Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.53 KB, 2 trang )

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI

Nhóm hiđroxit và Hóa
gốc axit
trị
OH –
CI –
NO3 –
CH3COO –
S 2–
SO3 2–
SO4 2–
CO3 2–
SiO3 2–
PO4 3–

T
K
I

I
I
I
I
II
II
II
II
II
III


Tên
nhóm

+

H
I

Hiđroxit
Clorua
T/B
Nitrat
T/B
Axêtat
T/B
Sunfua
T/B
Sunfit
T/B
Sunfat
T/KB
Cacbonat T/B
Silicat
K/KB
Photphat T/KB

: hợp chất tan được trong nước
: hợp chất khơng tan
: hợp chất ít tan


+

K
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

Na
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

+


Ag
I

K
T
T
K
K
I
K

K

+

Mg
II
K
T
T
T

K
T
K
K
K

HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Ca2+ Ba2+ Zn2+ Hg2+ Pb2+ Cu2+ Fe2+ Fe3+ Al3+

II
II
II
II
II
II
II
III
III
I
T
K

K
K
K
K
K
T
T
T
T
I
T
T
T
T
T
T
T

T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T

I
T
T
K
K
K
K
K
K

K
K
K
K
K
K

K


I
K
T

K
T
T
T
T
K
K
K

K
K
K


K
K
K

K

K
K
K

K
K
K
K
K
K
K
K
K

2+

Các
gốc
axit
khác
Br–
I–
MnO4–
AlO2–
ZnO22–

Tên gọi

Hóa
trị

Bromua
Iotua
Permanganat

Aluminat
Zincat

I
I
I
I
II

Các
gốc
axit
khác
HSO4–
HSO3–
HCO3–
H2PO4–
HPO42–

Tên gọi

Hóa
trị

Hiđrosunfat
Hiđrosunfit
Hiđrocacbonat
Đihiđrophotphat
hiđrophotphat


I
I
I
I
II


B
KB
“–”

: hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất khơng bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .



×