Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

VONG 14 TOAN VIOLYMPIC LOP 5 NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.38 KB, 6 trang )

VỊNG 14 LỚP 5
(Ngày 08/02/2017)

12 CON GIÁP
Câu 1: Một hình vng có cạnh 11,75cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 14,5cm và chiều
rộng 9cm, một hình trịn có bán kính 5cm. Trong ba hình trên, hình có chu vi bằng nhau là:
A. Hình vng, hình chữ nhật và hình trịn
B. Hình vng và hình trịn
C. Hình vng và hình chữ nhật
D. Hình chữ nhật và hình trịn
4
Câu 2: Một tam giác có độ dài một đáy bằng 1,6dm và bằng 3 chiều cao ứng với đáy đó.
Tính diện tích tam giác đó.
Trả lời: Diện tích tam giác là … cm2.
A. 1,92
B. 1,7
C. 9,6
D. 96
Câu 3: Tính diện tích tam giác có độ dài một đáy là 3,5m và chiều cao ứng với đáy đó là
12,5dm.
Trả lời: Diện tích tam giác đó là … dm2.
A. 218,75
B. 21,875
C. 437,5
D. 2,1875
3
Câu 4: Một cửa hàng có một tấm vải hoa dài 35m. Người thứ nhất mua 7 tấm vải đó. Người
2
thứ hai mua 5 số vải hoa còn lại. Như vậy cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
Trả lời: Cửa hàng còn … m vải hoa.
A. 15


B. 8
C. 20
D. 12
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 5,53 và 15,8 là …
A. 35,8%
B. 3,58%

C. 35%

Câu 6: Số thập phân 0,3234 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là…
A. 3,324%
B. 32,34%
C. 323,4%

D. 0,35%
D. 3234%

Câu 7: Hiện nay, cha hơn con 30 tuổi. 5 năm nữa, tuổi con bằng 40% tuổi cha. Hãy tính tuổi
con hiện nay.
Trả lời: Tuổi con hiện nay là … tuổi.
A. 25
B. 50
C. 15
D. 20
12
Câu 8: Cho phân số 37 . Phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho số tự nhiên
6
nào để được phân số có giá trị bằng 11 .
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là …
A. 5

B. 25
C. 30
D. 18
Câu 9: Tính giá trị biểu thức sau:
1
1
1
1


 ... 
...
2 3 3 4 4 5
9 10
3
2
A. 5
B. 5

C. Đáp số khác

8
D. 45


2
Câu 10: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 2,4dm, hơn đáy bé 8cm và chiều cao bằng 5
tổng 2 đáy.
Trả lời: Diện tích hình thang đó là … dm2.
A. 21,632

B. 6,272
C. 3,2
D. 6,4
Câu 11: Một hình thang có diện tích 161cm2, chiều cao 11,5cm. Tính độ dài đáy lớn biết đáy
lớn hơn đáy bé 6cm.
Trả lời: Độ dài đáy lớn của hình thang là … cm.
A. 17
B. 11
C. 13,7
D. 14,3
Câu 12: Trên một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 75,6m, đáy nhỏ 62,4m, chiều cao kém
1
đáy nhỏ 22,4m. Người ta lấy 40% diện tích đất trồng khoai, 3 diện tích đất trồng lạc, cịn lại
trồng ngơ. Hãy tính diện tích trồng ngơ.
Trả lời: Diện tích trồng ngơ là … m2.
A. 4048
B. 1472
C. 736
D. 2024
Câu 13: Biết tam giác ABC có diện tích 105,6cm2. Độ dài một đáy là 16cm. Tính chiều cao
ứng với đáy đó của tam giác.
Trả lời: Chiều cao ứng với đáy đó của tam giác là … cm.
A. 13,2
B. 10,56
C. 16
D. 6,6
Câu 14: Xung quanh bồn hoa hình trịn bán kính 12,5m, người ta trồng các cây hoa cách đều
nhau 0,5m. Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?
Trả lời: Trồng được tất cả … cây hoa.
A. 158

B. 157
C. 78
D. 156
Câu 15: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5ha 8m2 = … m2 là:
A. 508
B. 50008
C. 5008

D. 58

Câu 16:
AB = 14cm. Phần gạch chéo của
hình vng ABCD có
diện tích … cm2.
A. 43,86

B. 42,14
Câu 17: Tìm y biết : 17,5 – y  2,5 = 8,65
Trả lời: y = …
A. 12,24
B. 17,625

C. 153,96

D. 152,04

C. 9,74

D. 3,54


Câu 18: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 1,8dm, diện tích là 90cm2. Chiều cao của
hình thang đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 0,5
B. 100
C. 10
D. 1
2
Câu 19: Hiện nay, tổng số tuổi của hai chị em là 20 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi của em bằng 3
tuổi chị. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tuổi chị hiện nay là … tuổi.
A. 13
B. 7
C. 18
D. 15


