Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mot so cau chuong 1 THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.18 KB, 5 trang )

MỘT SỐ BÀI DT CHƯƠNG I –THPT QUỐC GIA 2017
Câu 1. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tam bội được phát sinh từ lồi này có bộ
nhiễm sắc thể là A. 2n - 1.
B. 4n. C. 2n + 1.
D. 3n.
Câu 2. Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
A. Restrictaza.
B. ARN pơlimeraza.
C. ADN pơlimeraza.
D. Ligaza.
Câu 3. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Dịch mã là quá trình dịch trình tự các cơđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pơlipeptit.
B.Q trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêơtit tự do.
C.Trong q trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D.Q trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
Câu 4. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái,
cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm
phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có
kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAXA.
B. XaXaY.
C. XAXAY.
D. XAXaY.
Câu 5. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A.Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
B.Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C.Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
D.Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prơtêin thường có hại cho thể đột biến.
Câu 6. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.
Gen điều hịa (R) khơng nằm trong thành phần của opêron Lac.


II.
Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêơtit
của gen. Mạch 1 có 150 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêơtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).
III. Mạch 2 của gen có T = 2A.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tam nhiễm bội được phát sinh từ lồi này có
bộ nhiễm sắc thể là A. 4n.
B. 2n + 1.
C. 3n. D. 2n - 1.
Câu 9. Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitôzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
Câu 10. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ.B. Hội chứng AIDS.C. Hội chứng Claiphentơ.D. Hội chứng Đao.
Câu 11. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
B.Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
C.Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

D.Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
Câu 12. Phép lai P: ♀ XaXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp
nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân
hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu
gen nào sau đây?A. XAXaXa.
B. XAXaY.
C. XAXAY.
D. XAXAXa.
Câu 13. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A.Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B.Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
C.Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
D.Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
Câu 14. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I.Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II.Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
II.Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) không phiên mã.
IV.Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 1.
B.4.
C. 2. D. 3.
Câu 15. Một lồi động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba? I. AaaBbDdEe II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDddEe A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16. Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1


của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.

III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17. Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n + 1.
B. n - 1.
C. 2n - 1.
D. 2n + 1.
Câu 18. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiơnin?
A. 5’UGU3’.
B. 5’UUA3’.
C. 5’AUG3’.
D. 5’UAA3’.
Câu 1 9. Khi nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A.Trong q trình dịch mã, ribơxơm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
B.Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pơlipeptit.
C.Ngun liệu của q trình dịch mã là các axit amin. D.Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
Câu 20. Phép lai P: ♀ XAXa × ♂ XAY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình
giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá
thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAXA. B. XaXaY.
C. XAXAXa. D. XAXAY.
Câu 21. Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A.Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
B.Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên NST
C.Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST D.Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của NST
Câu 22. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hịa (R) khơng nằm trong thành phần của opêron Lac.
I. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

II. Khi môi trường không có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
III. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 23. Một lồi thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cá thể có bộ nhiễm
sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
I. AaBbDdEe. II. AaBbdEe. III. AaBbDddEe
IV. ABbDdEe. V. AaBbDde. VI AaBDdEe.
A. 1. B. 4. C. 5. C. 5.
Câu 2 4. Một gen có 2500 nuclêơtit và 3250 liên kết hiđrơ. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit
loại T chiếm 30% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.
III. Mạch 2 của gen có T/G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêơtit loại X.
A. 2.
B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 25. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng AIDS.
Câu 26. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã?
A. 5’AGX3’.
B. 5’GGA3’.
C. 5’UAA3’.
D. 5’AUG3’.
a
a
A
Câu 27. Phép lai P: ♀ X X × ♂ X Y, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao
tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Quá trình

giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá
thể có kiểu gen nào sau đây?
B. XAXaY.
A. XaXaY.
C. XAXAXa. D. XAXAY.
Câu 28. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II.Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III.Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV.Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10
lần.A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêơtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit
của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêơtit loại X.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.


MỘT SỐ BÀI DT CHƯƠNG II –THPT QUỐC GIA 2017
Câu 83. Theo lí thuyết, q trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại
giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 12,5%.

C. 75%.
D. 50%.
Câu 100. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao,
hoa đỏ chiếm 75%?

Câu 97. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY.
B. XAXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXA × XaY.
Câu 103. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A.AB/ab x Ab/ab B.AB/ab x AB/aB C.AB/ab x AB/ab D.Ab/ab x Ab/ab

Câu 105. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có
cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Alen
D quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: AaBbDd ×
aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.
B. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
C. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
Câu 109. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
vàng; alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả
tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây hoa vàng, quả trịn
thuần chủng chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả q trình

phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây
sai?
A.F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả trịn.
B. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
C.F1 có 10 loại kiểu gen.
D.F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn.
Câu 111. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 66% cây thân cao, hoa đỏ;
9% cây thân cao, hoa trắng; 9% cây thân thấp, hoa đỏ; 16% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng
mỗi gen quy định một tính trạng, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình
phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là


A. 20%.

B. 18%.

C. 40%.

D. 30%.

Câu 115. Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P),
thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực
lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi
gen quy định một tính trạng và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính.
II. Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở F1 đã xảy ra hốn vị gen với tần số
20%.

III. F2 có 20% số cá thể cái dị hợp tử về 2 cặp
gen.
IV.Các cá thể cái có kiểu hình lơng quăn, đen ở F2 có 4 loại kiểu
gen.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.


có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu
gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20
cM.
III. 1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp
gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính
trạng.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 117. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa
hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu
được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa

trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.
F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu
hình hoa hồng.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ
8/9.
III.
Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được
F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/27.
IV.
Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118. Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hồn tồn so với alen a
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Qua tự
thụ phấn, ở thế hệ F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể khơng chịu tác động của
các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tổng số cây hoa tím ở P, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
3/19.
II. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
2/23.
III. 3 có số cây hoa trắng bằng 1,5 lần số cây hoa
tím.
IV. ần số alen a ở F3 bằng tần số alen a ở
F 2.
A. 1.
B. 4.

C. 3.
D. 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×