Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Bai 42 He sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.53 MB, 60 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới.
B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn
tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.
D. q trình hình thành lồi mới ưu thế hơn.


Câu 2. Loại diễn thế xảy ra trên môi trường đã có sinh
vật được gọi là:
A. Diễn thế phân hủy
B. Diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh
C.Diễn thế nguyên sinh
D.Diễn thế thứ sinh


Câu 3. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế
ngun sinh:
A. Khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật
B. Gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế nhau
C. Hình thành quần xã tương đối ổn định
D. Quần xã phục hồi thấp, hình thành quần xã suy thoái


Câu 4. Điều nào không phải là nguyên nhân gây
ra diễn thế nguyên sinh?
A. Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã,
cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
B. Cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã


C. Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Hoạt động khai thác của con người


Câu 5. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên
từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.


Chương III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Quần
Hệ
sinh
xãthái
sinhlàvật
gì?+ Sinh cảnh = Hệ sinh thái.

Sơ đồ bên
mô tả cấp
độ tổ chức
sống nào?



I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
1. Khái niệm:

Tại sao nói hệ sinh thái
-Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần
là một hệ thống sinh
xã.
học hồn chỉnh và
-Trong hệ sinh thái,
sinh
lnđối
tác ổn
động
lẫn nhau và tác
Cho các
ví dụ
vềvật
một
tương
định?
động qua lại với các vài
nhân
tố vơ sinh của sinh cảnh tạo nên một
HST
hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Tại sao nói “Hệ sinh

2. Ví dụ: Một cái ao (hồ); Một
cánh đồng; Một khu rừng…

thái biểu hiện chức
năng của một tổ chức
sống”?

Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh
vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng
biểu hiện chức năng của một tổ chức sống.


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:


Kể tên các thành phần trong hệ sinh thái?


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
Hệ sinh thái gồm 2 thành phần:
Tp vô sinh và tp hữu sinh
1. Thành phần vô sinh (sinh
cảnh):
- Ánh sáng.
- Khí hậu: Nhiệt độ,
độ ẩm,
Thành
phầnlượng

sinh của HST bao
mưa, gió…

yếu tố
- Đất: Các yếu tốgồm
thổnhững
nhưỡng…
nào
- Nước.
- Xác chết sinh vật, chất thải hữu
cơ trong môi trường.


II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV):

Thành phần hữu sinh
của HST bao gồm
những nhóm nào?



II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV)
- Sinh vật sản xuất: Thực vật và 1 số vsv tự dưỡng → sử
dụng NLASMT tổng hợp các chất
hữu cơ
- Sinh vật tiêu thụ: các ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt.
- Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm, một số loài ĐVKXS (giun
đất, sâu bọ, ...) → phân giải xác sinh
vật

và chất thải hữu cơ thành các chất vô cơ


II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
2. Thành phần hữu sinh (QXSV):
Ví dụ: trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau:
lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp
các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của hệ sinh thái.
- Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ.
- Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn.
- Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm.


Em hãy phân tích HST trên
H42.1 để thấy được sự tác động
qua lại của các thành phần cấu
trúc trong HST?


AS nhiều,
mưa nhiều →
nhiệt độ, độ
ẩm tăng →
TV ↑ → TV
cung cấp
thức ăn cho
thỏ → cung
cấp thức ăn
cho hổ → các

VSV phân
hủy xác ĐV,
TV thành
mùn bã hữu
cơ để trả lại
môi trường


I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:

Quan sát một số
hình ảnh sau và
cho biết các kiểu
HST chủ yếu trên
trái đất?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×