Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 8 tiet 66 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.1 KB, 3 trang )

Tuần : 33
Tiết : 66

Ngày soạn: 15/04/2017
Ngày dạy: 20/04/2017

BÀI LUYỆN TẬP 8
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố những kiến thức về dung dịch, độ tan của chất trong nước, nồng độ dung dịch, cách pha
chế dung dịch.
- Vận dụng kiến thức vào việc làm các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập hóa học, tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
- Dung dịch, độ tan của chất trong nước, nồng độ dung dịch, cách pha chế dung dịch.
5. Năng lực cần hướng đến
Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực tính tốn, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào
cuộc sống
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh
a. Giáo viên: Các bài tập vận dụng có liên quan.
b.Học sinh: Ôn tập những kiến thức đã học ở chương 6.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – đàm thoại – làm việc cá nhân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp


Tên HS vắng học
8A1
8A4
8A2
8A5
8A3
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu các khái niệm về dung dịch, nồng độ dung dịch. Đây là một
chương rất quan trọng trong chương trình hóa học THCS. Nhằm giúp các em ôn tập lại những kiến
thức đã học, hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài luyện tập 8.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ(12’).
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm:
-HS: Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời các câu hỏi
1. Dung dịch? Chất tan? Dung môi?
của GV đã đặt ra.
2. Độ tan?
3. Nồng độ phần trăm? Nồng độ mol?
4. Cách pha chế một dung dịch.
-GV: u cầu HS viết các cơng thức tính nồng -HS: Lên bảng viết các công thức theo yêu cầu:
độ phần trăm? Nồng độ mol dung dịch và các
công thức liên quan.
Phụ đạo Hs yếu kém


C% 


m ct
C%.m dd
.100%  m ct 
m dd
100%
m dd 

CM 

m ct .100%
C%

n
n
(mol / l)  n CM .V  V 
V
CM

Hoạt động 2. Luyện tập(30’).
-GV: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1 SGK/151
-HS: Đọc đề bài tập 1 SGK/151của bài tập.
-GV: Hướng dẫn bằng cách làm mẫu câu a:
- HS: Làm bài tập theo hướng dẫn mẫu của GV.
SKNO

0

= 31,6g. Nghĩa là ở 200C, 100g nước
có thể hòa tan tối đa là 31,6g KNO3 để tạo ra
dung dịch KNO3 bão hòa.

-GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 SGK/151:
+ Tính khối lượng chất tan có trong 20g dung
dịch H2SO4 50%.
3 (20

c)

-HS: Suy nghĩ và thực hiện bài tập theo hướng
dẫn của GV:
a. Khối lượng chất tan có trong 20g dung dịch
H2SO4 50%:
m ct 

+ Tính C% của 50g dung dịch chứa 10g chất
tan.
+ Tính số mol và thể tích 50g dung dịch H2SO4
20%.

+ Tính CM.
-GV: Tiếp tục hướng dẫn HS làm bài tập 5.a:
+ Tính khối lượng chất tan.
+ Khối lượng nước.

+ Trình bày cách pha chế dung dịch.
-GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 6.b:
+ Tính số mol trong 250ml dung dịch 0,5M.
+ Tính thể tích dung dịch 2M chứa số mol chất
tan trên.

+ Nồng độ phần trăm của 50g dung dịch chứa

10g chất tan:
C% 

m ct
10
.100%  .100% 20%
m dd
50

+ Số mol và thể tích 50g dung dịch H2SO4 20%:
m 10
 0,1(mol)
M 98
50
VH2SO 4 20%  45,5(ml) 0,046(l)
1,1
n
0,1
CM  
2,2M
V 0, 046
=>
n

-HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV:
C%.m dd 4.400

16(g)
100%
100

 m H2O m dd  m ct 400  16 384(g)
m ct 

+ Pha chế: Cân 16g chất rắn. Cân 384g nước.
Cho vào cốc 500ml khuấy đều. Thu được 400g
dung dịch 4%.
-HS: Suy nghĩ và thực hiện theo hướng dẫn của
GV:
+ Số mol chất tan trong 250ml dung dịch 0,5M:
n = CM.V = 0,5 . 0,25 = 0,075(mol)
+ Thể tích dung dịch 2M chứa 0,075 mol chất
tan:
V

+ Trình bày cách pha chế.

C%.m dd 50.20

10(g)
100%
100

n
0, 075

0,0375(l) 37,5(ml)
CM
2

+ Pha chế: Đong lấy 37,5ml dung dịch 2M cho



vào cốc 300ml. Đổ từ từ nước vào cốc chứa
dung dịch trên và khuấy nhẹ đến 250ml thì dừng
lại. Ta thu được 250ml dung dịch 0,5M
3. Nhận xét - Dặn dò (2’):
- GV: Nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học.
- GV: + Yêu cầu HS về nhà làm bài tập 4, 5.b SGK/151.
+ Yêu cầu HS chuẩn bị cho bài thực hành .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×