Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T 97 TUAN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.2 KB, 2 trang )

Giáo án số học 6

GV: Nông Văn Vững

Tuần: 31
Tiết: 97

Ngày soạn: 02 – 04 – 2017
Ngày dạy : 07 – 04 – 2017

TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng vận dụng, biến đổi, tính tóan.
3. Thái độ:
- Rèn kĩ năng giải đuwọc một số bài tập thực tế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, bảng phụ , giáo án.
- HS: Đọc trước bài .
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…….../.......................................………............................................
6A2:…….../.........................................................................………..........
6A3:…….../.......................................………............................................
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Hoạt động 1: (14’)
Muốn tìm m/n của số cho trước
b ta làm như thế nào?
HS trả lời:
Vậy ngược lại nếu biết m/n của b Để tính m/n của số b cho trước
là a liệu ta có tìm được b hay
ta tính b. m/n
khơng bài học hơm chúng ta sẽ
đi tìm lời giải đó.
Hoạt động 2: (10’)
GV treo bảng phụ ghi nội dung
VD Sgk/53 cho HS đọc và nêu
yêu cầu của bài toán?
Bài toán này ta đã biết số HS là
bao nhiêu chưa?
Nhưng đã biết được điều gì?
Vậy nếu gọi x là số HS của lớp
6A thì 3/5 của x là bao nhiêu?
=> x =?
Vậy muốn tìm một số khi biết
m/n của nó bằng a ta tính như
thế nào?
GV cho 2 HS lên thực hiện, số
cịn lại làm trong nháp, so sánh
kết quả

HS đọc đề và nêu yêu cầu:
Tìm số HS của lớp 6A
Chưa
3/5 số HS là 27

x.3/5 = 27
x = 27 : 3/5 = 27 .5/3 = 45 (hs)
Ta lấy a : m/n

2 HS lên thực hiện, số cịn lại

GHI BẢNG
1. Ví dụ.
Gọi x là số HS của lớp 6A ta có:
3
x. 27
5
3
5
 x 27 : 27. 45
5
3
Vậy lớp 6A có 45 học sinh.
Quy tắc:

m
Ḿn tìm một sớ biết n của nó bằng a,
m
a:
n
ta tính
(m,n  N *, n 0 )
?.1

14 :


2
7
14. 49
7
2

a. Số cần tìm là:
b. Số cần tìm là:
 2 2  2 17  2 5  10
:3 
:  . 
3
5
3 5
3 17
51


Giáo án số học 6

GV: Nông Văn Vững

Nhận xét, bổ sung

nháp

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Lấy đi bao nhiêu lít?
Cịn lại bao nhiêu?

Vậy số lít lấy đi là bao nhiêu
phần bể?
Nghĩa là 7/20 bể bằng ?
Vậy thể tích của bể tính như thế
nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
nhận xét, bổ sung.
350 lít
13/20 bể
7/20 bể

?.2 Sau khi lấy 350 lít cịn lại 13/20 bể.
Nghĩa là ta đã lấy 7/20 bể bằng 350 lít
GHI BẢNG
Vậy dung tích bể là:
7
20
350. 1000
7
350 : 20
(lít)

7/20 bể bằng 350 lít
350 : 7/20 = 1000 lít
Hoạt động 3: (10’) Củng cố.
GV cho 2 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ
Nhận xét, bổ sung.


2 HS lên thực hiện, số
còn lại nháp tại chỗ
nhận xét, bổ sung.

Lấy 3,75 : 75%
Ta thấy: 75% của mảnh vải bằng
3,75 m. Vậy cả mảnh vải tính
như thế nào?

2. Bài tập.
Bài 126 Sgk/54
a. Số cần tìm là:
2
3
7,2. 10,8
2
7,2: 3
b. Số cần tìm là:
3
10
7
 5 :  5.  3,5
7
10
-5 : 1 7 =
Bài 131 Sgk/55
Cả mảnh vải dài là:
3,75 : 75%
75
100

3,75 :
3,75.
5
100
75
=
(m)

4. Củng Cố:
Xen vào lúc làm bài tập
5. Hướng dẫn về nhà: (10’)
- Về xem lại kĩ lý thuyết, dạng bài tập tương tự tiết sau luyện tập, KT15’
- BTVN: 127, 128, 129 Sgk/54, 55.
6. Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×