Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 22 On tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.07 KB, 19 trang )

11/13/21

/>1


I.Mối quan hệ dinh dưỡng nitơ ở thực vật :
-Qua hình trên thể hiện một
số quá tình xảy ra trong
cây. Hãy chỉ ra quá trình gì
xảy ra trong cấu trúc đặc
hiệu nào và ở đâu ?
-Hãy chú thích các kí hiệu
trên hình vẽ cho phù hợp ?

Quan sát hình 22.1 để trình bày nội dung phiếu học tập trên
bảng 11/13/21
(trình bày dưới dạng sơ đồ)

2


Mối quan hệ dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Rễ:

Hấp thụ nước: theo cơ chế thụ động
Hấp thụ ion khoáng: theo cơ chế thụ động và chủ động
Hô hấp tế bào cung cấp năng lượng cho sự phát triển miền
lông hút → hút nước và ion khoáng.

Thực vật


Thân

Mạch gỗ
Mạch rây

Lá:

- Cấu tạo
- Thành phần
- Động lực

-Giống:
-Khác:

Thốt hơi nước:

Qua khí khổng (chủ yếu):
sự phân bố khí khổng, cơ chế
đóng mở khí khổng, tác nhân trực
tiếp đóng mở khí khổng là nước.
Qua tầng cutin
Làhợp:
độngThực
lực đầu
Quang
vật Ctrên của dòng mạch
- Đại gỗ
diện
3


11/13/21

Thực vật C4

- Chất nhận CO2
- Sản phẩm đầu tiên
-Thời gian cố định

Thực vật CAM

- Các tb QH của lá

3


Mối quan hệ dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Câu 3:
a. CO2 khuếch tán từ khí khổng vào lá
b. Quang hợp trong lục lạp ở lá.
c. Dòng vận chuyển đường từ lá xuống rẽ theo mạch rây trong
cây.
d. Dòng vận chuyển nước và ion khoáng từ rễ lên lá và các cơ
quan khác theo mạch gỗ
e.
Thốt
qua khí
và cutin
trên biểu
Kết
luậnhơi

về nước
mối quan
hệ khổng
dinh dưỡng
ở thực
vật bì lá
- Sự hấp thụ nước cùng các ion khoáng ở rễ và vận chuyển chúng
đến tận tế bào của cơ thể, cung cấp nguyên liệu cho quang hợp
và hơ hấp.
- Khi khí khổng mở giúp CO2 khuếch tán vào bên trong lá,
đến các tế bào quang hợp và giúp O2 thốt ra ngồi.
- Ngược lại, quang hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho rễ
hô hấp tạo ra sản phẩm cho quá trình tổng hợp các thành
phần của tế bào rễ, trong đó có lơng hút.
4
11/13/21


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ
theo cơ chế:













Vận chuyển chủ động cần năng lượng
Vận chuyển thụ động cần năng lượng
d.Vận
Vậnchuyển
chuyển chủ
thụ động
động không
khôngcần
cầnnăng
nănglượng
lượng
Vận chuyển thụ động không cần năng lượng
Câu 2: Phát biểu có nội dung đúng là:
Trong quang hợp, cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ khí O2
b.Nguyên
Nguyên
liệu
quang
là Hvà
và CO2
liệu
củacủa
quang
hợphợp
là H2O
2OCO2
Quang hợp là phân giải chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng

Một trong những sản phẩm của quang hợp là khí CO2
11/13/21

5


II.Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp :
Mặt trời
?(1)+?(2)
O +CH O
2

6

12

Quang
hợp

?(5)+?(6)
ADP+P

i

6

Hô hấp

?(3)+?(4)


CO2 + H2O

11/13/21

?ATP
(7)

Hãy điền các
chất cần thiết
vào vị trí có
dấu hỏi (?)
trong hình
22.2
6


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM









Câu 1: Sản phẩm tạo ra chủ yếu trong quang
hợp là:
Cacbohdrat
a.a.Cacbohdrat

b. Protein
c. Lipit
d. Axit nucleic
Câu 2: Nguyên liệu được sử dụng trong pha
tối của quang hợp là:
a. H2O, NADH, ATP
c. CO2, ATP
11/13/21

b. CONADH,
ATP
b. CO2,
2, NADH,ATP
d. H2O, ATP
7


III. Tiêu hóa ở động vật :
Điền dấu X vào ơ trống dưới đây phù hợp về q
trình tiêu hố ở động vật
Tiêu hố ở
Q trình tiêu
động vật đơn
hố
bào
Đại diện

Trùng đế
giày


Tiêu hố ở
động vật có
túi
Thủy tức

Tiêu hố cơ
học
Tiêu hố hố
học
11/13/21

Tiêu hố ở
động vật có
ống tiêu hố
Giun đất,
cơn trùng,
chim, người

X
X

X

X
8


IV. Hô hấp ở động vật :
Cho biết cơ quan trao đổi khí ở động vật và
thực vật?

Cơ quan trao đổi khí ở động vật : bề mặt cơ thể,
mang, hệ thống ống khí và phổi.
Cơ quan trao đổi khí ở thực vật: chủ yếu thơng
qua khí khổng ở lá và lỗ vỏ (bì khổng) ở thân cây.

