Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2009 MÔN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 9 trang )

ĐỀ THAM KHẢO TN NĂM 2009 MÔN SINH
Câu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng:
A.thêm một cặp G-X
B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
C.mất một cặp A-T
D.thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 2. Một NST có trình tự các gen là ABxCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trên NST này là
ABxCFEDG. Đây là dạng đột biến:
A.đảo đoạn NST
B.mất đoạn NST
C.lặp đoạn NST
D.chuyển đoạn NST
Câu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit là:
A.phêninalanin
B.foocmin mêtiônin
C.mêtiônin
D.glutamin
Câu 4: Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào?
A. Gen điều hòa ,vùng khởi động, vùng vận hành
B. Gen điều hòa ,nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành
C.Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành
D.Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành
Câu 5: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thêm một cặp nucleotit
C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
D. Mất một cặp nucleotit
Câu 6. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A. Tính thoái hóa
B. Tính liên tục
C. Tính đặc hiệu


D. Tính phổ biến
Câu 7: Ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng
với cây hoa trắng được F1 , cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 như thế nào?
A.3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B.1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C.5 hoa đỏ: 3 hoa trắng
D. 7 hoa đỏ : 4 hoa trắng
Câu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì?
A. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống
C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
Câu 9: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế :
A.1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng
C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen
Câu 10: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và hiện tượng tương tác gen là:
A.2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen
C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai
D. tăng biến dị tổ hợp, là tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 11: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen thế nào?
A. ACB
B. BAC
C. CAB
D.ABC
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Giống tốt , kĩ thuật sản xuất tốt, năng xuất không cao
B.Ở vật nuôi và cây trồng , năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật sản xuất.

C.Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của từng giống
D. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng
Câu 13: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X . Một người
phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiên bệnh của những đứa con
họ như thế nào?
A.100% con trai bệnh
B.50% con trai bệnh
C.25% con trai bệnh
D.12,5% con trai bệnh
Câu 14 : Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ 2 với KG
AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG AABBdd và aabbDD thụ phấn với nhau
được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là bao nhiêu ?
A.7 gam
B.8 gam
C.9gam
D.10 gam
Câu 15: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết quả một phép lai như
sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 :3/4 đỏ thẫm: 1/4 màu lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên
như thế nào?
A.Aa xAa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x Aa
Câu 16 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm
máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%. Tìm tần số của các alen I
A
, I
B
, I
O
trong quần
thể
A. I

A
= 0,69; I
B
=0,13; I
O
= 0,18 B. I
A
= 0,13; I
B
=0,18; I
O
= 0,69
C. I
A
= 0,17; I
B
=0,26; I
O
= 0,57 D. I
A
= 0,18; I
B
=0,13; I
O
= 0,69
Câu 17: Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,04 BB +0,32Bb
+ 0,64bb=1 , tần số các alen p( B) và q( b) là:
A. p(B) =0,64 ; q( b) = 0,36 B. p(B) =0,4 ; q( b) = 0,6
C. p(B) =0,2 ; q( b) = 0,8 D. p(B) =0,75 ; q( b) = 0,25
Câu 18: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?

A. là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào của thể nhận
B. là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn
C. là đoạn phân tử ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit
D. là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn
Câu 19: Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo
ra được người ta dùng công nghệ tế bào nào?
A. Nuôi cấy tế bào
B . Tạo giống bằng chọn dòng xôma có biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Dung hợp tế bào trần
Câu 20: Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây?
A. Cừu cho trứng B. Cừu cho nhân C.Cừu mang thai D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 21: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1
có ưu thế lai cao nhất?
A. AabbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd
C. aaBBdd x aabbdd D. aabbDD x AabbDD
Câu 22: Người mắc hội chứng đao ,trong tế bào có:
A. 3 NST số 21 B. 3 NST số 18 C. 3 NST số 15 D. 3 NST số13
Câu 23: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh:
A.nguồn gốc chung của sinh vật
B.sự tiến hóa phân li
C.mức độ quan hệ giữa các nhóm loài
D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài
Câu 24: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A.Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
B.Chọn lọc chống lại alen lặn
C.Chọn lọc chống lại alen trội
D.Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Câu 25: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật trong tiến hóa
nhỏ là:

A.quá trình đột biến , biến động di truyền, chọn lọc tự nhiên
B.quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li
C.quá trình đột biến , quá trình giao phối và biến động di truyền
D.quá trình đột biến , quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
Câu 26: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc?
A.Tiêu chuẩn sinh lí –hóa sinh
B.Tiêu chuẩn địa lí –sinh thái
C.Tiêu chuẩn di truyền
D.Tiêu chuẩn hình thái
Câu 27: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi rất nhỏ tần số các alen thuộc một gen là:
A: đột biến
B: di nhập gen
C.: biến động di truyền
D: chọn lọc tự nhiên
Câu 28 : Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời kì ra hoa đẻ trứng thuộc dạng cách
li nào?
A.cách li nơi ở
B.cách li sinh thái
C.cách li tập tính
D.cách li cơ học
Câu 29: Thực chất của hình thành loài là:
A. sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, CLSS không hoàn toàn với
QT gốc
B.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng cân bằng, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với QT gốc
C.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra TPKG mới, cách li sinh sản với QT gốc
D.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng đa hình, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với QT gốc
Câu 30 : Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A.Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B.Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
C.Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn

D.Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
Câu 31: Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào sau đây?
A.Tiến hóa hóa học , tiến hóa tiền sinh học
B.Tiến hóa lí học , tiến hóa tiền sinh học
C.Tiến hóa sinh học
D.Tiến hóa tiền sinh học
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
A. QT có khả năng sinh sản, tạo thành cá thể mới
B. QT sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài
C. Các cá thể trong qt cùng sống trong không gian sống xác định
D. Các cá thể trong qt cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định
Câu 33: Tập hợp nào sau đây là quần thể?
A.Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
B.Đàn cá rô trong ao
C.Cây trong vườn
D.Cây cỏ ven bờ hồ
Câu 34: Cá rô phi Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6
0C
và 42
0C
. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6
0C
đến 42
0C
được gọi là
A.khoảng gây chết
B.khoảng thuận lợi
C.khoảng chống chịu
D.giới hạn sinh thái
Câu 35: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A.lúa sâu ăn lúa  ếch  rắn hổ mang diều hâu
B.lúa ếch  sâu ăn lá lúa  rắn hổ mang diều hâu
C. lúa sâu ăn lúa  rắn hổ mang  ếch diều hâu
D. lúa sâu ăn lúa  ếch  diều hâu rắn hổ mang
Câu 36: Trong cùng một thủy vực như ao ,hồ chẳng hạn, thông thường người ta nuôi ghép các loại cá rô
phi , cá mè, cá trắm..... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu để làm gì?
ATận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao
B.Tăng tính đa dạng sinh học trong ao hồ
C.Thu nhận nhiều loại sản phẩm có giá trị khác nhau
D.Giảm bớt nguy cơ xảy ra các loại dịch bệnh
Câu 37 Hành động nào dưới đây gây bất lợi cho môi trường của các đô thị ?
A . San lấp ao hồ để xây dựng nhà máy, xí nghiệp hoặc khu định cư
B. Mở mang công viên cây xanh
C. Tìm nơi chôn lấp và xử lí rác thải
D. Tổ chức ngày vệ sinh môi trường đô thị
Câu 38: Một gen cấu trúc có tỉ lệ A+T/G+X =1,5 và có tổng số nu bằng 3.10
3
. Số nu mỗi loại của gen là
A. G= X=900, A=T=600 B. A=T=900 ;G=X=600
C. G=X=A=T=600 D.G=X=A=T=900
Câu 39 : Một gen dài 3060A
0
, 1 mạch của gen có250 nu loại A và 100 nu loại T , gen bị đột biến mất một
cặp G-X , số liên kết hidro của gen sau đột biến là :
A. 2352 B.2347 C.2374 D. 2350
Câu 40 : Trên phân tử ARN thông tin thứ cấp có chiều dài 5100A
0
, có

5 riboxom cùng tham gia dịch mã 1

lần . Các riboxom trượt với vận tốc bằng nhau là 102A
0
/s, và cách đều nhau 1 khoảng cách là 81,6 A
0
.
Thời gian hoàn tất quá trình tổng hợp trên ARN thông tin đó là bao nhiêu giây ?
A. 53,2s B. 50s C. 54s D. 52,4s
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP TN
1D 2A 3C 4C 5C 6D 7A 8B
9C 10C 11A 12A 13B 14C 15A 16B
17C 18C 19D 20B 21B 22A 23A 24C
25D 26A 27A 28C 29C 30D 31A 32A
33B 34D 35A 36A 37A 38B 39B 40C
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu ).
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là:
A. Tấc cả các loài đều dùng chung một mã di truyền.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin.
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin.
D. Tấc cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
Câu 2: Vùng mã hóa của gen là vùng:
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Mang thông tin mã hóa các axit amin.
D. Mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc.
Câu 3: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein. Vậy số axit
amin của phân tử prôtein này là:
A. 398. B. 400. C. 399. D. 798.
Câu 4: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinh dưỡng của thể 3
nhiễm , bộ NST là:

A. 48 NST. B. 17 NST. C. 19 NST. D. 18 NST.
Câu 5: Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng
hợp là:
A. Thêm 1 cặp nu vào phía cuối của gen.
B. Mất 1 cặp nu ở phía đầu của gen.
C. Thay thế 1 cặp nu ỏ giữa gen .
D. Đảo vị trí của cặp nu này với cặp nu khác ở giữa gen.
Câu 6: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là:
A. Bệnh Đao. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm.
C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh mù màu đỏ - lục.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội?
A. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội.
B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2.
C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bộ lẽ.
D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt.
Câu 8:Cơ sở tế bào học cuả quy luật Menđen là:
A. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm
phân.
B. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo
các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh.
C. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
D. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân.

×