CHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO Và CáC EM HọC SINH THÂN YÊU !
TUầN: 11; TIếT: 44
CụM DANH Từ
GIáO VIÊN: L£ MINH KHAI- THCS H¶I QUY
Bµi cị
Tìm các danh từ có trong đoạn trÝch sau:
Lễ vật gồm một trăm ván cơm nếp, một
trăm tệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín
cựa mỗi thứ một đơi.
Cụm danh từ
Tiết: 44
I.Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK- 116
2. Nhận xét
Ngày xưa, có hai vợ chồng ơng lão đánh cá ở với nhau
DT
Tgian
SL
DT
Tuổi, nghề
trong một túp lều nát trên bờ biển
ST
DT
Đặc điểm, vị trí
Cácxanh
tổ hợp
từ: ví dụ bổ sung ý
Hỏi: các từ, cụm từ màu
trong
nghĩa
cho từ nào? Bổ sung ý nghĩa gì? Các từ được bổ
- ngày xưa
sung ý nghĩa thuộc từ loại nào?
-hai vợ chồng ông lão đánh cá
= những cụm danh từ
- một túp lều nát trên bờ biển
Hỏi: Thế nào là cụm danh từ?
Tiết 44
Cụm danh từ
I.Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK -116
2. Nhận xét:
- Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.
Hỏi: Quan sát các cách nói sau đây rồi cho biết cách
nói nào giúp em hiểu rõ nhất, đầy đủ nhất về đối tượng?
Túp lều/ một túp lều
Một túp lều/ một túp lều nát
Một túp lều nát/ một túp lều nát trên bờ biển
Trả
Hỏi:lời:
Qua VD trên, em nhận xét gì về nghĩa của cụm
danh
từ sotúp
vớilều
danh
từ? Cấu
củaDT
cụm
danh
Cụm một
rõ nghĩa
hơn tạo
so với
túp
lều (từvềsosố
với
một) danh từ?
lượng
Cụm một túp lều nát rõ nghĩa hơn ( về đặc điểm) so với
cụm một túp lều
Cụm một túp lều nát trên bờ biển rõ nghĩa hơn ( về vị trí)
so với cụm một túp lều nát
Tiết 44
Cụm danh từ
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK – 116
2. Nhận xét:
- Cụm danh từ là một loại tổ hợp từ do danh từ với một số phụ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Nghĩa cụm danh từ: Đầy đủ hơn nghĩa của danh từ
- Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ
Hỏi: Quan sát các câu sau, phân tích câu rồi cho biết,
cụm danh từ bạn ấy giữ chức năng gì trong câu?
1. Bạn ấy học rất giỏi.
CN
Cụm danh từ làm CN
VN
2.Người đạt danh hiệu học sinh giỏi là bạn ấy. CDT làm
CN
3. Chúng ta cần học bạn ấy.
ĐT
CN
VN
VN
VN ( là
đứng
trước VN
Cụm danh từ làm phụ
ngữ cho động từ
Tiết 44
Cụm danh từ
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK – 116
2. Nhận xét.
-Cụm DT là tổ hợp từ do DT với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.
- Nghĩa của cụm DT: đầy đủ hơn DT
- Cấu tạo cụm danh từ phức tạp hơn một mình danh từ.
- Chức năng ngữ pháp: Giống như DT
II. Cấu tạo cụm danh từ
1. Ví dụ: SGK - 117
Hỏi: Tìm các cụm danh từ có trong đoạn rồi điền vào mơ hình
cụm theo hướng dẫn:
VD. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu
đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín
con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu khơng thì cả làng phải
tội.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
(từ chỉ số và lượng)
(các từ nêu đặc điểm và
(danh từ)
định vị trí)
t2
t1
chỉ lượng
tồn bộ
các từ chỉ
số lượng
và các từ
chỉ lượng
khác
danh từ
đơn vị
những
em
tất cả
T1
T2
DT sự vật
học sinh
S1
S2
từ nêu đặc Các từ chỉ
điểm
vị trí
ngoan
ấy
Hỏi: Tìm các cụm danh từ có trong đoạn rồi điền vào mơ hình
cụm theo hướng dẫn:
VD. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu
đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín
con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu khơng thì cả làng phải
tội.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
Hỏi: Quan sát cụm số 1, 2, 8, nhận xét về sự có mặt của các
T1danh từ?T2
S1
S2
phần:t2PT, TT, PSt1trong cụm
1 tất cả
những
em
học sinh ngoan
ấy
2
làng
ấy
3
ba
thúng
gạo
nếp
4
ba
con
Trâu
đực
5
ba
con
trâu
ấy
6
chín
con
7
năm
sau
8
cả
làng
?
