TrườngưTHCSưThịưtrấnưđầmưhà
Kiểm tra bài cũ
1 . Số nguyên tố là gì ?
Hợp số là gì?
Trả lời :
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ớc là 1
và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,cã nhiỊu h¬n hai íc
2. Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?
Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 laø: 2; 3; 5; 7; 11;13;17;19
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 díi d¹ng tÝch của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
300
300
5
100
3
5
5
hình 2
150
2
2
30
3
75
25
3
15
2
25
2
hình 1
60
2
50
2
300
5
hình 3
5
5
300 = 2 . 2 . 3. 5 . 5
300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5
Ph©n tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
b) Định nghĩa :
300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên
tố là viết số đó dới dạng một tích các thừa số nguyên tố .
Chú ý :
a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
nguyên tố là chính số đó .
b . Mọi hợp số đều phân tích đợc ra thõa sè nguyªn tè .
300
6
2
50
32
25
5
5
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
= 22 . 3 . 52
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 22 . 3 . 5 2
NhËn xÐt: Dï ph©n tÝch mét sè ra thõa số nguyên tố bằng
cách nào thì cuối cùng ta cũng đợc cùng một kết quả.
Bài tập: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 60
b,84
c, 285
d,1035
e, 400
g,1000000
Đáp án
2
a,60 2 .3.5
2
d ,1035 3 .5.23
2
b,84 2 .3.7
4
e,400 2 .5
2
c,285 3.5.19
6 6
g ,1000000 2 .5
Bài 126 (sgk- 50)
Phân tích ra TSNT
Đ S
2
132 2 .3.11
2 2
1050 7.2.3 .5
2
2
2.3 .5 .7
+ 120 2 .3.5
+ 306 = 2.32.17
+ 567 34.7
3
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 92 . 7
Sửa lại cho đúng
+
+
Hướngưdẫnưhọcưởưnhàư:
- Xem kỹ các ví dụ Chú ý các phơng pháp phân tích .
- Học thuộc các định nghĩa – chó ý – nhËn xÐt trong SGK .
- Lµm các bài tập 127, 128, 129 (trang 50 SGK) và bµi 166
(SBT trang 22).