Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bo de thi tai lieu file word mon ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.08 KB, 10 trang )

Câu 1. Dat dign ap xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc œ thay doi duoc vao hai dau doan mach
gôm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. øLC=R

B.ø@

LC =1.

C. @LC=R.

D.@LC =1.

C. notron va électron.

D. prôtôn và êlectron.

Câu 2. Đèn LEID hiện nay được sử dụng phô biên nhờ hiệu suât phát sáng cao. Nguyên tặc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
€Œ. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 3. Hạt nhân

ne® được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn.

B. prôtôn và nơtron.



Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này di vào trong

nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 5. Một con lắc lò xo gdm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hịa đọc theo trục Ox quanh vị trí cân
bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vat 6 li d6 x 1a F = - kx. Néu F tinh bang niuton (N), X tinh bang

mét (m) thi k tinh bang
A. N.m’.
B. N.m’.
C. N/m.
Cau 6. Trong ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. N/m.

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gdm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z¡ và Zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là


N

R

B.

R*+(Z, -Ze)

R?+(Z, -Ze)
R

D.——————.

R?+(Z, +Zc)

C

2

R*+(Z, +Ze)

R
A

..

2

R
TA


+

az

`

A

^

tA

^

`

(Cu 8. Giới hạn quang điện của đông là 0,30 un. Trong chân không, chiêu một chùm

bức xạ đơn sắc có bước sóng ^. vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu À. có giá trị là
A. 0,40 um.
B. 0,20 um.
C. 0,25 um.
D. 0,10 um.
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đâu lần luot 14 Ay, @, va Ao, @2. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu œ được tính theo cơng thức
A tan p= ^1€9S) + Â; €0;
B. tane= A, sing, + A, sing,
A, sing, + A, sing,
C.


tang=

A, cos@, — A, cos@,

A, sing, + A, sing,

D. tang=

A, cos@, + A, COS@,

A, sing, —A, sin@,
A, cos@, +A, cos@,

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiêu vào hai đâu đoạn mạch gôm điện trở R, cuộn cảm thuân và tụ điện mắc nơi tiép. Biét
cuộn cảm có cảm kháng Z¿ và tụ điện có dung kháng Zc. Tơng trờ của đoạn mạch là:

A. JR? +(Z,+Zc)

B.

C. vÌR”=(Z4 =Zc)|

IR? (Z4 +Z)Ï

D. JR? +(Z, -Zo)

Câu 11. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng
A. mau do.

B. mau tim.
C. mau vang.
D. mau luc.
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai
phân tử mơi trường
A. dao động cùng pha là một phân tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phân tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.


BO DE THI — TAI LIEU FILE WORD MON LY

W=

BO đề thi, bài tập, tài liệu, bài giảng, chuyên đề lớp 10 - File word

w=

Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 11 - File word

#š.

Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 12 - File word

W=

Các tải liệu tham khảo hay và đọc khác file word


C)

ng

Bộ đề thi thử THPTQG các năm 2016, 2017, 2018 file word có lời giải

ng

⁄š'

Soan tin nhan

"Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Lý”

0914 082 600

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc

lại để hỗ trợ và hướng dan

Cau 13. Tia a la dòng các hạt nhân

A. jH.

B.?H.

C.;H.

D. 3H.


Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyên trên dây có bước sóng 2. Khoảng cách giữa hai nút

liên tiếp là

A.^,
B.2À.
Ci.
p. *.
4
2
Câu 15. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt,
D. Tia hơng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hơng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 16. Một con lắc lị xo gơm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phăng nằm ngang. Động năng
của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lị xo khơng biến dang

C. vật đi qua vị trí cân băng.

B. vật có vận tốc cực đại.

D. lị xo có chiều dài cực đại.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí can bằng O. Vectơ gia tốc của vật


A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn l¡ độ của vật.


B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

Œ. luôn hướng ngược chiêu chuyên động của vật.

D. luôn hướng theo chiêu chuyên động của vật.

Câu 18. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u= 2202 cos 100m

ở thời điểm t = 5 ms là

A. -220 V.

B. 11042 V.

— 4

(V) (t tinh bang s). Giá trỊ của u

C. 220 V.

D.- 110/2 V.

Câu 19. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia y. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phơtơn

giảm dân là

A. tia tu ngoai, tia y, tia X, tia hồng ngoại.

C. tia X, tỉa y, tỉa tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 20. Chiếu vào khe hẹp E của máy quang phố lãng kính một
A. chùm tia sáng tới bng tối là chùm sáng trắng song
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của bng toi gom
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gốm

B. tia y, tia X, ta tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. tia y, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
chùm sáng trăng thì
song.
nhiéu chim don sắc Song song.
nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm MI trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên

điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bạ. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5Bạ thì cường độ điện trường tại đó có
độ lớn là
A. 0,5Eo.

