Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

on tap hoc ki 1 hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.37 KB, 26 trang )

Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân
B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Ngun tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A
B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.


D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. 4
D. 3
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một ngun tử ln ln có số prơtơn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của ngun tử
4. Số prơton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các ngun tử có cùng số prơton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
24

25

26

Câu 8: Cho ba ngun tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 10: Nguyên tử

27
13

Al

có : A. 13p, 13e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
40

B. 13p, 14e, 14n.
D. 14p, 14e, 13n.

Ca

Câu 11: Ngun tử canxi có kí hiệu là 20
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là

12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

Câu 13: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A
38

39

K

39

K

38

K

K


là A. 19
B. 19
C. 20
D. 20
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10
B. 11
C. 12
D.15

2/ Số khối A của hạt nhân là :
A . 23
B. 24
C. 25
D. 27
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt
mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18
B. 17
C. 15
D. 16
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt khơng mang điện. điện tích
hạt nhân của X là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt khơng mang điện là 11
hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122
B. 96

C. 85
D. 74
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16
8

X

B.

19
9

X

C.

10
9


X

D.

18
9

X

A.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tố là:
A. 8
B. 10
C. 11
D. tất cả đều sai


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

-

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ
1: Tính ngun tử khối trung bình.
Nếu chưa có số khối A1; A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3
- Áp dụng công thức :

A

A 1 . x 1+ A 2. x 2+ A 3 . x 3

100

=

A 1 . x1+ A 2. x2+ A 3 . x3
hoặc

A

=

x 1 + x2 +x 3

trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
trong đó
A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3

2: Xác định phần trăm các đồng vị
- Gọi % của đồng vị 1 là x %

 % của đồng vị 2 là (100 – x).
- Lập phương trình tính ngun tử khối trung bình  giải được x.
3: Xác định số khối của các đồng vị
- Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần lượt là A1; A2.
- Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1; A2  giải hệ được A1; A2.
Câu 23: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 6A 14 ; 7B 15
B. 8C16; 8D 17; 8E 18
C. 26G56; 27F56
16

17

18

D. 10H20 ; 11I 22

Câu 24: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H 2O được
tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3
B. 16
C. 18
D. 9

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
14

N

15

N

Câu 26: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 (99,63%) và 7 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình
của nitơ là A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
24

25

26

Câu 27: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12 Mg ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là

63
29

Cu

,

65
29

Cu

63
29

Cu



65
29

Cu

. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị

lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%

D. 64% và 36 %
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

Câu 29: khối lượng ngun tử trung bình của brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó địng vị 35Br79 chiếm 54,5%.
Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai là:
A. 77
B. 78
C. 80
D. 81
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x 1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn

đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
35

Cl ; 37Cl

17
Câu 32: Clo có hai đồng vị là 17
. ỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử khối trung bình của
Clo.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

63

65

Câu 33: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu ; 29 Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung
bình của Cu ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 4: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH E CỦA NGTỬ - ĐẶC ĐIỂM E CỦA LỚP, PHÂN LỚP
Câu 34: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
6 C,


8 O,

Mg , 15 P , 18 Ar , 35 Br, 29 Cu .
- Cho biết nguyến tố nào là kim loại , nguyên tố nào là phi kim, nguyên tố nào là khí hiếm? Vì sao?
- Cho biết ngun tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35:a) Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s 24p4 . Hãy viết cấu hình electron của
nguyên tử X.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 36: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 37: Nguyên tử của ngun tố nhơm có 13e và cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.
B. Lớp electron ngồi cùng của nhơm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e.
D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhơm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngồi cùng của nhơm có 3e.
12



Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

Câu 38: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……
Câu 39: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Câu 40: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3d 7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 41: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là
A. 3
B. 2
C. 5
D.4

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 42: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X
thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 43: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 45: nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào
phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
Câu 46: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là