11/13/21

9


IV. Hô hấp ở động vật :
So sánh sự trao đổi khí ở động vật và thực
vật?
Giống nhau: lấy O2 và thải CO2
Khác nhau:
Thực vật: ngồi trao đổi khí qua hơ hấp cịn trao
đổi khí qua quang hợp và thực hiện thơng qua
các lỗ khí khổng và bì khổng.
Động vật: trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, mang,
hệ thống ống khí, phổi.

11/13/21

10


V.Tuần hồn ở động vật :
Hệ

thống vận chuyển dịng


Quan
sát
hình
cholực:
mạch
gỗ là
mạch
gỗ.và
Động
áp suất
thoátvận
hơi chuyển
nước ở lá
biết
hệ rễ,
thống
và lực liên kết giữa các phân
dòng
mạch
gỗ vàvàdòng
tử nước
với nhau
giữa các
mạch
ở thực
vật?
phân tửrây
nước
với mạch

gỗ.
Hệ thống vận chuyển dòng

Cho biết động lực của
mạch rây là mạch rây. Động
dòng
mạchlệch
gỗ áp
và suất
dòngthẩm
lực: chênh
mạch
rây?
thấu giữa
cơ quan cho (lá) và
cơ quan nhận (rễ, hạt, quả)

11/13/21

11


V.Tuần hoàn ở động vật :
Ở động vật, hệ thống
vận chuyển máu là tim
máu (động
 và
Chomạch
biết hệ
thống

mạch, tỉnh mạch và mao
vận chuyển máu ở
mạch)
động
vật?
 Ở
động vật có hệ tuần
 hồn,
Động lực
vậnlực vận
động
chuyển
chuyểnmáu
máuđến
đi các
đếncơ
quan
là quan?
sự co bóp của
các cơ
tim. Tim co bóp tạo ra
áp lực máu đi trong
vịng tuần hồn


11/13/21

12



Cơ

thể động
vật trao đổi
chất với môi
trường như
thế nào?
Mối

liên
quan về chức
năng giữa các
cơ quan với
nhau và giữa
các cơ quan
với tế bào cơ
thể (với
chuyển hóa
nội bào)?
11/13/21

13


Động vật tiếp nhận chất dinh dưỡng (có trong thức
ăn), O2; thải các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa
(nước tiểu, mồ hơi, CO2).
Mối liên quan:
Hệ tiêu hóa tiếp nhận chất dinh dưỡng từ bên ngoài
cơ thể đưa vào hệ tuần hồn.

Hệ hơ hấp tiếp nhận O2 chuyển vào hệ tuần hoàn.
Hệ tuần hoàn vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 đến
cung cấp cho tất cả các tb của cơ thể →chuyển hóa
nội bào → các chất bài tiết và CO2.
Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận
để thải ra ngoài và vận chuyển CO2 đến phổi để thải
ra ngoài.
11/13/21

14


V.Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi :
Hồn thiện sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội
mơi dưới đây:

Kích thích

Liên hệ
ngược

11/13/21

Bộ phận tiếp nhận
kích thích

Bộ phận
điều khiển
Bộ phận
Thực hiện

15


Khi trời lạnh hoặc trời nóng thì cơ thể
động vật hằng nhiệt thích ứng với mơi
trường bằng cách nào?
Câu hỏi thảo luận nhóm: (4 phút)
Hãy nêu:
-Tác nhân kích thích
-Bộ phận tiếp nhận kích thích
-Bộ phận điều khiển
-Bộ phận thực hiện
Để hồn thành sơ đồ cơ chế chống nóng và chống lạnh
ở động vật hằng nhiệt (mỗi tổ ghi ra bảng phụ)

11/13/21

16


Sơ đồ cơ chế chống nóng ở động vật
hằng nhiệt

Trời nóng

Liên hệ
ngược

11/13/21


Thụ quan nhiệt ở da

Khung khu chống
nóng ở vùng
dưới đồi
- Mạch máu giãn ra
- Tăng tiết mồ hôi
- Giảm chuyển hóa sinh nhiệt
17


Sơ đồ cơ chế chống lạnh ở động vật
hằng nhiệt

Trời lạnh

Liên hệ
ngược

11/13/21

Thụ quan nhiệt ở da

Khung khu chống
lạnh ở vùng
dưới đồi
- Mạch máu co lại
- Lơng dựng
- Tăng chuyển hóa sinh nhiệt
18



11/13/21

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×