B.Eo.

C. 2Eo.

D. 0,25Eo.

Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + ''N ->¡H+X. số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là


A. 8 và 9,
B. 9 va 17.
C.9 va 8.
D. 8 va 17.
Câu 23. Giới hạn quang dan cia mét chat ban dan 1a 1,88 um. Lay h = 6,625.10 J.s; c = 3.10° m/s va 1 eV = 1,6.10
' J. Nang luong can thiết dé giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 0,66.10° eV.

B.1,056.10 eV.

C. 0,66 eV.

Câu 24. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền quatheo

chiều

dương của trục Ox. Tai thoi điểm tạ, một

u

đoạn của sợi dây có hình dạng

œ

như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

A. =.

B. =.


D. 2,2.10 eV.

'

c. 32

pb. =.

4
3
4
3
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 um. Biết khoảng cách giữa hai

khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nam

khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có
số vân sáng là
A. 9.
B.7.
C. 6.
D. 8.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phan đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường
trong suốt tới mặt phăng phân cách với khơng khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng

đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc khơng thể ló ra khơng khí




A. vàng, lam và tím.

B. đỏ, vàng và lam.

Œ. lam và vàng.

D. lam và tím.

Câu 27. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t

v (cm/S)

của một vật dao động điêu hịa. Phương trình dao động của vật là

A.

x=—-cos

C.

x=-— —cos

ST

3

L5

m7


6

poi!

(cm.)

B.

x=-

(cm).

D. x=-

4T

cos 20m

3

cos CUNG.

6

(cm.)
(cm).

8.70
3
6

4n
3
6
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn
là 99 + 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 + 0,02 (s). Lấy ” = 9,87 và bỏ qua sai sốcủa sô 4. Gia tốc trọng
trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. 9,8 + 0,3 (m/s”).

B. 9,8 + 0,2 (m/s’).

C. 9,7 + 0,2 (m/s’).

D. 9,7 + 0,3 (m/s),

Câu 29. Một nguồn âm diém S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và

không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một
đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (đB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là


A. 80,6 m.

B. 120,3 m.

C. 200 m.

D. 40 m.

Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân '“C+y—>33 He. Biết khối lượng của '“C va He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u;

lấy lu = 931,5 MeV/c”. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ y để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với
gid tri nao sau day?
A. 7 MeV.
B. 6 MeV.
C.9 MeV.
D.8 MeV.
Câu 31. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phuong trinh u = 80sin(2.10’t +e )
(V) (t tính băng s). Kê từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
7
A. ——.107s,

6

Be

107$,

C. 1 102,

D. .107s,

-12
—_
12
6
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiêu ba pha đang hoạt động ôn định. Suât điện động trong ba cuộn dây của phân

ứng có giá trị e, e; và es. Ở thời điểm mà e¡ = 30 V thì |e; — ez|= 30 V. Giá trị cực đại của e¡ là
Œ. 40,2 V.


B.51,9V.

Œ. 34,6 V.

D.45,1 V.

Câu 33. Cho rằng một hạt nhân urani “5U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lay Na = 6,02.10°° mol”
! 1 eV = 1,6.10” J và khối lượng mol của urani

hết là
A. 9,6.10'° J.

3U

là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani 7U

B. 10.3.1071.

C. 16,4.10° J.

phân hạch

D. 16,4.10'1.

Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phằng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Góc thế
năng tại vị trí của vật mà lị xo khơng biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động tồn

phân liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7%.

B.4%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyên từ quỹ đạo dừng m, vé quy dao
dừng m; thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của
quỹ đạo dừng m¡ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.

60ro.

B.

50ro.

C.

AOro.

OF 30rạ.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có gid tri cuc dai la 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dịng điện trong

mạch là ¡ = 2cosl00zt (A). Khi cường độ dòng điện ¡ = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

A. 50¥3 V.

B.50V2 V.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gốm biến trở R, cuộn

điện C. Gọi Uại, là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gdm
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đô thị biểu diễn sự

C. 50 V.

không đổi
cảm thuần
R va L, Uc
phụ thuộc

D. 100 V.

vào hai
L và tụ
la dién
của Uy,

va Uc theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 © thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 160 V.
B. 140 V.
C. 1,60 V.

Cau 38. Mot con lac don có chiêu dai 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O,

kéo con lắc vê bên phải đên A rôi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B
thì dây vướng vào định nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa băng
hình bên). Biết TD = 1,28 m và OQ, =A, = 4°. Bỏ qua moi ma sat. Lay g=7°(m/s”). Chu
kì dao động của con lắc là


A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
Câu 39. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguôn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguôn đao động điều hòa theo phương

thắng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 em, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước,
gọi A là đường thắng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên A có bao nhiêu điểm mà các phần tử
ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 7 điểm.