Câu 20: Tính cạnh đáy BC của tam giác ABC có diện tích là 66,3dm2 và chiều cao AH là
8,5dm.
Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là … dm.
A. 15,6
B. 7,8
C. 156
D. 14,42
Câu 21: Sau khi giảm giá 20% thì giá một cuốn sách là 96000 đồng. Hỏi lúc đầu giá của
cuốn sách là bao nhiêu tiền?
Trả lời: Lúc đầu giá của cuốn sách là … đồng.
A. 80000
B. 115200
C. 76800
D. 120000

Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu thêm vào chiều
dài 15m, thêm vào chiều rộng 20m thì chiều dài mảnh đất mới gấp rưỡi chiều rộng mảnh đất
khi đó. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích mảnh đất ban đầu là … m2.
A. 180
B. 1800
C. Đáp số khác
D. 450
Câu 23: Tổng của hai số thập phân là 13. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai lên 2 lần
thì được hai số mới có tổng là 33,6. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là …A. 8,4
B. 5,4
C. 17,6 D. 7,6
Câu 24: Tính giá trị biểu thức: (385,375 – 294,295) : 1,8 + 41,5  8,6 = …
A. 86,29
B. 407,5
C. 397,5
D. 792,06
Câu 25: Biết 65% số sách trên giá là 520 quyển. Hỏi 85% số sách trên giá đó là bao nhiêu
quyển?
Trả lời: 85% số sách trên giá là … quyển.
A. 800
B. 608
C. 680
D. 442
Câu 26: Một hình trịn có chu vi là 23,864cm. Hình trịn đó có diện tích là: … cm2.
A. 181,3664
B. 115,52
C. 14,44
D. 45,3416

Câu 27: Một cửa hàng đã bán 25% số hàng hiện có và thu được 37500000 đồng. Hỏi khi bán
hết số hàng trên với giá như đã bán thì cửa hàng thu được bao nhiêu tiền?
Trả lời: Cửa hàng thu được … đồng.
A. Đáp số khác
B. 9375000
C. 150000000
D. 46875000
Câu 28: Nếu mỗi người làm việc 6 giờ một ngày thì 30 người đào xong một đoạn mương
trong 10 ngày. Với sức làm việc của mỗi người là như nhau thì muốn đào xong đoạn mương
đó trong 9 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì cần bao nhiêu người?
Trả lời: Cần … người.
A. 27
B. 16
C. 25
D. 33

ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tìm tỉ số phần trăm số nam so với số nữ của lớp 5A biết lớp 5A có 35 học sinh và số
3
học sinh năm bằng 7 số học sinh cả lớp.
Trả lời: Tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh nữ là: …….. %
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 12,5cm2 = ………… m2.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)


Câu 3: Trung bình cộng của 5 số là 20,5. Tổng của 4 số trong 5 số là 82,9. Tìm số còn lại.
Trả lời: Số còn lại là ……..
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4: Một người bán hàng bỏ ra 800000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Hỏi người đó đã lỗ bao
nhiêu tiền?

Trả lời: Người đó đã lỗ …………… đồng.
Câu 5: Một tam giác có diện tích là 57,96cm2. Tính một chiều cao của tam giác đó biết độ
dài đáy ứng với chiều cao đó là 1,26dm.
Trả lời: Chiều cao đó của tam giác đó là ……… cm.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 6: Tìm một số biết nếu thêm chữ số 2 vào bên phải thì số đó tăng 173 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là …….
Câu 7: Tìm k biết: k  1,2 + k  8,4 + k + k  0,6 = 28
Trả lời: k = ……..
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 8: Hiệu và thương của 2 số thập phân đều bằng 0,75. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là …….
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 9: Người ta cắm 100 lá cờ màu trên một đường thẳng. Cứ 2m lại có một cây cờ. Hỏi
quãng đường từ cây cờ đầu tiên đến cây cờ cuối cùng là bao nhiêu mét?
Trả lời: Từ cây cờ đầu tiên đến cây cờ cuối cùng cách nhau ………. m.
Câu 10: Một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 27,6m. Nếu kéo dài đáy
lớn thêm 12,1m thì diện tích mảnh vườn tăng 65,34m2. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là ………….. m2.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
1999
Câu 11: Tìm y là số tự nhiên bé nhất thỏa mãn y > 1000
Trả lời: y = …….
Câu 12: 32,5% của số A là 91 thì số A là ……..
Câu 13: Tìm một số thập phân biết nếu dịch dấu phẩy của nó sang phải một hàng thì số đó
tăng 113,31.
Trả lời: Số thập phân đó là ………
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 14: Người ta dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách dày 246 trang?
Trả lời: Người ta dùng …….. chữ số.
Câu 15: Cho số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12, chữ số ở giữa bằng tổng

