Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ma tran Dap an de Ktra HKII Vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.96 KB, 6 trang )

PHỊNG GD & ĐT
TRƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn: Vật lí 9
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

I- TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời, mỗi câu đúng được
0,25 điểm.
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dịng điện:
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở R.
B. Giảm công suất nguồn điện.
C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.
D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 3: Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu
chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi?
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 4
lần.
Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4
lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng?
A. 125 Vòng.
B. 2000 Vòng.


C. 1500 Vòng.
D.
1750
Vòng.
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ nước vào khơng khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 6: Đặt vật AB vng góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn
cách dựng ảnh đúng:
B'

H1

B’

B’

B
F

A. Hình 1.

A

O

A’


H3

B

F'

B. Hình 2.

F

A

A’

B

H2
O

C. Hình 3.

F'
F'

A'

FA O

D. Cả A,B,C đều sai


Câu 7: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B':
A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.
C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.
D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.
Câu 8: Ảnh của một vật hiện lên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây?
A. Ảnh thật, ngược chiều vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều vật.


C. Ảnh ảo, ngược chiều vật.

D. Ảnh ảo, cùng chiều vật.

Câu 9: Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?
A.Ảnh thật, lớn hơn vật.
B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C.Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 10: Trong ba nguồn sáng: Bút la de, Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát
ra ánh sáng trắng?
A.Bút la de, Mặt trời.
B. Chỉ Mặt trời.
C.Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 11: Nhìn một ngọn đèn, phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì?
A. Màu gần như đen.
B. Màu đỏ.
C. Màu xanh.
D. Màu trắng.

Câu 12: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính
gồm
A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím.
B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím.
C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.
D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có 40000
vịng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ
cấp?
Câu 14: (2 điểm) Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục?
Để giữ cho mắt ln khỏe mạnh, em cần làm gì?
Câu 15: (4 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ.
B

A’

A

B’

a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao?
b) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính.
c) Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính.
Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm
--Hết-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:


I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,25đ.
Câu

1
2
3
4
5
6
Đ/án
A
C
B
B
A
C
II. Tự luận: ( 7đ)

7
D

8
A

9
C

10
C

11
A


12
D


Câu

Nội dung đáp án
B

Điểm

I

Câu 13 Tóm tắt: n1 = 500 vòng, n2 = 40000 vòng, U1 = 400V , U2 = ? (V)



F/

A'
Giải: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
thứ cấp:
A

F

O

U1 n1
U .n

  U 2  1 2  U1  40000.400
U 2 n2
n1
500
= 32000(V)
gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở
Câu 14 - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở B'
xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có
tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.
* Các biện pháp giữ mắt luôn khỏe mạnh:
- Đọc sách, học tập nơi đủ ánh sáng, giữ đúng khoảng cách khi đọc.
- Tránh thức khuya, ngủ nghỉ hợp lý,...
- Khơng xem tivi, nhìn điện thoại q lâu,...
- Bổ sung các chất tốt cho mắt: Hoa quả giàu vitamin A,...
Câu 15 a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ảnh thật (ngược
chiều).
b) Nêu cách vẽ hình
- Nối B với B’cắt trục chính tại quang tâm O.
- Dựng TKHT vng góc với trục chính tại O.
- Vẽ tia tới BI song song với trục chính, tia ló đi qua B’ và cắt trục chính
tại tiêu điểm F’.
- Lấy F trên trục chính đối xứng với F’ qua O.

1

0.5
0.5

1


0,5

1

0.5

c) OAB và OA ' B ' đồng dạng:
AB
OA
5 OA



 OA ' 2OA
A ' B ' OA '
10 OA '
Ta có AA' = OA + OA' = 90

1


MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Chương 2
Điện từ học


Nhận biết
TNKQ

TL

1. Biết cấu tạo
của máy phát
điện xoay
chiều.
2. Biết cách
làm giảm hao
phí khi truyền
tải điện.

Thơng hiểu
TNKQ

TL

3. Hiểu được
cơng suất hao
phí tỉ lệ thuận
với chiều dài
đường dây
truyền tải.
.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TNKQ TL

4.13. Tính
được số vịng
dây và hiệu
điện thế 2 đầu
cuộn dây thứ
cấp của máy
biến thế.

TNKQ

TL

Cộng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương 3
Quang học

2
0.5
5%
7.8.9. Biết đặc
điểm của ảnh
tạo bởi TK,
máy ảnh, kính

lúp.
10. Nhận biết
các nguồn phát
ánh sáng trắng.
12. Biết dải
màu khi phân
tích ánh sáng
trắng qua lăng
kính.
Số câu
5
Số điểm
1.25
Tỉ lệ %
12.5%
Tổng số câu
7
Tổng số điểm
1.75
Tỉ lệ %
17.5%

1
0.25
2.5%
5. Hiểu sự
khúc xạ khi
ánh sáng
truyền từ nước
sang khơng

khí.
6. Nắm được
cách dựng ảnh
của một vật
qua TK.
11. Hiểu được
sự trộn màu.
3
0.75
7.5%
4
1
10%

1
1
0.25
1
2.5%
10%
14. Nêu được
đặc điểm tật
cận thị và biện
pháp khắc
phục.
15ab. Xác định
được TK qua
đặc điểm ảnh.
-Nêu cách
dựng, vẽ hình.


1+2/3
4
40%
3+2/3
5.25
52.5%

5
2
20%
15c. Vận dụng
được kiến thức
hình học để
tính d,d',f của
thấu kính.

1/3
2
20%
1/3
2
20%

10
8
80%
15
10
100%




×