A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 47: Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: VIẾT CẤU HÌNH E CỦA ION – XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
1. Từ cấu hình e của nguyên tử  Cấu hình e của ion tương ứng.
- Cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngồi cùng của ngtử bằng đúng điện tích ion đó.
- Cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích ion đó vào phân lớp ngồi cùng của ngtử.
2. Dựa vào cấu hình e, xác định cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố.
- Lớp ngồi cùng có 8 e  ngtố khí hiếm
- Lớp ngồi cùng có 1, 2, 3 e  ngtố kim loại
- Lớp ngồi cùng có 5, 6, 7  ngtố phi kim
- Lớp ngồi cùng có 4 e  có thể là kim loại, hay phi kim.
Câu 48: Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- , Rb và Rb+ . Biết : ZFe = 26 ; ZS = 16 ; ZRb = 37.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 49: Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al ( Z = 13); Al 3+; Fe ( Z= 26); Fe2+; Br ( Z= 35); Br-?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 50: Cho biết sắt có số hiệu ngun tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
2
2
6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d4
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 51: Cấu trúc electron nào sau đây là của ion Cu+.
A. 1s22s22p63s23p63d94s1.
B. 1s22s22p63s23p63d10.
C. 1s22s22p63s23p63d9.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 52: Cu2+ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2

B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d9
D. 1s22s22p63s23p63d8
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 53: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 54: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, FC. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, Cl…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 55: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của ngun tử R là
A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p1
D.1s22s22p63s1
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 56: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2
2
6
2

6
8
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
2+
2
2
6
2
6
5
Câu 57: Cấu hình e của ion Mn là : 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
2
2
6
2
6
2
5
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
2
2
6
Câu 58: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 2s 2p 3s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6.
Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y

C. Z
D. X và Y
Câu 59: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các
nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 60: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.
(4). [Ar]3d54s1.
2
2
6
2
6
2
2
(2). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
(5). [Ne]3s23p3.
2
2
6
2
6
10
2

3
(3). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Câu 61: Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1.
b. 1s22s22p63s23p64s1.
c. 1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4.
e. 1s22s22p63s23p63d44s2
f. 1s22s22p63s23p63d54s2
2
2
6
2
5
2
2
6
2
6
10
2
5
g. 1s 2s 2p 3s 3p .
h. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
i. 1s22s22p63s23p2

2
2
6
1
2
2
3
j. 1s 2s 2p 3s .
k. 1s 2s 2p .
l. 1s2.
a, Các ngun tố có tính chất phi kim gồm:
A. ( c, d, f, g, k)
B. ( d, f, g, j, k)
C. ( d, g, h, k )
D. ( d, g, h, i, k).
b, Các ngun tố có tính kim loại :
A. ( a, b, e, f, j, l).
B. ( a, f, j, l)
C. ( a, b,c, e, f, j)
D. ( a, b, j, l).


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
DẠNG 1: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH
Lưu ý:
- Từ cấu hình ion => cấu hình electron của ngun tử => vị trí trong BTH

( khơng dùng cấu hình ion => vị trí ngun tố )
- Từ vị trí trong BTH  cấu hình electron của ngun tử
+ Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy
+ Từ số thứ tự nhóm => số electron của lớp ngồi cùng ( với nhóm A)  cấu hình electron.
Nếu cấu hình e ngồi cùng : (n-1)da nsb thì ngun tố thuộc nhóm B và :
+ nếu a + b < 8

Số TT nhóm = a + b.
+ nếu a + b = 8, 9, 10

Số TT nhóm = 8.
+ nếu a + b > 10

Số TT nhóm = a + b – 10.
Câu 62: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 63: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 4, phân nhóm VIIA
B. chu kì 4, phân nhóm VB
C. chu kì 4, phân nhóm IIA
D. chu kì 4, phân nhóm VIIB
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 64: Nguyên tử A có mức năng lượng ngồi cùng là 3p 5. Ngtử B có mức năng lượng ngồi cùng 4s 2. Xác định vị trí của
A, B trong BTH ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 65: Xác định vị trí của các ngtố có mức năng lượng ngồi cùng là :
A. 3s23p5
B. 3d104p6
C. 4s23d3
D. 4s23d10
E. 4s23d8
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 66: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng (n = 3) tương ứng là ns 1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu
nào sau đây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hồn.
D. Trong ba ngun tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 67: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
A. ơ thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA
B.ơ thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
C. ơ thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
D. ơ thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 68: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm IA
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 69: Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhóm) là


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 70: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là:
A. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
B. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 71: Ngun tử Y có Z = 22.
a.
Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?
b.
Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 72: Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, ngun tố B có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4p 5.
a.
Viết cấu hình electron của A, B ?
b.
Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?
c.
Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH 2 NGUYÊN TỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHĨM
- Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì  ZB – ZA = 1
- Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 nguyên
tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:
+ Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố :
ZB – ZA = 8.
+ Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18.
+ Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố :
ZB – ZA = 32.

