Chuyên
đề
PHƯƠNG TRÌNH
33
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
LŨY THỪA
1
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa lũy thừa và căn
n
Cho số thực b và số nguyên dương n ( n 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a b .
Chú ý: Với n lẻ và b : Có duy nhất một căn bậc n của b , kí hiệu là
n
b.
b 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
Với n chẵn:
b 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .
b 0 : Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị dương ký hiệu
là
n
b , căn có giá trị âm kí hiệu là n b .
Số mũ
Cơ số a
n *
a
a a n a a a ( n thừa số a )
0
a 0
a a 0 1
n, (n * )
a 0
a a n
m
, (m , n * )
n
a 0
n
a a n n a m , ( n a b a b )
lim rn ,( rn , n * )
a 0
a lim a rn
α
Lũy thừa a
1
an
m
2. Một số tính chất của lũy thừa
Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:
a a
a
a
;
a ;
a a a ; a
( a ) a . ; ( ab) a b ; b
b b
b
a
Nếu a 1 thì a a ; Nếu 0 a 1 thì a a .
m
m
Với mọi 0 a b , ta có: a b m 0 ;
am bm m 0
Chú ý: Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.
Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .
Khi xét lũy thừa với số mũ khơng ngun thì cơ số a phải dương.
3. Một số tính chất của căn bậc n
*
Với a, b ; n , ta có:
2n
2n
2n
a 2 n a a ;
ab 2 na 2 nb , ab 0 ;
a 2 na
, ab 0, b 0
b 2 nb
;
2 n 1
a 2 n 1 aa .
2 n 1
ab 2 n 1 a 2 n 1 b a , b .
2 n 1
a 2 n 1 a
a , b 0
b 2 n 1 b
.
Với a, b , ta có:
n
n m
m
a m n a , a 0 , n nguyên dương, m nguyên.
a nm a , a 0 , n , m nguyên dương.
p q
n m thì
Nếu
2
n
a p m a q , a 0, m, n nguyên dương, p, q nguyên. Đặc biệt:
KỸ NĂNG CƠ BẢN
Vận dụng thành thạo định nghĩa, tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
n
a mn a m .
3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng :
n
A. a xác định với mọi
a \ 0 ; n N
m
n
n m
B. a a ; a
m
0
C. a 1; a
D.
2 x 1
Câu 2. Tìm x để biểu thức
A.
x
1
2
n
a m a n ; a ; m, n
2
có nghĩa:
B.
x
1
2
1
x ; 2
2
C.
D.
x
1
2
1
x 2 1 3
Câu 3. Tìm x để biểu thức
x ;1 1;
B.
.
C.
Câu 4.
x 1;1
có nghĩa:
.
x
Tìm x để biểu thức
A. x
2
x 1
2
3
A.
x ; 1 1;
D.
x \ 1
.
.
có nghĩa:
B. Khơng tồn tại x
Câu 5. Các căn bậc hai của 4 là :
A. 2
B. 2
x \ 0
C. x 1
D.
C. 2
D. 16
*
n
Câu 6. Cho a và n 2k (k ) , a có căn bậc n là :
B. | a | .
A. a .
n
C. a .
2
D. a .
*
n
Câu 7. Cho a và n 2k 1(k ) , a có căn bậc n là :
n
2 n 1
A. a
.
B. | a | .
C. a .
D. a .
2016
2017 có tập nghiệm trong là :
Câu 8. Phương trình x
2017
A. T={ 2016}
2016
B T={ 2017}
Câu 9. Các căn bậc bốn của 81 là :
A. 3
B. 3
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
2015
2 vơ nghiệm.
A. Phương trình x
21
B. Phương trình x 21 có 2 nghiệm phân biệt.
2016
C. T={ 2017}
D. T={
C. 3
D. 9
2016
2017}
e
C. Phương trình x có 1 nghiệm.
2015
2 có vơ số nghiệm.
D. Phương trình x
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
1
1
3 là căn bậc 5 của 243 .
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
B.
C. Có một căn bậc hai của 4.
8
D. Căn bậc 8 của 2 được viết là 2 .
1
Câu 12. Tính giá trị 16
A. 12
0,75
4
1 3
8 , ta được :
B. 16
C. 18
D. 24
*** Các thầy cô giáo chú ý: ở trên chỉ là file xem thử. Khi thầy cô nhận file word dầy đủ
sẽ đảm bảo các điều sau:
- Toàn bộ là text: TIMES NEW ROMAN
- Giải chi tiết từng bài 1
- Công thức toán học được viết dưới dạng: MathType ( đều có thể chỉnh sửa lại)
- Các đáp án A,B,C,D đều căn chỉnh chuẩn
- File khơng có màu hay tên quảng cáo.
Về thanh tốn: Nếu khơng n tâm ( sợ bị lừa ): tôi sẽ gửi trước 1 file word chuyên đề
nhỏ bất kì mà thầy cơ u cầu trong bản PDF xem trước bên dưới.
*** Đường link đến các file PDF các thầy cô xem thử trước nhé.( Thầy cô giữ phím
CTRL và đưa chuột vào mở đường link từng chuyên đề )
Điện thoại hỗ trợ : 0912 801 903
Cảm ơn các thầy cô đã quan tâm
Chuyên đề 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ứng dụng của đạo hàm
Đường link
/>
Chuyên đề 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ứng dụng của đạo hàm
Đường link
/>
Chuyên đề 3.Phương trình, Bất PT mũ và logarit
Đường link
/>
Chuyên đề 4.Nguyên hàm Tích phân
Đường link
/>
Chuyên đề 5. Số Phức
/>
Chuyên đề 6.
Đường link
/>
Chuyên đề 7.
Đường link
/>
Chuyên đề 8.
Đường link
/>
350 câu hỏi trắc nghiệm GIỚI HẠN
/>
300 câu hỏi trắc nghiệm ĐẠO HÀM
/>