B. 9 điểm.

C. 7 điểm.

D. 13 điểm.


Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn
mạch tại nơi tiêu thụ (cuôi đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suât không đơi và có hệ sơ cơng st ln băng

0,8. Đê tăng hiệu suât của quá trình truyện tải từ 80% lên 90% thì cân tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên

A. 1,33 lần.

B. 1,38 lần.

C. 1,41 lần.


D. 1,46 lần.

BANG DAP AN
Cau 1

Cau 2

A

A

B

C

Cau 3

Cau 4

Cau 5

Cau 6

Cau 7

Cau 8

Cau 9

D


D

A

B

A

A

B

A

B
A
B
Câu II | Câu12 | Câu13 |
B
B
C
Câu2l | Câu22 | Câu23 |

C
C
Câu1l4 | Câu1l5 |
D
C
Câu24 | Câu25 |


B
A
A
C
Câu1l6 | Câu17 | Câu18 | Câu19 |
D
A
C
B
Câu26 | Câu27 | Câu28 | Câu29 |

Câu3l1 | Câu32 |

Câu34 |

Câu36 | Câu37 | Câu38 | Câu39 |

Cau 1:

C

Câu33 |
D

C

D

B


Câu35 |
C

DAP ÁN CHI TIẾT

Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại khi xảy ra cộng huéng

Z, =Z. > @?LC=]

Cau 10

D
Câu20
C
Câu30
A

Câu40
B


v

ĐápánB

v

Đápán A


Câu 2:
Đèn LED hoạt động dựa vào hiện tượng điện phát quang
Câu 3:

Hạt nhân được cấu tạo bởi các hạt notron và proton

v

ĐápánB

Câu 4:
Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng (ánh sáng trắng qua mặt phân cách hai mơi trường bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc
¥Y Dap anC
Cau 5:
Don vi cua độ cứng k là N/m

¥Y Dap anC
Cau 6:
Biến điệu là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

v

ĐápánB

Câu 7:

Hệ sơ cơng st của mạch cos(=

¥Y


——_R___

(R? +(Z, -Ze)

PDắpanA

Cau 8:
Đê xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải
—=>À =0,4timn khơng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

v

có bước

.
sóng ngăn

hơn

giới hạn quang

điện

Đápán A

Câu 9:
— Aising, + A;sin0;

tan (0 =


Ai cOS0( + Á› cOS(0„

¥Y Dap anC
Cau 10:

Tổng trở của mạch Z=4|R? +(Z4 -Z}
v

Đápán A

v

ĐápánB

v

ĐápánB

Cau 11:
Ánh sáng huỳnh quang phát ra ln có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích như vậy ánh sáng tím khơng thể là ánh
sáng huỳnh quang
Câu 12:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử mơi trường
tại đó dao động cùng pha với nhau
Câu 13:

Tia ơ là dịng các hạt nhân 2H
¥Y Dap anC
Cau 14:

Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng

v

ĐápánD

v

Đáp án C

Câu 15:
Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn tia X
Cau 16:

Dong nang cua vat dat cuc tiểu khi lị xo có chiều dài cực đại

v

Câu 17:

ĐápánD

Vecto gia tốc có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của l¡ độ

v

Câu 18:

Đápán A



u = 220J2 co

100m _ ts

yg =220V

¥Y Dap anC
Cau 19:
Thứ tự đúng là tia y, tia X, tia tử ngoại và tia hồng ngoại

vĐápánB

Cau 20:

Chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm các tia đơn sắc hội tụ
¥Y

Dap anC

Cau 21:

Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại lượng cùng
pha, ta có

B(t)

E(t

_


() EQ)

Bo

sos 5 0,5E,

Ey
PDắpanA

¥Y

Cau 22:
a
.
Ap dung dinh luật bảo tồn sơ khơi và sơ proton, ta có:
4+14=1+A
2+7=l+Z

¥Y

=>

A=17
Z=8

=>N=9

PDắpanA


Cau 23:
Tac6

A= he = 0,6607eV

1g

v

Cau 24:

Đáp án C

Theo phương truyền sóng Ax, = =
27 AX
37m
Vậydy Ap=———*=—
AP
A
4

v

Câu 25:

Đáp án C

Khoảng vân 1= DA
a
Kết hợp với


Xự SklSxw

= 2mm

—=-2.95
vx Đáp án A

Câu 26:

“A

lụa =37,49”

en

Â



,

`

A

ew:

Điêu kiện đê xảy ra phản xạ toàn phân i2i,,


pees

n

voi sini,, = +>
n1

igny = 37,12”
ign) = 36,6"

ign = 36,4
khơng khí

v

Câu 27:

ĐápánD

— tia lam và tím khơng 16 ra ngồi


+ Từ độ thị ta có độ chia nhỏ nhất của mỗi ơ là 0,025s
+ Mặc khác một chu kì ứng với 6 ô > T=0,15s > 0= =

rad/s

+ Khi t=0 thi v= “aa và đang giảm=> @= ¬s
A= “Tmx — >

wo

X

om

47

r

ý

Vinax

2
V

v

Cau 28:

ĐápánD
2

+ Giá trị trung bình của gia tốc g = (=)

2

l= (=)


119.10” =9,7064 m/s”

2

+ Sai số của phép đo

Ag= 1)

-9,706{

119

Lam tron g=g+Ag=9,7+0,2

¥Y

Cau 29:
Ta có

+

2,2

] =0,169s m/s?

m/s*

PDắpanA

Lụ, —Lụy = 20log+ = 6= 20log— f


=>r2#120,3m

2

v ĐápánB
Câu 30:

S

Đê phản ứng trên có thê xảy ra thì năng lượng bức xạ y tôi thiêu là

g, =(3m, —m,)931,5=6,99MeV
v Đápán A
Cau 31:

+ Biên đôi phương trình vê dạng cos
U= sosin{ 10" + 2 = sOcos{ 1074 — 3]
+ Từ hình vẽ ta thu được
T

T

s§n

4

6

12


At =—+—=—.10"'s

1

Y

Cau 32:

Dap anB

Suất điện động xuất hiện trong các cuộn dây có dạng

e, = E, cos(at)
2

2

e, =E, cos{ ot + =) >e,-e,=E, cos{ wt + =) — co|
e, =E, cos

2

2

— =)

.
.
.

.
2
Theo giả thuyệt của bài toán le; — e,| = 30 = -2E, sin(at)sin > = +30

Kết hợp với e, = E, cos(@t) = 30=> Ey = 20V3V

.

2

— =) =—2E, sin (ct)sin =


v

Đáp án C

Câu 33:
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hêt 1 kg Urani

Q=NAE= = NaAE =1,64.101J
v

Đápán A

Câu 34:

Sau mỗi chu kì biên độ giảm 0,02
A, =0,98A


{ = 0,98°A
¥Y

E-E,

=>

=1—0,98! ~8%

Pap anD

Cau 35:
Động năng tăng lên 4 lần > v, =2v,

L
2
1
.
Kết hợp với vVì~-=-2=-L=——

4

¬

[n=36r
jIT 7 0

,.,-„
E1


1, =f,

Đáp ánC

v

Câu 36:
Với u và I vng pha ta ln có

lu|= Uạ nh
¥Y

_—2
0

=50\3V

PDắpanA

Cau 37:

Ta có

Ug, =U

R°+Z,

R?+(Z, -Ze)
U, = 240V


R =800>

v

Câu 38:

2

€R>Z_ =(Z, -Z.)

Ze =2Z,
BS Ue = 2U,

U;¡=0,5UC
5
> — Up =160V
Un, =U, + UZ

=

Uạ; = 200V

2

Đáp án C

Chon moc thé nang tai vi tri can bang
+
Trước
khí

vướng
đính
con

T, =2n QA
g

>,

= N30
12

.
lắc

dao

động

với

chu

ki

dls

+ Sau khi vướng định con lắc dao động với biên độ 2œ; =œ, và tân sơ góc >
8
®, 2 =,/— | =1,25V10

DC

=> T, 2 =1,6s

+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vi tri A va C ta thu được

QA (1—cosa,) = QA —(QDcosa, +CDeos 20,)
T

OT

Ta có — “teeth
được

.

Lo,

ae

,

với t; là thời gian con lặc đi từ O dén B, tir d6 ta tim

T; =2,61s

Y

Dap anB


Cau 39:

Bước sóng của sóng À= 7 = 3cm
Q

Z

9

2

Số cực đại cắt AB: =
v

Câu 40:

Đápán A

V


©-33
có 7 điểm


+ Từ giản đơ, ta có:

U


U



=—*

sing

_

.

Ss Ussing, = U, sing & U,Icos @, tang, = U,Icos@, tang,

sin(m-@)

ya

cos” p=

2

P, tan @, = P, tanp———Ê—>Htan@, = tan———”?T?—>cos” p=

H=IU3

Hay

U;




RF,

RP.
HU’ cos’ ~
|

(1-H,

)H,

ye RR Uh
RP.
U*cos*@

1+

Hs

>

Uy;

tan” (,

(I—H;)H;(
1+ Hệ tan” ọ,
.


U

Áp dụng cho bài toán, ta thu duoc — ~ 1,38
v

ĐápánB

1

(nH) ong

(1-H,)H,
cos’
(1-H,)H, cos’ 9,

1

1+H? tan’ o



×