Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

On tap chuong III So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.71 KB, 18 trang )

Nội dung chính của chơng III:

Phân số

M
rộng
khái
niệm
phân số

Phân số
bằng
nhau.
T/C cơ
bản của
phân số

Rút gọn
phân số.
QDMS
nhiều
phân số

Các
phép
tính về
phân số

Các
tính
chất


của các
phép
tính

Ba bài
toán cơ
bản vỊ
ph©n



ôn tập chơng iii:
Phân số

- Khái niệm phân số.
- Phân số bằng nhau.
-Tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số.
- QĐMS nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và các tính chÊt cđa c¸c phÐp tÝnh Êy.


Bài tập 1: HÃy chọn một ý ở cột phải điền vào chỗ thiếu của mỗi
câu ở cột trái để đợc câu đúng:

a
1) đợc gọi là phân số nếu..
b


(a)Tích của chóng b»ng 1

2)

(b) a > c

a c
 nÕu……..
b d
a
c
3) … >.nếu..
b
b

a
4)Phân số
là tối giản nếu
b

(c) a.c = b.d
(d)Tổng của chúng bằng 0
(e) ƯCLN (| a|;| b| ) =1

5)Hai số đợc gọi là đối nhau
nếu.
6)Hai số đợc gọi là nghịch đảo
của nhau nÕu….

(g) a,b thuéc Z; b ≠ 0



Bài tập 2: Nối mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc một mệnh đề
đúng. Mỗi mệnh đề đó cho biết kiến thức gì?
Cột A
a c
.

b d
a
b
2)


m
m
a c
3) :

b d
a
c
4) 

b
d
a
5)

b


1)

Cét B
a b
( m 0)
m
a.c
b)
(b, d 0)
b.d
a
c
c)  (  )(b, d 0)
b
d
a d
d ) . (b, c, d 0)
b c
a.n
e)
(b, n 0; n  Z )
b.n
a:m
g)
(b 0; m  uc (a, b))
b:m
a)



Bài tập 3: Điền Đ; S cho mỗi câu sau:

Câu
a
c
c
a
1)


b
d
d
b
a c
c a
2) .
 .
b d
d b
a
3)
 0 0
b
a
a
4) .1 
b
b
a c

p
a c
p
5) 


.


b d
q 
b d
q
a c p
a c p
6) 
.
  . .
b d q 
b d q

§;S
§
§
S
§
S
§



BÀI TẬP :
Bài 154/64:

x
0 x0
3
x
b) 0  x 0
3
x
0 x 3
c)0   1     0  x  3 và x  Z
3
3 3 3
a)

Vậy x ={1; 2}
x
3
d ) 1   x 3
3
3

x
3 x 6
e)1  2   
3
3 3 3
 3  x 6



Bµi tËp 156(SGK/T64): Rót gän:

7.25  49
a)
7.24  21
7.25  49
a)
7.24  21
7.(25  7)

7.(24  3)
7.18 1.2 2

 
7.27 1.3 3

2.( 13).9.10
b)
( 3).4.( 5).26
2.( 13).9.10
b)
(  3).4.(  5).26
2.(  13).( 3).(  3).(  2).(  5)

(  3).2.2.( 5).(  13).(  2)
3

2



Bài tập 158 ( 64/ SGK)

3
 3
 
-3 1


4
4
a)

  Vì -3< 1 nên
1 1 
4
4


4 4 
3
1
hay

4 4

15 15.27 405 


17 17.27 459 

b)
Vì 405 < 425
25 25.17 425 


27 27.17 459 
405 425
15 25
nên

hay 
459 459
17 27


Bài tập 161(SGK/T64): Tính giá trị biểu thức:
2
A= -1,6 : (1+
)
B = 1,4 . 15   4  2  : 2 1
3
49  5 3  5

2
A= -1,6 : (1+
)
5 3
= - 1,6 :
3
 16 5


:
10 3
 8 3  24
 . 
5 5
25

15  4 2  1
B 1, 4.     : 2
49  5 3  5
14 15  12 10  11
 .    :
10 49  15 15  5
7 15 22 5
 .  .
5 49 15 11
3 2
 
7 3
9 14  5
 

21 21 21


Bài tập 162(SGK/T65): Tìm x biết:

2
a)(2,8x - 32):

3

= -90;

2
a)(2,8x- 32) =(-90).
3
2,8x- 32 = -60

2,8x

= -60 + 32

2,8x

= -28

4
b)(4,5 – 2x).1
7

11
=
14

11
4
b) (4,5 – 2x) =
:1
14

7
1
4,5 -2x =
2
1
2x = 4,5 –
2
2x = 4

x

= (-28):2,8

x =4:2

x

= -10

x =2


Bài tập 164 (Trang 65 -SGK):
Khi trả tiền một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa
hàng trả lại 1200đ vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã
mua cuốn sách với giá bao nhiêu tiền.
Bài làm:
Giá bìa của cuốn sách đó là:
1200 : 10% = 12000 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:

