Tuần: 28
Tiết: 59
Ngày soạn: 10 / 03 / 2017
Ngày dạy: 13 / 03 / 2017
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc
cầu của thứ tự.
2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải tốn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2……………………………………………….……………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (5’)
- GV: Lần lượt gọi 4 em lên
- HS: Trả lời giống nội dung
trả lời miệng BT 9/40 - Có
bên.
giải thích.
Hoạt động 2:(10’)
- GV: Cho lên bảng 4 em sửa - HS: 4 HS lên bảng thực
BT 11 / 40 SGK.
hiện, HS còn lại làm vào vở.
- GV: Cho HS nhận xét bài
- HS: Chú ý theo dõi và ghi
làm của bạn và nhận xét
vở.
chung sửa sai cho HS
Hoạt động 3:(10’)
- GV: Vận dụng các t/c đã
học.
- GV: Gọi 2 em lên bảng sửa
BT 12/40 SGK.
- GV: Cho HS nhận xét bài
làm của bạn và nhận xét
chung sửa sai cho HS
- GV: Chốt ý cho HS
GHI BẢNG
Bài tập 9: (sgk)
Bài tập 11:
Cho a < b .
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b.
Suy ra: 3a + 1 < 3b + 1. (đpcm)
b) cm: – 2a – 5 > - 2b – 5
Ta có: a < b (gt) nên – 2a > - 2b.
Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5)
Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)
Bài tập 12:
a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14
- HS: 2 HS lên bảng thực
Ta có: (-2) < (-1)
hiện HS còn lại làm vào vở
- HS: Chú ý theo dõi và ghi . nên 4.(- 2) < 4.(- 1)
Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm)
vở .
b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5)
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 4: (8’)
GHI BẢNG
Bài tập 14:
- GV: Cho HS thảo luận
nhóm nhỏ bài tập 14
Sau đó gọi đại diện các nhóm
lên bảng trình bày
- GV: HS còn lại chú ý theo
dõi và nhận xét
- GV: Nhận xét sửa sai cho
HS.
Cho a < b . So sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
- HS: Thảo luận nhóm
Ta
có: a < b nên 2a < 2b
- HS: Đại diện nhóm lên
Do đó: 2a + 1 < 2b + 1
(đpcm)
bảng trình bày
b) 2a + 1 với 2b + 3
- HS: Nhận xét chú ý theo Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1
Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3
dõi
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
4. Củng cố: (2’)
GV cho HS xem các bài tập đã sửa.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
– Làm các BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT.
– Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………