TRƯỜNG THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ TỚT NGHIỆP THPT Q́C
GIA LẦN II
Khóa ngày 30/4 và 1/5/ 2017
Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian
phát đề)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:............................................................................. Sớ báo danh: ............................................
Câu 1: Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là:
A. Nuôi trồng thủy sản.
B. Du lịch biển.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Khai thác, chế biến dầu khí.
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản lượng cá biển chiếm tỉ lệ nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản.
B. Tỉnh/ thành phớ nào ở Dun hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. Các bãi tôm, bãi cá lớn nhất nằm ở các tỉnh phía Nam của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa.
D. Biển Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều tôm cá và các loại hải sản khác.
Câu 3: Có thể trồng cây cơng nghiệp cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do
A. có nhiều hồ đảm bảo nước tưới.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m.
C. đất badan thích hợp với cây chè.
D. ở đây khơng có gió mùa Đơng Bắc.
Câu 4: Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:
A. Vị trí trung chuyển Bắc – Nam.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Khai thác lâm sản.
D. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng
Câu 5: Kinh tế nông thôn hiện nay dựa chủ yếu vào:
A. Hoạt động dịch vụ.
B. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
C. Hoạt động công nghiệp.
D. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 6: Cho bảng sớ liệu:
Biến động diện tích đất trống đồi núi trọc ở nước ta
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
1975
1983
1990
1995
1999
2003
2006
Diện tích
10,6
13,8
10,0
9,8
8,3
6,8
5,3
Diện tích đất trớng đồi núi trọc của nước ta từ năm 1975 đến 2006 đã giảm:
A. 6,3 triệu ha.
B. 4,3 triệu ha.
C. 3,3 triệu ha.
D. 5,3 triệu ha.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005
-2010.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005
-2010.
C. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
Câu 8: Đây là hiện tượng thường đi liền với bão :
A. Sóng thần.
B. Ngập úng.
C. Lũ lụt.
D. Động đất.
Câu 9: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa
nước ta là:
A. Hải sản.
B. Muối biển.
C. Cát thủy tinh.
D. Dầu và khí.
Câu 10: Nhà máy điện chạy bằng dầu có cơng suất lớn nhất hiện nay là :
A. Phú Mỹ.
B. Phả Lại.
C. Hiệp Phước.
D. Hồ Bình.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở nước ta.
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Khách nội địa (triệu lượt)
1,5
5,5
8,5
11,2
16
Q́c tế (triệu lượt)
0,3
1,4
1,7
2,1
3,5
Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)
0,8
8
10
17
30,3
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch ở nước ta
giai đoạn 1995 – 2014?
A. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.
B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách q́c tế.
D. Doanh thu du lịch tăng mạnh.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.
Câu 13: Đồng bằng sơng Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở :
A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất nước.
B. Là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất nước.
C. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 14: Đường quốc lộ 1A khơng đi qua thành phớ:
A. Cần Thơ.
B. Biên Hồ.
C. Việt Trì.
D. Thanh Hoá.
Câu 15: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có
vớn đầu tư nước ngồi.
B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, khu vực kinh tế ngồi Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực có
vớn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có
vớn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có
vớn đầu tư nước ngồi.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất
của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 17: Cho bảng số liệu : Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (oC)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
TP.HCM 25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Để thể hiện về đặc điểm nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ trịn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 18: Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo ở nước ta?
A. Phú Q́c.
B. Cát Bà.
C. Hồng Sa.
D. Trường Sa.
Câu 20: Các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Bắc?
A. Tuyên Quang, Thái Nguyên, Cao Bằng.
B. Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang.
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
D. Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Câu 21: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là:
A. Hạn chế tác hại của lũ.
B. Hạn chế sự di chuyển của các cồn cát.
C. Chớng xói mịn, rửa trơi.
D. Điều hịa nguồn nước.
Câu 22: Tỉ lệ đất phù sa màu mỡ so với tổng diện tích đất nơng nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng là:
A. 21,6%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 51,2%.
Câu 23: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đơng Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước :
A. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
B. Được thiết lập các cơng trình và các đảo nhân tạo.
C. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 25: Với nhiệt độ lên tới 370C và độ ẩm xuống dưới 50% là đặc trưng thời tiết của gió nào ở nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Lào.
C. Gió Tây ơn đới.
D. Gió Tín Phong.
Câu 26: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng :
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Cả nước.
D. Tây Nguyên.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy
sản nuôi trồng cao nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 28: Càng về phía Nam thì:
A. Biên độ nhiệt càng tăng.
B. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình càng tăng.
Câu 29: Mặt hàng xuất khẩu chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long là sản phẩm:
A. thủy sản và gạo.
B. gạo.
C. thủy sản.
D. cây cơng nghiệp.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với
Trung Quốc?
A. Yên Bái.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
Câu 31: Đặc điểm chính của thổ nhưỡng ở nước ta là?
A. Đất đỏ Badan ở Tây Ngun bị rửa trơi.
C. Diện tích đất phèn, mặn ở vùng đồng bằng tăng nhanh
B. Đất dễ bị thoái hóa.
D. Đất nơng nghiệp ở Trung du miền núi bị thoái hóa.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Mê Công (Cửu Long).
C. Lưu vực sông Cả.
D. Lưu vực sông Mã.
Câu 33: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì :
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế cịn chậm phát triển.
C. Sớ lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm thấp hơn số việc làm mới.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công
suất dưới 1000MW của vùng Đông Nam Bộ?
A. Bà Rịa, Thủ Đức.
B. Thủ Đức, Phú Mỹ. C. Bà Rịa, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. Khoáng sản, cơng nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản.
C. Sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.
D. Sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm.
Câu 36: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học :
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
C. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 37: Cho biểu đồ:
Người/km2
Vùng
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào ?
A. Mật độ dân số trung bình của các vùng ở nước ta.
B. Sớ dân trung bình của các vùng ở nước ta.
C. Bình quân diện tích đất trên đầu người của các vùng ở nước ta.
D. Mật độ dân sớ trung bình của nước ta.
Câu 38: Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là :
A. Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh.
B. Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
D. Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
Câu 39: Nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta gồm:
A. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình
B. Biên Hồ, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Vinh, Huế, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.
Câu 40: Tỉnh Lâm Đồng nằm trong vùng công nghiệp :
A. Số 5.
B. Số 4.
C. Số 3.
D. Số 6.
-----------------------------------------------
Năm
----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lý Việt Nam)