Phương pháp :
Lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA  ZB, ZA
Câu 73: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết Z A + ZB = 32. Số proton
trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 7, 25
B. 12, 20
C. 15, 17
D. 8, 14
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 74: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân
2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
A. Li và Na
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 75: A và B là hai nguyeân tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn.
Tổng số p của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 76: A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn.
Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.



Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 77: A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kì trong hệ thống bảng tuần hồn. Tổng số p của chúng là 25.
Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG
Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với Oxi + hoá trị với Hidro = 8
- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngồi cùng = hố trị của ngtố trong oxit cao nhất )
- Lập hệ thức theo % khối lượng  MR .

a. M H

Giả sử công thức RHa cho %H  %R =100-%H và ngược lại  ADCT :
Giả sử công thức RxOy cho %O  %R =100-%O và ngược lại  ADCT :

=

MR

%H %R  giải ra MR.
y . MO x . M R

=
%O
%R  giải ra MR.

Câu 78: Ngtố X có hố trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công
thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là :
A. F2O7, HF
B. Cl2O7, HClO4
C. Br2O7, HBrO4
D. Cl2O7, HCl
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 79: Hợp chất khí với hidro của ngtố có cơng thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :
A. C
B. Si
C. Ge
D. Sn
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 80: Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 81: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R.

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 82: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 83: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH NGUN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HĨA HỌC
- Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.

A=

m hhKL

nhhKL  M < A < M  dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B.
Tìm
A

B
Câu 84: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau td với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 85: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thu được 6,16 lít H 2 (ở 27,3oC, 1atm). M là:
A. Be
B. Ca
C. Mg
D. Ba
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 86: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H 2(đktc). Cho HCl dư vào
dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 87: Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu
được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 88: Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dd H 2SO4 lỗng
dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH) 2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Cơng thức 2 muối là:
A. BeCO3 và MgCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. CaCO3 và SrCO3
D. SrCO3 và BaCO3
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 89: Cho 10 (g) một kim loại A hóa trị II tác dụng hết với nước thu được 5,6 (l) khí H 2 (đkc). Tìm tên kim loại đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 91: Cho 0,72 (g) một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H 2 (đkc). Xác
định tên kim loại đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 92: Hịa tan hoàn toàn 6,85 (g) một kim loại kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dịch HCl 2 (M). Nếu trung hịa lượng axit
đó cần 100 (ml) dung dịch NaOH 3 (M). Xác định tên kim loại trên.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 93: Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhóm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H 2SO4 lỗng thu được 672
ml khí (đktc) Xác định 2 kim loại X, Y ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 94: Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kloại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít khí (đktc) và dd E.
a. Xác định A, B ?
b. Để trung hoà dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 95: Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm I vào nước thu được
6,72 (l) khí (đkc) vào dung dịch A.
a. Tìm tên hai kim loại.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2 (M) cần dùng để trung hòa dung dịch A.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 96. Cho 0,425(g) hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp hịa tan trong nước thu được 0,328(L) H 2 ở điều kiện
chuẩn. Hai kim loại là: A. Li – Na
B. Na – K
C. K – Rb
D. Rb – Cs
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 97. Hịa tan hồn tồn 13,92(g) hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 5,9136(L) H 2 ở 27,30C;
1atm. Hai kim loại là: A. Li – Na
B. Na – K
C. K – Rb
D. Rb – Cs
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

