Tuần : 24
Tiết : 46
Ngày soạn: 01/02/2017
Ngày dạy: 09 /02/2017
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức
Chủ đề 1: Tính chất của oxi
Chủ đề 2: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
Chủ đề 3: Oxit
Chủ đề 4: Điều chế oxi – Phản ứng phân hủy
Chủ đề 5: Khơng khí – Sự cháy
Chủ đề 6: Tổng hợp
2. Kĩ năng
Rèn luyện cho HS làm bài tập trắc nghiệm.
Rèn luyện cho HS kĩ năng viết phương trình hóa học.
Rèn luyện cho HS kĩ năng tính khối lượng và thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn .
Rèn luyện cho HS kĩ năng giải thích các hiện tượng trong thực tế có liên quan đến nội dung
chương trình.
3. Thái độ
Có ý thức tự học, củng cố lại kiến thức.
Xây dựng lòng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực cần hướng đến
Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
Năng lực tính tốn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nội dung
Cộng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
kiến thức
mức độ cao.
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: - Biết được tính chất - Viết phương trình
Tính chất vật lí của khí oxi.
hóa học thể hiện
của oxi
tính chất của oxi.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
(1)
(15)
Số điểm
0,25đ
1đ
1,25đ
Chủ đề 2: - Nhận biết được sự
Sự oxi
oxi hóa.
hóa –
- Nhận biết được
Phản ứng phản ứng hóa hợp.
hóa hợp
Số câu
2 câu
1 câu
(2,8)
(14)
Điểm
0,5đ
0,75đ
- Nhận biết được - Lập công thức
Chủ đề 3: oxit, oxit axit, oxit hóa học của oxit
Oxit
bazơ.
khi biết hóa trị của
nguyên tố, gọi tên
các oxit và viết
cơng thức hóa học
của oxit khi biết
tên gọi.
Số câu
1 câu
2 câu
1 câu
(3)
(13)
(4,5)
(13)
Số điểm
0,25đ
1đ
0,5đ
1đ
Chủ đề 4: - Biết được cách
Điều chế điều chế oxi trong
oxi –
phịng thí nghiệm.
Phản ứng - Nhận biết được
phân hủy phản ứng phân hủy.
Số câu
2 câu
(6,7)
(14)
Số điểm
Chủ đề 5:
Khơng
khí – Sự
cháy
Số câu
Số điểm
Chủ đề 6:
Tổng hợp
0,5đ
0,25đ
- Biết được thành
phần của khơng khí.
- Biết được sự cháy
và sự oxi hóa chậm.
- Biết cách dập tắt
sự cháy.
3 câu
(9,10,12)
0,75đ
Số câu
Số điểm
Tổng số
9 câu
câu
Điểm
2,25đ
%
22,5%
IV. ĐỀ BÀI
1 câu
2đ
20%
3 câu
1,25đ
4 câu
2,75đ
2 câu
0,75đ
- Tính thể tích
khơng khí cần
cho mỗi người
trong
một
ngày.
1 câu
(11)
0,25
- Viết phương trình - Tính thể tích
hóa học.
khí oxi.
- Tính khối
lượng KMnO4
cần dùng.
1 câu
(16a)
(16b,c)
0,5đ
2,5đ
2
2 câu
1 câu 1 câu
câu
0,5đ
2,5đ
0,25đ 2,5đ
5%
25%
2,5% 25%
ĐỀ
4 câu
1đ
1 câu
3đ
16 câu
10đ
100%
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,25đ):
Câu 1. Trong các tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất vật lí của khí oxi?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi ;
B. Nhẹ hơn khơng khí ;
C. Ít tan trong nước;
D. Tan ít trong nước.
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa?
t
B. CaO + H2O → Ca(OH)2 ;
A. 3Fe + 2O Fe O ;
0
2
3
4
t0
t0
FeS ;
C. Fe + S
D. CaCO3 CaO + CO2 .
Câu 3. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất gồm các oxit là:
A. CaCO3, CaO, CO2 ;
B. HCl, HNO3, H2O ;
C. NaOH, Fe(OH)3 , Cu(OH)2 ;
D. ZnO, SO2, CO2.
Câu 4. Cơng thức hóa học của một loại oxit của cacbon, biết rằng hóa trị của cacbon là (II) là