Từ mơ hình cụm danh từ vừa điền trên
Em hãy nhắc lại:
-Mơ hình cụm danh từ gồm mấy phần?
-Ý nghĩa của từng phần?
-Phần nào có thể vắng, phần nào khơng thể vắng
trong cụm?
Cụm danh từ
Tiết 44
I. Cụm danh từ là gì?
1. Ví dụ: SGK – 116
2. Nhận xét.
3. Ghi nhớ.
- Cụm DT là tổ hợp từ do DT với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Nghĩa của cụm DT: Đầy đủ hơn danh từ.
- Cấu tạo cụm danh từ phức tạp hơn một mình danh từ
- Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ: Giống như DT:Làm chủ ngữ, phụ ngữ,
vị ngữ ( Khi làm VN phải kết hợp với là = CN + là + VN)
II. Cấu tạo cụm danh từ
1. Ví dụ: SGK – 117
3. Ghi nhớ
2. Nhận xét.
PT(từ chỉ số, lượng TT( DT-bắt buộc có)
có thể có hoặckhơng
PS(từ chỉ đặc điểm,
vị trí- có thể có hoặc
khơng)
t1
S1
t2
T1
T2
S2
III.Luyện tập
Bài 1+2
Thi làm nhanh theo nhóm,
ghi ra phiếu học tập
Tìm cụm danh từ có trong những câu sau rồi điền vào mơ hình
cụm
a.
Vua cha u thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con
một người chồng thật xứng đáng.
b. …Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại.
c. Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều
phép lạ.
III.Luyện tập
Bài 1+2
Thi làm nhanh theo nhóm,
ghi ra phiếu học tập
Mô hình của các cụm danh từ vừa tìm được:
Phần PT
t1
t2
một
một
một
T1
Phần TT
T2
người
lưỡi
con
chồng
búa
yêu tinh
Phần PS
S1
thật xứng đáng
của cha để lại
ở trên núi, có
nhiều phép lạ
S2
Bài 3: Thi tìm nhanh
Tìm phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong phần
trích sau:
Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm
được mẻ cá to. Nhưng khi thị tay vào bắt cá, chàng chỉ
ấy
thấy có một thanh sắt. Chàng vứt luôn thanh sắt ....
xuống nước, rồi lại thả lưới ở một chỗ khác.
Lần thứ hai cất lưới lên cũng thấy nặng tay, Thận
rồi
không ngờ thanh sắt vừa
….............lại
chui vào lưới mình.
Chàng lại ném nó xuống sơng. Lần thứ ba, vẫn thanh
sắt..........
cu ...mắc vào lưới.
Trò chơi: Ai tinh mắt, nhanh tay.
Luật chơi: Quan sát thật nhanh các bức tranh trên màn
hình, gọi tên các bức tranh ấy bằng cụm danh từ.
Một cành lan
Một bơng hồng trắng
Một cụm hoa
Chú chó trắng
Một em
bÐ
Hai con sư tử
Hướng dẫn học bài
1. Nắm khái niệm cụm danh từ, nghĩa và hoạt động ngữ
pháp của cụm danh từ, cấu tạo cụm danh từ.
2. Tìm 5 danh từ rồi phát triển thành cụm. Viết một đoạn
văn nhập vai nhân vật cổ tích em thích kể lại một sự
việc trong truyện, gạch chân dưới cụm danh từ và
phân tích cấu tạo.
3. Soạn: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng ( Tìm các sự việc
chính, nội dung và bài học rút ra từ câu chuyện ).