12000 – 1200 = 10800 (đồng)
(hoặc: 12000 . 90% = 10800 (đồng))


Bài tập 165 (Trang 65 -SGK):

Một người gửi tiết kiệm 2 triệu
đồng, tính ra mỗi tháng được lãi 11200đ. Hỏi ngưòi ấy đã gửi
tiết kiệm với lãi xuất bao nhiêu phần trăm một tháng.
Bài làm:
a) Lãi xuất một tháng là:

11200
. 100 % = 0,56 %
2000000

b) Nếu gửi 10 000 000 thì mỗi tháng được bao nhiêu tiền
lãi? Sau 6 tháng số tiền lãi là bao nhiêu?
Nếu gửi 10 000 000 thì lãi một tháng là:

0,56
10000000.
56000(đ)
100
Sau 6 tháng số tiền lãi là:
56 000 . 3 = 168000 (đ)


Bài tập: Một lớp học có 40 học
sinh gồm ba loại giỏi, khá,

trung bình. Số học sinh giỏi
chiếm 1 số học sinh cả lớp.
5
3
Số học sinh trung bình bằng
8
số học sinh cịn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của
lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số
học sinh trung bình với số học
sinh cả lớp

Bài làm:
a) Số học sinh giỏi là:

1
40.
8(học sinh)
5

Số học sinh còn lại là:

40 – 8 = 32 (học sinh)
Số học sinh trung bình là:
3
32. 12 (học sinh)
8
Số học sinh khá là:
32 – 12 = 20 (học sinh)

b) Tỉ số phần trăm của số học sinh
trung bình với số học sinh cả lớp là:
12 12.100

%
40
40

= 30%


2
Bài tập 166: Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng 7
số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng
thêm 8 bạn ( số học sinh cả lớp không đổi), nên số học
sinh giỏi bằng 2 số học sinh còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D
3
có bao nhiêu học sinh giỏi.
Bài làm:
2
2

Số hs giỏi 6D HKI bằng
số hs cả lớp .
27

Số hs giỏi 6D HKII bằng

9


2
2
 số hs cả lớp .
23 5

Phân số chỉ học sinh tăng là: 2  2  8
5

9

45

8
45 (hs)
Số hs lớp 6D là: 8 :
45

số hs cả lớp .

2
Số học sinh giỏi kì I của lớp là: 45. 10 (hs)
9


Giải:
a) Tỉ lệ xích của bảng đồ là:
a
10,5
1



b 10500000 1000000

b)Khoảng cách giữa hai điểm
trên thực tế là:
a
a
T   b
b
T
7, 2
b
7, 2.1000000 7200000(cm)
1
1000000
72(km)

Bài toán :Khoảng cách giữa hai
thành phố là 105km,trên một bản
đồ khoảng cách đó dài là 10,5cm
a)Tìm tỉ lệ xích của bản đồ
b)Nếu khoảng cách giữa hai điểm
trên bản đồ là 7,2cm thì trên thực tế
khoảng cách đó là bao nhiêu km?


Bài 173 tr 67 SGK
Vận tốc ca nô xuôi, vận tốc
ca nơ ngược quan hệ với vận
tốc dịng nước như thế nào?

Hãy tính Vxi - Vngược = ?

Hướng dẫn:
Vxi = Vca nô+ Vnước
Vngược= Vca nô- Vnước
=> Vxuôi - Vngược = 2Vnước
S
(km / h)
Vxuôi =
3
S
Vxuôi = (km / h)
5

Nếu gọi chiều dài khúc sơng là S (km).
Hãy tính vận tốc ca nô khi xuôi và vận tốc
ca nô khi ngược (theo S)?


Bài 173 tr 67 SGK

2 1 1
   2.3
15  3 5 
 5 3
.....S . 
 6
 15 
2
.....S . 6

15
2
15
.....S 6 : 6. 45(km / h)
15
2
 S .

Gọi chiều dài khúc sông là S (km)
Vận tốc của ca nơ khi xi dịng
là:
S
(km / h)
3
Vận tốc của ca nơ khi ngược dịng
là:
S
(km / h)
3
Vậy: Chiều dài khúc sơng là 45 km
Vận tốc của dòng nước là 3 (km/h)
Ta có: S S
 2.3
3 5


- Ôn tập nội dung chơng III (theo nội dung kiến thức

đà hệ thống và ôn tập trong giờ).
- Tiếp tục ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số; Quy tắc

giải từng bài toán đó.
- Làm các bài tập cũn li (SGK/T64,65).
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
- Giê sau tiÕp tơc «n tËp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×