A. CO2 ;
B. K2O ;
C. CO ;
D. CaO .
Câu 5. Cơng thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. SO2 ;
B. Fe2O3 ;
C. FeO ;
D. CuO .
Câu 6. Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là :
A. KClO3 và KMnO4 ;
B. KMnO4 và H2O ;
C. KClO3 và CaCO3 ;
D. KMnO4 và không khí.
Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
t0
t0
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 ;
B. C + O2 CO2 ;
t
C. Na2O + H2O → 2NaOH ;
D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
Câu 8. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
t
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O ;
B. 2Zn + O 2ZnO ;
0
0
2
t0
t0
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ;
D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của khơng khí
A. 21 % khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO, CO2, khí hiếm…) ;
B. 21 % các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi ;
C. 21 % khí oxi , 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO, CO2, khí hiếm…) ;
D. 21 % khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 10. Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt ;
B. sự oxi hóa mà khơng phát sáng ;
C. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng ;
D. sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
3
Câu 11. Mỗi giờ một người lớn hít vào 0,5m khơng khí. Vậy, trong một ngày đêm mỗi người cần thể
tích khơng khí là bao nhiêu?
A. 10 m3 ;
B. 11 m3 ;
C. 12 m3 ;
D. 13 m3.
Câu 12. Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta không dùng chất nào sau đây ?
A. Cát ;
B. Nước ;
C. Vải dày ;
D. Khí cacbonic.
B. TỰ LUẬN (7đ).
Câu 13(2 đ). Cho các oxit có cơng thức hóa học như sau: Fe2O3, N2O5, Na2O, SO3.
Những chất nào là oxit axit, những chất nào là oxit bazơ và gọi tên các oxit đó?
Câu 14(1đ). Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa, phản ứng nào là
phản ứng hóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
t0
a. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0
t
b. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
t0
c. CaO + H2O → Ca(OH)2
d. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 15(1đ). Viết phương trình hố học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, nhôm.
Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có cơng thức hố học: CO2, Al2O3.
Câu 16(3đ). Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe 3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa
sắt ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở (đktc) để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ Fe3O4 ?
c. Cần bao nhiêu gam kali pemanganat KMnO4 để điều chế được lượng khí oxi cho phản ứng trên?
(Biết: Fe=56; O=16; Mn=55; K=39)
V. ĐÁP ÁN
Phần/ Câu
A.Trắc
nghiệm(3đ)
B.Tự luận (7đ):
Câu 13 (2đ)
Câu 14(1đ)
ĐỀ
Đáp án chi tiết
1. B
5. B
9. C
2. A
6. A
10. D
3. D
7. A
11. C
Oxit axit
N2O5 : Đinitơ pentaoxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Điểm
4. C
8. B
12. B
Oxit bazơ
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Na2O : Natri oxit
Viết đúng mỗi PTHH
được 0,5đ
0
t
C + O2 CO2
0
t
4Al + 3O2 2Al2O3
Câu 16(3đ)
Xác định đúng mỗi
loại oxit được 0,25đ.
Gọi tên đúng mỗi oxit
được 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a. Phản ứng hóa hợp
b. Sự oxi hóa
c. Phản ứng hóa hợp
d. Phản ứng phân hủy
Câu 15(1đ)
12 đáp án đúng *
0,25đ = 3đ
0,5đ
a. Phương trình hóa học:
t0
3Fe + 2O2 Fe3O4
b.
n Fe3O4 =
m Fe3O 4
M Fe3O4
3Fe +
0,5đ
2,32
=
=0,01(mol)
232
t0
2O2
2 mol
PT
n O = ? mol
Đề
Từ PTHH, ta có:
Số mol khí oxi cần dùng là:
2
n O2 =
Fe3O4
1 mol
0,01mol
0,01×2
=0,02(mol)
1
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:
VO2 =n O2 22,4=0,02 22,4=0,448(lít)
0,25đ
c.
0
t
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
PT
2 mol
1 mol
n
=? mol
KMnO
Đề
Từ PTHH, ta có:
Số mol KMnO4 cần dùng là:
4
n KMnO4 =
0,02 mol
0,02×2
=0,04(mol)
1
0,25đ
0,5đ
Khối lượng KMnO4 cần dùng là:
m KMnO4 =n KMnO4 ×M KMnO 4 =0,04×158=6,32(g)
VI. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
VII. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Người ra đề
Bùi Thị Như Hoa
Nguyễn Thị Hương