Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng đại số 7 chương 1 bài 5 lũy thừa của một số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.21 KB, 9 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 7
BÀI 5:
LŨY THỪA CỦA
MỘT SỐ HỮU TỈ
 HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các
quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa
của lũy thừa.

HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
 GV :Chuẩn bị đèn chiếu và các phin giấy.
 HS : Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Máy tính bỏ túi. Bảng phụ nhóm.
HỌAT ĐỘNG 1: Kiểm tra


HS1: Tính giá trị của biểu thức:

HS2: Cho a là một số tự nhiên. Lũy
thừa bậc n của a là gì ? Cho VD.
Viết các kết quả sau đây dưới dạng
một lũy thừa:
3
4
.3
5
; 5
8
:5
2
HS1:


HS2:Lũy thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a
HS tự lấy ví dụ
Bài tập :

3
4
.3
5
= 3
9
; 5
8
:5
2
=5
10






+−−







+=
5
2
4
3
4
3
5
3
- A
1 A
5
5
5
2
4
3
4
3
5
3
−=−=−+=
) 0 n ( a.a a a
n
≠=

so thua n
HỌAT ĐỘNG 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
GV: Tương tự như đối với số mũ tự nhiên, em hãy nêu

định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là
số tự nhiên lớn hơn 1 )
Công thức :
x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
GV giới thiệu quy ước
x
1
= x ; x
0
= 1 ( x ≠ 0 )
GV:Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
GV: ghi lại
Cho HS làm ?1 ( Tr 17 SGK )
HS:Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số
x
GV làm cùng HS :
) 1 n , N n ; Q x voi (
so thua n
〉∈∈
=
 
x.x.x x x
n
nao? the nhu tinh the co
x thì
n
n
b
a
) 0 b ; z ba, (







=≠∈
b
a
n
n
n
n
a

b
a
.
b
a

b
a
x
bb
a
==







=
 
so thua n
n
n
n
a
b
a
b
=






( )
( )
17,9
125,05,0
125
8
25,05,0
16
9
4

3
0
3
3
2
2
=
−=−

=






=−
=







5
2-
:bang lên HS 1 goi p,tiê' làm HS
HỌAT ĐỘNG 3: TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ
SỐ

GV: Cho a ∈ N, m và n ∈ N m ≥ n
Thì a
m
.a
n
= ?
a
m
:a
n = ?
Phát biểu quy tắc bằng lời
GV: Tương tự, với x ∈ Q ; m và n ∈ N
Ta cũng có công thức : x
m
.x
n
=x
m+n
Gọi HS đọc lại công thức và cách làm
GV: Tương tự, với x ∈ Q thì x
m
: x
n
tính như thế nào ?
Để phép chia ttrên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và
n thế nào ?

Yêu cầu HS làm ?2

GV đưa đề bài 49 ( Tr 10 SBT ) lên màn hình


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.

a) 3
6
.3
2
=

A. 3
4
B. 3 C. 3
13
D. 9
8
E. 9
12


b ) 2
2
.2
4
.2
3
=

A. 2
9
B. 4

9
C. 8
9
D. 2
24
E. 8
24


c ) 3
6
:3
2
=
A. 3
8
B. 1
4
C. 3
-4
D. 3
12
E. 3
4

HS pháp biểu
a
m
.a
n

= a
m+n
a
m
:a
n =
a
m-n
HS : với x ∈ Q ; m , n ∈ N
a
m
:a
n =
a
m-n
ĐK : x ≠ 0 : m ≥ n
HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn
(-3)
2
.(-3)
3
=(-3)
2+3
=(-3)
5
(-0,25)
5
:(-0,25)
3
=(-0,25)

5-3
=(-0,25)
2

Kết quả
a) B
b) A
c) E
HỌAT ĐỘNG 4: LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY
THỪA
GV: yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh: a) (2
2
)
3
và 2
6
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ?
Công thức :
Cho HS làm ?4 Điền số thích hợp vào ?.
HS làm ?3
HS: khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giử nguyên cơ số
và nhân hai số mũ.
HS: lên bản điền vào ?
6
2
10
5
2
2
1






















2
1-
vaø b)
( )
m.n
n
X=
m
X

( )
[ ]
( )
8
?
4
?
2
3
1.0
4
3-
=






=















0.1 b)
4
3-
a)
( )
1022222
5
2
3
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1









=




































=














==
2

1-
b)
22222 a)
62222
HỌAT ĐỘNG 5: CŨNG CỐ LUYỆN TẬP
GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1 lũy
thừa. GV đưa bảng tổng hợp ba công thức
trên treo ở góc bảng.
Cho HS làm bài tập 27 ( Tr 19 SKG )
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập 28 và 31 ( Tr 19 SGK )
GV: kiểm tra bài làm của vài nhóm
Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi:
3,5
2
; (-0,12)
3
GV: giới thiệu tính (1,5)
4
cách khác:
1,5 SHIFT X
Y
4 =
HS: làm vào vở, 2 HS lên bảng
HS: hoạt động nhóm kết quả bài 28
Lũy thừa bật chẵng của một số âm là một số dương. Lũy thừa bật lẽ của một số
âm là một số âm.
Bài 31:

HS thực hành trên máy tính
3,5
2
= 12,225
(-0,12)
3
= -0.001728
(1,5)
4
= 5,0625
( )
( )
( )
( )
13.5
04.02.0
64
25
11
64
729
4
9
4
9
4
1
2
81
1

3
1
3
1
0
2
3
3
33
4
4
4
=−
==−=

=

=







=








=

=







32
1
2
1
;
16
1
2
1
8
1
2
1-
;
4
1
2

1
54
32
−=






−=







−=






=








( ) ( )
[ ]
( )
( ) ( )
[ ]
( )
12
4
34
16
8
28
5.05.0125.0
5.05.025.0
==
==
HỌAT ĐỘNG 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc

Bài tập 29,30,32 (Tr 19 SGK) và số 39,40,42,43 (Tr 9 SBT)

Đọc mục “có thể em chưa biết” (Tr 20 SGK)
TIẾT HỌC KẾT THÚC

×