KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 5
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn : TỐN
Thời gian: 40 phút
Trường Tiểu học Đức Ninh
Họ,tên:………………………...
Lớp:……………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số thập phân 349,258 có giá trị là:
5
5
A. 10
B. 100
C.
D.
b) 40% của 150 là:
A. 150
B. 40
C. 375
D. 60
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích hình thang có đáy lớn 9cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5 cm là :
A. 37,5 cm2
B. 73,5 cm
C. 75,3 cm
D.75cm2
b) Hình tam giác có đáy là 14 cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình tam giác đó là :
A. 42 cm2
B. 42 cm
C.84cm
D. 84cm2
Câu 3: ( 1 điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng:
a) 2 giờ 43 phút + 6 giờ 28 phút =
1 giờ 57 phút
b) 4 giờ 12 phút – 2 giờ 15 phút =
9 giờ 11 phút
c) 2,8 giờ
4 =
d) 32 phút 5 giây : 5 =
Câu 4: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6 phút 25 giây
11,2 giờ
a) 6 km 472 m = ……. km
b) 5m2 8 dm2 = …….
dm2
c) 18 tấn 69 kg = …. tấn
d) 7 m3 26 dm3 = …… dm3
câu 5: ( 1 điểm ) Điền chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai
a)
1
3
năm + 5 tháng = 9 tháng
b)
2,5 ngày - 3 giờ = 43 giờ
Câu 6: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ).
325,63 + 428,56
576,48 – 59,39
63,54
5,3
21,35 : 7
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
…………………
………………..
………………..
………………..
………………….
………………..
………………..
………………..
……………….
………………..
………………..
………………..
Câu 7: ( 2 điểm )
Một người đi xe máy từ A với vận tốc 50km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B. Một
3
người đi xe đạp có vận tốc bằng 5 vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường AB trong
bao lâu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tìm X ( 1 điểm ).
X + 78
X + 25
X–X
4 = 78,6 + 121,4
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỐN 5 cuối kì 2
Câu 1: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) khoanh vào B.
b) khoanh vào D
Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. khoanh vào A.
b. khoanh vào A.
Câu 3: (1 điểm) Mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm
a) 9 giờ 11 phút
b) 1 giờ 57 phút c) 11,2 giờ
d) 6 phút 25 giây
Câu 4: (1 điểm) Mỗi phép đúng được 0,5 điểm
a, 6, 472
b, 508
c, 18, 069
Câu 5: (1,0 đ) Mỗi phần đúng được 0, 5 điểm
a) Đ
b) S
d, 7, 026
Câu 6: (2 điểm) ( Mỗi ý 0,5 điểm )
a) 664,19
b) 517,09
c) 336, 762
d) 3,05
câu 7: (2 điểm)
Bài giải
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB dài là:
50
1,5 = 75 (km)
Vận tốc của người đi xe đạp là:
50 : 5
3 = 30 (km/giờ)
3
5
Hoặc 50
(0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
(0,5 điểm)
= 30 (km/giờ)
Người đi xe đạp đi hết quãng đường AB trong thời gian là:
75 : 30 = 2,5 (giờ)
Đáp số:
2,5 giờ
Câu 8: (1 điểm)
X + 78
X + 78
X + 25
X + 25
X–X
X–X
X
(1+ 78 + 25 – 4) = 200
X
100 = 200
X = 200 : 100
X = 2
4 = 78,6 + 121,4
4 = 200
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
Ma trận nội dung:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: Biết giá trị của chữ số trong
số thập phân, biết thực hiện các
phép tính với số thập phân, biết tìm
một số phần trăm của một số.
Đại lượng và đo đại lượng: Biết
tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài, khối lượng,
diện tích, thể tích; thời gian, viết
được số đo diện tích, khối lượng, độ
dài dưới dạng số thập phân. Biết
thực hiện các phép tính với số đo
thời gian. Giải một số bài toán về
chuyển động đều.
Yếu tố hình học: Tính được diện
tích hình tam giác, hình thang.
Tổng
Số câu,
số điểm
Số câu
Số điểm
Mức Mức
1
2
1
1
1
2
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2
2
3
Mức
3
Mức Tổng
4
1
3
1
4
2
3
1
1
4
5
2
2
1
1
8
10
2
3
Ma trận câu hỏi:
TT
Chủ đề
1
Số
học
Số
câu
Câu
số
2
Đại
Số
lượng câu
và đo Câu
đại
số
lượng
3
Yếu Số
tố
câu
hình Câu
học
số
Tổng số câu
Mức 1
TN
TL
1
Mức 2
TN
TL
1
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
TL
1
6
1
1
1
1
1
4
3
7
5
8
2
1
1
1
1
Tổng
1
2
2
8