hai chữ số còn lại. Nếu viết số đã cho theo thứ tự ngược lại thì số đó tăng 396.Tìm số đã cho.
Trả lời: Số đã cho là ……….
Câu 16: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn x < 100,95
Trả lời: x = ……..
Câu 17: 34% của 27 là ……..
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)


7
Câu 18: Cho phân số 8 . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số trừ đi số đó và mẫu
1
số cộng với số đó thì được phân số mới có giá trị bằng 4 .
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là ……
Câu 19: Một người mua 15kg gạo hết 210000 đồng. Hỏi chỉ có 42000 đồng thì người đó
mua được mấy ki-lơ-gam gạo cùng loại?
Trả lời: 42000 đồng mua được …… kg gạo.
Câu 20: Một ơ tơ cứ 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng, mỗi lít xăng cân nặng 850g. Hỏi xe
đó chạy 300km thì tiêu thụ hết bao nhiêu ki-lơ-gam xăng?
Trả lời: Tiêu thụ hết ……… kg xăng.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 21: Trong hình bên, hình vng có diện tích
81cm2. Tính diện tích hình trịn.
Trả lời: Diện tích hình trịn là ………… cm2.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 22: Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 15% số đo và chiều rộng
tăng 20% số đo thì diện tích tăng 76m2.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là ……… m2.
Câu 23: Một hình thang có diện tích là 79,2cm2, chiều cao là 7,2cm. Tính đáy lớn của hình
thang biết đáy lớn hơn đáy bé 3cm.
Trả lời: Đáy lớn của hình thang là ……. cm.

(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn
nhất)
Câu 24: Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 3.
Trả lời: Trung bình cộng các số đó là ……….
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 25: Tổng của hai số chẵn bằng 274. Tìm số chẵn lớn hơn biết rằng giữa chúng chỉ có ba
số lẻ. Trả lời: Số chẵn lớn hơn là ………
Câu 26: Tính giá trị biểu thức:
62,92 : 5,2 – 4,2  (7 – 6,3)  3,67 – 1,21 = …………..
thập phân gọn nhất)

(Viết đáp án dưới dạng số

Câu 27: Cho tam giác ABC có diện tích 150cm2. M là trung điểm của BC, N là trung điểm
của AC. Nối MN. Tính diện tích tam giác CMN.
Trả lời: Diện tích tam giác CMN là …….. cm2.
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 28: Một tổ gồm 10 bạn (2 nữ và 8 nam) tham gia chăm sóc cây. Mỗi bạn nam chăm sóc
3 cây, mỗi bạn nữ chăm sóc số cây hơn mức trung bình chung của cả tổ là 4 cây. Hỏi cả tổ
chăm sóc được bao nhiêu cây?
Trả lời: Cả tổ chăm sóc được ……… cây.
Câu 29: Tìm trung bình cộng của các số: 6,71; 11,09; 35; 16,5; 12 là ……..
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân gọn nhất)

ĐÁP ÁN VÒNG 14


12 CON GIÁP
C1. C


C2. 96

C3. 218,75

C4. 12

C5. 35%

C10. 3,2

C6. 32,34%

C7. 15

C8. 18

2
C9. 5

C11. 7

C12. 736

C13. 13,2

C14. 157

C15. 50008

C16. 42,14


C17. 3,54

C18. 1

C19. 13

C20. 15,6

C21. 120000

C22. 1800

C23. 7,6

C24. 407,5

C25. 680

C26. 45,3416

C27. C

C28. 25

ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
C1. 75

C2. 0,00125


C3. 19,6

C4. 48000

C5. 9,2

C6. 19

C7. 2,5

C8. 2,25

C9. 198

C10. 298,08

C11. 2

C12. 280

C13. 12,59

C14. 684

C15. 165

C16. 100

C17. 9,18


C18. 4

C19. 3

C20. 30,6

C21. 63,585

C22. 200

C23. 12,5

C24. 55,5

C25. 140

C26. 0,1002

C27. 37,5

C28. 40

C29. 16,26



×