Câu 98. Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2CK kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với dung dịch HCl dư
cho 6,72(L) khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là:
A. Be – Mg
B. Ca – Sr
C. Mg – Ca
D. Sr – Ba
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 99. Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A,B có hóa trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H 2. Hai kim
loại đó là: A. Ba – Cu
B. Mg – Fe
C. Mg – Zn
D. Fe – Zn
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 5: SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN
CẦN NHỚ
Các đại lượng và tính
Quy luật biến đổi trong 1 chu kì
Quy luật biến đổi trong 1 nhóm A
chất so sánh
Bán kính ngun tử
Giảm dần
Tăng dần
Độ âm điện
Tăng dần
Giảm dần
Tính kim loại
Giảm dần
Tăng dần
Tính phi kim
Tăng dần
Giảm dần
Hoá trị của 1 ngtố trong

Tăng từ I → VII
= chính số thứ tự nhóm = số e
Oxit cao nhất
lớp ngồi cùng
Tính axit của oxit và
Tăng dần
Giảm dần
hiđroxit
Tính bazơ của oxit và
Giảm dần
Tăng dần
hiđroxit
Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố  so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm  kết quả
Lưu ý: Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z
Câu 100: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm
B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng
D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 101: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
A.Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Không xác định
Câu 102: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B
C. Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 103: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si
B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na
D. Al < Na < Si < Mg
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 104: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:
A. F > Cl > Br > I
B. I> Br > Cl> F
C. Cl> F > I > Br
D. I > Br> F > Cl


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 105: Tính kim loại giảm dần trong dãy :
A. Al, B, Mg, C
B. Mg, Al, B, C
C. B, Mg, Al, C
D. Mg, B, Al, C
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 106: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. P, S, O, F
B. O, S, P, F
C. O, F, P, S
D. F, O, S, P
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 107: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Ca, K, Al, Mg
B. Al, Mg, Ca, K
C. K, Mg, Al, Ca
D. Al, Mg, K, Ca
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 108: Tính phi kim giảm dần trong dãy :
A. C, O, Si, N
B. Si, C, O, N
C. O, N, C, Si
D. C, Si, N, O
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 109: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2
B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 110: Tính axit tăng dần trong dãy :
A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4
B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4
D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 111: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO
B. Al2O3; MgO; CaO; K2O
C. MgO; CaO; Al2O3; K2O
D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

CHỦ ĐỀ 3. LIÊN KẾT HĨA HỌC
Dạng 1:Sự hình thành ion và liên kết ion
Câu 112: viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe 2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 113: viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho:
a) Kali tác dụng với khí clo.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Magie tác dụng với khí oxy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
d) Nhơm tác dụng với khí oxy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
f) Magie tác dụng với khí clo.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Dạng 2. Liên kết cộng hóa trị
1

12

16

14

32

35

Câu 114: Cho 1 H; 6 C; 8 O; 7 N; 16 S; 17 Cl
a) Viết cấu hình electron của chúng.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH 4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S. Xác định hoá trị các nguyên tố.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đơi? liên kết ba? Liên kết cộng hố trị có cực và khơng cực?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Dạng 3. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa
Câu 115: Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na 2O , MgO , NaCl , MgCl2 , Na3N. Xác định điện hóa trị của các
nguyên tố trong các hợp chất trên.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 116: Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4 , Cl2.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4 .
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 117: Hãy xác định số oxy hoá của N trong :





NH3 N2H4 NH4NO4
HNO2 NH4 . N2O
NO2
N2O3
N2O5
NO3 .
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 131: Xác định số oxy hoá của C trong;
CH4 CO2 CH3OH
Na2CO3
Al4C3
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 132: Hãy xác định số oxy hoa Cr trong các trường hợp sau Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Trắc nghiệm tổng hợp:

Câu 133 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

SO2 

NO 

NH 

4 ,
3 , Ca2+,
4 , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
Câu 134 : Cho các ion : Na+, Al3+,
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 135: Trong các phản ứng hố học, ngun tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 136: Trong phản ứng hoá học, nguyên tử natri khơng hình thành được
A.ion natri.
B.cation natri.
C.anion natri.
D.ion đơn ngun tử natri.

