Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.91 KB, 3 trang )

ĐỀ ƠN TẬP SỐ 15.
Câu 1.
2
1 ) Giải phương trình 9 x  12 x  4 0
4
2
2 ) Giải phương trình x  10 x  9 0

2x  y 5

3) Giải hệ phương trình : 5x  2y 8

Câu 2.

1
1
Cho hai hàm số y = 2 x2 và y = x – 2
1) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2 ) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Câu 3.
Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 với x là ẩn số, m là tham số.
a / Chứng minh phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi m .

x1 x2

b / Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Tính x2 x1 theo m.
Câu 4.


A  5 
Cho biểu thức:






x y  y x 
x yy x 
  5

x  y 
x  y  
với x 0, y 0 và x y

1 ) Rút gọn biểu thức A .
2 ) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1

3 , y = 1 3 .

Câu 5.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm B
và vng góc với AC tại K. Đường thẳng d cắt tiếp tuyến đi qua A của đường tròn ( O ) tại điểm M và cắt
đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai N ( N khác B ). Gọi H là hình chiếu vng góc của N trên BC.
1) Chứng minh tứ giác CNKH nội tiếp được trong một đường trịn.

0
2) Tính số đo góc KHC , biết số đo cung nhỏ BC bằng 120 .

1
3) Chứng minh rằng: KN.MN = 2 .( AM 2 – AN 2 – MN 2 ).
BÀI
1


HƯỚNG DẪN GIẢI.
NỘI DUNG

2
Nghiệm của phương trình 9 x  12 x  4 0 là: x = 3
4
2
x 1, x3,4 4
Nghiệm của phương trình x  10 x  9 0 là: 1,2
2x  y 5
 x 2


y 1
Nghiệm của hệ phương trình : 5x  2y 8 là : 
2


2

Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là :

1
1
2
2
2 x = x – 2  x  2 x 1 0

1
x 1 y 
2
Giải được :
 1
 1; 2 

Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là : 

3

2

 ' b '2  ac ( m)  1.  2m  1

Ta có :

 ' m2  2m 1
2

 '  m  1 0
Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi m .

b
 2m
S = x1 + x 2 = a
c
2m  1
P = x1 . x 2 = a



2

x1 x2 x12  x2 2  x1  x2   2 x1.x2
 

x
x
x
.
x
x1.x2
2
1
1
2
Ta có :

 2m 

4

2

 2  2m  1

2m  1

2


4m 2  4m  2  2m  1 1


2m  1
2m  1

Rút gọn biểu thức A .


A  5 



x y  y x 
x yy x 
  5

x  y 
x  y  
với x 0, y 0 và x y


xy  x  y   


A  5 



x y


  5



xy  x  y  
x y





A  5  xy   5  xy 
A 25  xy
Thay x = 1



3 , y = 1 3 vào biểu thức A ta được:





A25  1 3 1 3 25   1 3 25  2 27
5

Hình vẽ

Chứng minh tứ giác CNKH nội tiếp được trong một đường trịn đường kính

NC
( K,H cùng nhìn NC dưới 2 góc bằng nhau hay dưới một góc vng )
Ta có:

0

BAC sđ BC 120 600

2

2

( góc nội tiếp )




mà BAC BNC ( hai góc nội tiếp cùng chắn BC )
0

nên BNC 60
0


mà KHC  BNC 180 ( tứ giác CNKH nội tiếp )

 KHC  600 1800
 KHC 1200

Áp dụng định lý Pytago có:

AM 2 = AK 2 + KM 2
AN 2 = AK 2 + KN 2
Ta lại có: MN 2 = ( KM – KN )2= KM 2 – 2.KM. KN + KN 2

1
Khi đó: 2 .( AM 2 – AN 2 – MN 2 )= . . . = KN.MN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×