sơng Mã.
Câu 7:(1đ) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Người dân ở vùng đồng bằng Bắc Bộ đắp đê để làm gì?
A. Để giữ phù sa cho ruộng.
B. Để ngăn lũ lụt.
B. Để làm đường giao thông.
D. Để dẫn nước tưới cho đồng ruộng.
Câu 8:(1đ) Điền các từ : bằng phẳng, phù sa , sơng Thái Bình, ngăn lũ vào chỗ
chấm sao cho phù hợp.
Đồng bằng Bắc Bộ do …………………(1) của sông Hồng và ……………………...(2)
bồi đắp nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai nước ta. Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá
………………………(3), nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê ……………………... (4)
Câu 9:(1đ) Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố
du lịch và nghỉ mát ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10:(1đ) Tại sao ở Đà Lạt có nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học An Trung
ĐỀ KTĐK - CKI NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp : ……………………...
Mơn: Tốn – Lớp 4
Họ và tên: …………………
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
Lời nhận xét:………………………………………………………...
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1/ Trong các số sau: 167 382; 167 832; 168 732; 168 723. Số lớn nhất là:
(1 điểm)
A. 167 382
B. 167 832
C. 168 732
D. 168 723
2/ 7 m2 = ……… cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (1 điểm)
A. 70 000
B. 700
C. 70
D. 7 000
3/ Chu vi của hình vng là: (1 điểm)
A
B
5 cm
A. 25 cm
D
C. 10 cm
B. 20 cm
C
D. 50 cm
4/ Đặt tính rồi tính (1 điểm):
a) 24 684 + 56 706
.…………………….…………...
b) 538 x 27
….…..……. ….…………..........
.…………………….…………...
….…..……. ….…………..........
.…………………….…………...
….…..……. ….…………..........
.…………………….…………...
….…..……. ….…………..........
.…………………….…………...
….…..……. ….…………..........
5/ Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho phù hợp: (1 điểm)
A
B
2000 g
2 kg
120 giây
2 m2
200 dm3
2 phút
6/ Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
( 527 + 218 ) : 5 = . . . . . . . . . . . . .. . .
= . . . . . . . . . . . . .. . .
...
264 – 34 x 6 = . . . . . . . . . . . . ………..
.....
= . . . . . . . . . . . . .. . …….
7/ Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu
tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
8/ Sợi dây dài 32m gấp sợi dây dài 4m số lần là: (1 điểm)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8