Câu 137 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 ® 2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C.anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
Câu 138 : Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ?
A.1
B.4
C.6
D.8
Câu 139 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 140 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 141: Hoàn thành nội dung sau : “Các ……….... thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hồ tan trong
nước, chúng dẫn điện, cịn ở trạng thái rắn thì khơng dẫn điện”.
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất hữu cơ
C. Hợp chất ion
D.Hợp chất cộng hoá trị
Câu 142: Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A. N2
B. O2
C. F2
D.CO2
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 143 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đơi.
Câu 144 : Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ?
A.1
B.2
C.3
D. 4
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 145 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H 2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D.0, –2, +6, +4.

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 146 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
A. NaClO
B. NaClO2
C. NaClO3
D.NaClO4
Câu 147 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là :
A.
- 4, +6, +2, +4,
B. 0, +1.–4, +5, –2, C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4,
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1.



Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 148 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hố của các ngun tố bằng khơng.
C. Số oxi hố của ion đơn ngun tử bằng điện tích của ion đó.
D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa ngun tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 149 : Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. số oxi hoá của hiđro ln bằng +1.
B. Số oxi hố của natri ln bằng +1.
C. Số oxi hố của oxi ln bằng –2.
D. Cả A, B, C.
Câu 150 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm ln có số oxi hố +1.
B. halogen ln có số oxi hố –1.
C. hiđro ln có số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH 2 ....).
D. kim loại kiềm thổ ln có số oxi hố +2.

CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
DẠNG 1 TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT:
Câu 151. Phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hố -khử ?
A.phản ứng trung hồ
B.phản ứng thế
C.phản ứng trao đổi
D.phản ứng phân huỷ

Câu 152. Trong pưhh : 4Na + O2 → 2 Na2O ,có xảy ra q trình
A. sự khử ngun tử Na
B.sự oxihố ion Na+
C.sự khử nguyên tử O
D.sự oxihoá ion O2…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 153.Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 154: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
A. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng khơng kèm theo sự thay đối số oxi hóa các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng .
D. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó q trình oxi hóa và q trình khử khơng diễn ra đồng thời.
Câu 155: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
A. Br2 + H2O
HBr + HbrO
C. 2K2CrO4 + H2SO4
K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
Câu 156: Tìm định nghĩa sai :
A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron.

C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
Câu 157: Chọn định nghĩa đúng về chất khử :
A. Chất khử là các ion cho electron.
B. Chất khử là các nguyên tử cho electron.

B. I2 + 2Na2S2O3
D. 3I2 + 6NaOH

2NaI + Na2S4O6
NaIO3 + 5NaI + 3H2O

B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

C. Chất khử là các phân tử cho electron.
D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron.
Câu 158: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
B. 3Mg + 4H2SO4
3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl

CuCl2 + 2H2O


D. BaCl2 + H2SO4

BaSO4

+ 2HCl

Câu 159: Trong phản ứng : CuO + H2
Cu + H2O
Chất oxi hóa là : A. CuO
B. H2
C. Cu.
D. H2O
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 160: Trong phản ứng :Cl2 + 2KOH
KCl + KClO + H2O
A. Cl2 là chất khử.
C. Cl2 khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hóa.
D. Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 161: Trong phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4
+ MnSO4 + H2O
Thì H2SO4 đóng vai trị :
A. Mơi trường.
B. chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 162: Cho các phương trình phản ứng :
1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
2- CO2 + Ca(OH)o2→ CaCO3 + H2O
t

3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4

5-Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O

Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1, 3, 5
B. 4, 5
C. 1, 4
D. 2, 4, 5
Câu 163: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy.
B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng hóa hợp.
D. phản ứng thế.
Câu 164: Sự oxi hóa là:
A. Sự kết hợp của một chất với hidro.
C. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất.
B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất.
D. Sự nhận electron của một chất.
Câu 165: Sự khử là :
A. Sự kết hợp của một chất với oxi.
C. Sự tách hidro của một hợp chất.
B. Sự nhận electron của một chất .
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất.

Câu 166: Sự mơ tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd)
A. Ngun tố bạc bị oxi hóa.
C. Ngun tố bạc khơng bị khử cũng khơng bị oxi hóa.
B. Ngun tố bạc bị khử.
D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 167: Trong phản ứng : Zn(r) + CuCl2(dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r)
Ion Cu2+ trong CuCl2 đã:
A. bị oxi hóa .
B. bị khử.
C. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử.
D. bị oxi hóa và bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 168: Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd)
Clo đã: A. bị khử.
B. bị oxi hóa.
C. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử.
D. bị oxi hóa và bị khử.


