Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

SH6t7t18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 3 trang )

Giáo án số học 6

GV: Trần Thiên Ân

Tuần: 6
Tiết: 18

Ngày soạn: 22 / 09 / 2017
Ngày dạy: 01/ 10 / 2017

KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thơng tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay
khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Cộng
Cấp độ
thấp

HS


viết
được
tập
1) Tập hợp, số phần
hợp các chữ
tử, cách viết
cái có trong
1 từ bất kì
Số câu:
Số câu:
2
1_c1
Số điểm: 2,5đ
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 25%
40%
Sử
dụng
được phép
2) Thực hiện các
tính
giao
phép tính với số tự
hốn kết hợp
nhiên..
để
tính
nhanh
Số câu:
Số

7
câu:1_c3a
Số điểm:
5,0đ
Số điểm:
Tỉ lệ %:
0,75
50%
15%

Cấp độ cao

viết được 1 tập
hợp hữu hạn
bằng cách liệt
kê, tìm số phần
tử

Sử dụng cách tính
số phần tử của tập
hợp để tính tổng

Số câu:1- c2
Số điểm: 1
40%

Số câu:1_c8
Số điểm: 0,5
20%


- sử dụng được
phép tính phân
phối để tính
nhanh

Số câu:1_c3b
Số điểm: 0,75
15%

Tìm x: tìm
số bị trừ , số
bị trừ dạng
tích, số trừ
dạng tích
Số câu:36abc
Số điểm:
1,5
30%

-phép nhân phân
phối phép cợng sau
đó trừ cho mợt số;
phép tính
số – {số – [sơ: (lũy
thừa + số)]}
Số câu:2_c5ab
Số điểm: 2
40%

3) Nhân chia hai lũy

thừa cùng cơ số

Thực
hiện
được
nhân
chia 2 lũy thừa
cùng cơ số

Đưa 1 số về cơ số
đã biết để suy ra số
mũ cần tìm

Số câu:
3
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu:2_4a,b
Số điểm: 1,5
60%

Số câu:1_7
Số điểm: 1
40%

2,5đ
25%

Số câu: 2

Tổng số câu: 12
Số điểm:
Tổng số điểm: 10
1,75
Tỉ lệ %:
100%
17,5 %

Số câu: 4
Số điểm: 3,75
37,5 %

4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

Số câu: 6
Số điểm: 4,5
45 %

Số câu 3
2,5đ
25%

Số câu: 7
5,0 đ
50%

Số câu: 3
2,5đ
25%
Số câu: 13

Số điểm:
10
100%


Giáo án số học 6

GV: Trần Thiên Ân

Câu 1: (1đ): Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ HỌC SINH ”.
Câu 2: (1đ): Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không quá 20 bằng hai cách và
tính số phần tử của tập hợp A
Câu 3: (1,5đ): Tính nhanh
a) 37 + 26 + 63
b) 25.16 + 16 . 75
Câu 4: (1,5đ): Viết các lũy thừa sau dưới dạng mợt lũy thừa rồi tính giá trị của chúng
a) 212 : 29 =
b) 52 . 5 =
Câu 5: (2đ): Thực hiện phép tính
a) (25 . 64 + 36 . 25) – 1500= b)187 – {37 – [25: (22 + 1)]}=
Câu 6: (1,5đ): Tìm x, biết.
a)x – 18 = 4
b)2x – 3 = 15
c)314 – (x + 2) = 114
Câu 7: (1đ):Tìm số tự nhiên n, biết. 2n =32
Câu 8: (0,5đ) Tính tổng S = 3 + 6 + 9 + … + 993 + 996
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu
1
2


3
4
5
6
7
8

Đáp án
Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “HỌC SINH” là:
B = {H,O,C,S,I,N}.
Tập hợp A các chữ số lớn hơn 3 không quá 20 là
A = {6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}.
A = { x Ỵ N: 5 < x £ 20}
Số phần tử của A là: 20 – 6 + 1 = 15 (phần tử).
Tính nhanh
a) (37+ 63) + 26 = 100 + 26 = 126
b) 16 . ( 25 + 75) = 16 . 100 = 1600
a) 212-9 = 23 = 8
b) 52 . 5 =52+1 = 53 = 125
Thực hiện phép tính
a) (25 . 64 + 36 . 25) – 1500= 2500 – 1500 = 1000
b) 187 – {37 – [25 : 5]}= 187 – 32 = 155
a) x = 22
b) x = 9
c) x = 198
Biết. 2n =32 = 25
suy ra n =5
S = 3 + 6 + 9 + … + 993 + 996
S = (3 + 996) + ( 6 + 993) + …

S = 166 . 999 = 165.834

Điểm
1
0,5
0,25
0,25
0,75
0,75
0,75
0,75
1,0
1,0
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25


Giáo án số học 6

GV: Trần Thiên Ân

6. Kết quả bài kiểm tra:
Loại
Lớp


Nhận

GIỎI
SL %
6A2

KHÁ
SL %

T.BÌNH YẾU
SL % SL %

KÉM
SL %

TRÊN
TB
SL %

DƯỚI
TB
SL %

xét:

.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Biện pháp:

.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×