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 169: Trong phản ứng : Zn(r) + Pb2+(dd) → Zn2+(dd) + Pb(r)

Ion Pb2+ đã : A. Cho 2 electron.
B. Nhận 2 electron.
C. cho 1 electron.
D. nhận 1 electron
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 170: Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy :
A. ion đồng bị oxi hóa.
C. Ion đồng bị khử.
B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa.
D. Ngun tử đồng bị khử.
Câu 171: phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử ?
A.2O3 → 3O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O.

Câu 172: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ?
+4
+7
+4
0
+3
–2
A. S
S +0 2e B. Al
Al + 3e
C. Mn +7
+ 3e

Mn
D. Mn
Mn + 3e.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 172: Trong một phản ứng oxihóa-khử, chất bị oxi hóa là:
A. Chất nhận electron.
C. Chất nhận proton.
B. Chất nhường electron.
D. Chất nhường proton.
Câu 173: Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ?
4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2
A. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
B. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
C. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó giảm từ +4 đến +2.
D. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó tăng từ +2 đến +4.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 174: Cho biết trong phương trình hóa học : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất nào bị oxihóa ? A. ion H+
B. ion Cl–
C. nguyên tử Zn
D. phân tử H2
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 175: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng :
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
A. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa
2+

B. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe
D. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 176: Trong phản ứng : Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
A. Na2SO4 bị khử .
B. Na2SO4 bị oxihóa
C. BaCl2 bị khử.
D. Khơng chất nào bị oxihóa và bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 177: Trong phản ứng: Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
Một mol Cu2+ đã :
nhường 1 mol electron.
C. Nhường 2 mol electron
Nhận 1 mol electron
D. Nhận 2 mol electron.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


Hóa học 10 (10a4, 10a5)

Lê Ngọc Quỳnh

Câu 178: Xét phương trình phản ứng: 2Fe + 3CdCl2 = 2FeCl3 + 3Cd
A. Fe bị oxi hoá.
B. Fe là chất oxi hoá.
C. Cd2+ là chất khử. D. Cd2+ bị oxi hoá.
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 179: Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 = MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đóng vai trị:
A. Chất oxi hố và mơi trường.
B. Chất khử và chất oxi hoá.
C. Chất khử và mơi trường.
D. Chất oxi hố.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 180: Xét phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:
A. Vừa là chất oxi hố và vừa là chất tạo mơi trường.
B. Chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
D. Chất khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 181: Xét phản ứng: SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O. Trong phản ứng này:
A. Lưu huỳnh vừa bị khử, vừa bị oxi hoá.
B. Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hố.
C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá.
D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 182: Trong phản ứng: Cl2 (k) + 2KBr (dd) = Br2 (lỏng) + 2KCl(dd). Trong phản ứng này clo đã:
A. Bị oxi hoá.
B. Bị oxi hố và bị khử.
C. Bị khử.
D. Khơng bị oxi hố và khơng bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 183: Trong phản ứng: Cl2 (k) + 2KOH (dd) = KClO + KCl + H2 O. Trong phản ứng này clo đã:
A. Bị oxi hoá.
B. Bị oxi hố và bị khử.
C. Bị khử.
D. Khơng bị oxi hố và khơng bị khử.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
DẠNG 2. BÀI TẬP CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
0

t
Câu 184: Cho phản ứng FeS2 + HNO3  ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tìm bộ hệ số đúng cho phản ứng
A. 1, 18, 1, 2, 15, 7.
B. 1, 18, 1, 2, 15, 9.
C. 1, 10, 1, 2, 7, 5.
D. 1, 8, 1, 2, 9, 2.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
0

t
Câu 185: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO 3  ® Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình
lần lượt là: A. 8, 30, 8, 3, 9.
B. 8, 30, 8, 3, 15.
C. 2, 12, 2, 3, 3.
D. 2, 12, 2, 3, 6.

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×